Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo “Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây” dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
- PGD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: Địa lí 7 Phần: Dân cư, quần cư, môi trường đới nóng Ngày kiểm: 27/9/2019 Cấp độ Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu dề (nội dung, chương) Cấp độ thấp Cấp độ cao Thành phần - Cách phân Giải thich sự Tính mật độ dân nhân văn của biệt chủng tộc phân bố dân cư số môi trường - Đặc điểm quần cư nông thôn - Trình bày nguyên nhân tăng dân số Số điểm: 2,5 đ TN: 3 câu 2,6,9; TL: 1, câu 1; TN: 1 câu 8; Tỉ lệ: 25% 0,75 đ 1,5 điểm 0,25 đ Môi trường XĐ Đặc điểm tự -Nguyên nhân Phân tích nhận ẩm nhiên cơ bản rừng xanh dạng biểu đồ môi trường nhiều tầng nhiệt độ, lượng XĐA -Khác biệt KH mưa nhiệt đới và XĐẨm Số điểm:3,25 TN: 1 câu 7; TN: 2 câu 11,12; TL: 1 câu 3; Tỉ lệ: 32,5% 0,25 đ 0,5 đ 2,5 điểm Biết được giới MT nhiệt đới hạn môi trường nhiệt đới Số điểm: 0,25 TN: 1 câu 1; Tỉ lệ: 2,5% 0,25 đ MT NĐGM Đặc điểm TV môi Nhận dạng môi trường NĐCM. trường NĐGM Số điểm:0,5 TN: 1 câu 3; TN: 1 câu 10; Tỉ lệ: 5% 0,25 đ 0,25 đ Sức ép dân số Vấn đề di dân - Sức ép dân số Di dân và bùng ở đới nóng - Nguyên nhân, nổ đô thị đới hậu quả đô thị nóng hóa đới nóng Số điểm: 3,5 TL: 1 câu 4; TN: 2 câu 4,5 Tỉ lệ: 35% 1,5 điểm TL 1 câu2; 2,0 đ Tổng số điểm Số điểm: 3 Số điểm:4 Số điểm: 3 10 30% 40% 30% Tỉ lệ 100%
- PGD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: Địa lí 7 Phần: Dân cư, quần cư, môi trường đới nóng Đề 1 Ngày kiểm: 27/9/2019 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn ý đầu câu đúng : mỗi câu 0,25đ Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm khoảng vĩ độ A. 50B- 50N . B. 50B và Nam đến chí tuyến. C. 50-300B. D. 300B-300N. Câu 2. Từ đầu TK XIX dến cuối TK XX dân số TG tăng nhanh do A.dân di cư từ nước khác. B. không bị ràng buộc về số con. C. tiến bộ y tế, KHKT. D. thoát khỏi chiến tranh. Câu 3 . Kiểu môi trường nào có thảm thực vật phong phú, đa dạng nhất đới nóng? A.Xích đạo ẩm. B. Nhiệt đới . C. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc Câu 4 . Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hoá ở đới nóng là. A. bùng nổ dân số B. công nghiệp phát triển. C. khai hoang vùng kinh tế mới. D. di dân tự do. Câu 5. Ý nào sau đây không phải là hậu quả của quá trình đô thị hóa ở đới nóng ? A. Tài nguyên rừng ngày càng cạn kiệt. B. Việc làm ngày càng khó khăn. C. Môi trường nước và không khí ngày càng ô nhiễm. D. Tệ nạn xã hội ngày càng phức tạp . Câu 6. Dựa vào biểu hiện nào để phân ra các chủng tộc trên thế giới? A. Chỉ số thông minh. B. Cấu tạo cơ thể. C. Tình trạng sức khoẻ. D. Hình thái bên ngoài. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây thuộc khí hậu của môi trường Xích đạo ẩm ? A. Nắng, nóng , mưa nhiều quanh năm, dao động nhiệt thấp. B. Nóng quanh năm, mưa tập trung một mùa, càng về chí tuyến khô hạn càng dài. C. Nóng quanh năm, mưa nhiều vào mùa hè 70-80% lượng mưa. D. Mưa nhiều quanh năm, nhiệt độ không có tháng nào trên 200C. Câu 8. Mật độ dân số Bến Tre là (DT 2248 km2; số dân 1,624 triệu người ) A. 458 ng/km2 B. 662 ng/km2 C. 673 ng/km2 D. 722 ng/km2 Câu 9 . Ý nào sau đây là đặc điểm của quần cư nông thôn ? A. Mật độ dân số rất cao, kinh tế chủ yếu là công nghiệp, dịch vụ B. Nhà cửa xen ruộng đồng, đất rừng, mặt nước. C. Có nhiều chức năng (kinh tế, chính trị, văn hoá, khoa học...). D. Kiểu “nhà ống” san sát nhau khá phổ biến. Câu 10. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt đô 16 17 20 24 29 30 29 28 27 25 22 18 Lượng mưa (mm) 10 20 43 90 188 239 288 318 265 130 30 23 Địa điểm A của bảng số liệu trên thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào ? A. Xích đạo ẩm B.Nhiệt đới gió mùa. C. Nhiệt đới . D. Hoang mạc. Câu 11. Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới khác biệt so với môi trường xích đạo ẩm là A. mưa quanh năm. B. mưa tập trung vào một mùa. C. có thời kì khô hạn kéo dài. D. lượng mưa tương đối ít, tập trung vào mùa hạ.
- Câu 12. Rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng vì A. nhiệt độ và độ ẩm cao quanh năm B. mưa quanh năm. C. mùa khô có lượng mưa nhỏ. D. khí hậu nóng quanh năm. II. Tự luận : 7đ Câu 1. (1,5đ) Kể một số khu vực đông dân trên thế giới. Theo em những khu vực đó có đặc điểm gì? Câu 2. ( 1,5 đ) Lấy 3 ví dụ chứng minh sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng? Câu 3. (2,5đ) Dựa vào hai biểu đồ dưới đây, hãy so sánh về nhiệt độ và lượng mưa hai khu vực và cho biết thuộc môi trường nào? A Câu 4. (1,5đ) Nêu những nguyên nhân di dân ở đới nóng?
- PGD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: Địa lí 7 Phần: Dân cư, quần cư, môi trường đới nóng Ngày kiểm: 27/9/2019 Đề 2 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn ý đầu câu đúng : mỗi câu 0,25đ Câu 1. Đặc điểm nào sau đây thuộc khí hậu của môi trường Xích đạo ẩm? A. Mưa nhiều quanh năm, nhiệt độ không có tháng nào trên 200C. B. Nóng quanh năm, mưa tập trung một mùa, càng về chí tuyến khô hạn càng dài. C. Nóng quanh năm, mưa nhiều vào mùa hè 70-80% lượng mưa. D. Nắng, nóng, mưa nhiều quanh năm, dao động nhiệt thấp . Câu 2. Mật độ dân số Bến Tre là (DT 2248 km2; số dân 1,624 triệu người ) A. 722 ng/km2 B. 673 ng/km2 C. 662 ng/km2 D. 458ng/km2 Câu 3. Dựa vào biểu hiện nào để phân ra các chủng tộc trên thế giới ? A. Chỉ số thông minh. B. Cấu tạo cơ thể . C. Hình thái bên ngoài. D. Tình trạng sức khoẻ. Câu 4. Ý nào sau đây không phải là hậu quả của quá trình đô thị hóa ở đới nóng ? A. Tệ nạn xã hội ngày càng phức tạp. B. Tài nguyên rừng ngày càng cạn kiệt. C. Môi trường nước và không khí ngày càng ô nhiễm. D. Việc làm ngày càng khó khăn. Câu 5. Kiểu môi trường nào có thảm thực vật phong phú, đa dạng nhất đới nóng? A.Xích đạo ẩm. B. Hoang mạc . C. Nhiệt đới. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 6. Môi trường nhiệt đới nằm khoảng vĩ độ A. 50B và Nam đến 2 chí tuyến . B. 50B- 50N. C. 00-50B . D. 00-50N. Câu 7. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt đô 16 17 20 24 29 30 29 28 27 25 22 18 Lượng mưa (mm) 10 20 43 90 188 239 288 318 265 130 30 23 Địa điểm A của bảng số liệu trên thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào ? A.Xích đạo ẩm. B.Nhiệt đới. C.Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hoá ở đới nóng là A. di dân tự do. B. công nghiệp phát triển .C. khai hoang vùng kinh tế mới . D. bùng nổ dân số. Câu 9. Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới khác biệt so với môi trường xích đạo ẩm là A. có thời kì khô hạn kéo dài . B. Mưa tập trung vào một mùa. C. mưa quanh năm.. D.lượng mưa tương đối ít, tập trung vào mùa hạ. Câu 10. Rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng vì A. mưa quanh năm. B. nhiệt độ và độ ẩm cao quanh năm . C. mùa khô có lượng mưa nhỏ. D. khí hậu nóng quanh năm. Câu 11. Ý nào sau đây là đặc điểm của quần cư nông thôn ? A. Mật độ dân số rất cao, kinh tế chủ yếu là công nghiệp, dịch vụ
- B. Kiểu “nhà ống” san sát nhau khá phổ biến. C. Có nhiều chức năng (kinh tế, chính trị, văn hoá, khoa học...). D. Nhà cửa xen ruộng đồng, đất rừng, mặt nước. Câu 12 Từ đầu TK XIX dến cuối TK XX dân số TG tăng nhanh do A.Dân di cư từ nước khác. B. Không bị ràng buộc về số con . C. Thoát khỏi chiến tranh. D. Tiến bộ y tế, KHKT. II. Tự luận : 7đ Câu 1. (1,5 đ) Kể một số khu vực đông dân trên thế giới. Theo em những khu vực đó có đặc điểm gì? Câu 2. (1,5 đ) Lấy 3 ví dụ chứng minh sức ép dân số tới tài nguyên môi trường ở đới nóng? Câu 3. (2,5 đ) Dựa vào hai biểu đồ dưới đây, hãy so sánh về nhiệt độ và lượng mưa hai khu vực và cho biết thuộc môi trường nào? A Câu 4. (1,5đ) Nêu những nguyên nhân di dân ở đới nóng?
- PGD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG -TÂY MÔN: Địa lí 7 Phần: Dân cư, quần cư, môi trường đới nóng Ngày kiểm: 27/9/2019 ĐÁP ÁN I. TNKQ Mỗi câu đúng 0,25 điểm x12= 3đ Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C C D A D A C B B C A án Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A C B D A C A A B D D án II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm + Những khu vực tập trung đông dân: Đông Á, Đông Nam Á, Nam 0,5 Á 1 1,0 + Do có điều kiện sinh sống và giao thông thuận tiện như đồng bằng, đô thị, vùng có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa đều có dân cư thường tập trung đông đúc - Bình quân lương thực đầu người giảm Mỗi ý - Diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp. 2 0,5 x 3 = - Đất bạc màu, khoáng sản cạn kiệt, thiếu nước sạch 1,5 đ Biểu đồ Xinga po: mưa quanh năm, nhiệt độ cao nhất tháng 4 1,0 (270C), tháp nhất tháng 7 (250C), biên độ nhiệt nhỏ MT Xđ ẩm 0,25 Biểu đồ B mưa tập trung 1 mùa, mùa khô có mưa, nhiệt độ cao 2 nhất tháng 4 (300C), tháp nhất tháng 1 (200C), biên độ nhiệt cao 1,0 (100C), Nhiệt đới gió mùa 0,25 + Di dân tự do: Do thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, nghèo đói, thiếu việc làm 0,75 3 + Di dân có kế hoạch: Nhằm phát triển kinh tế- xã hội ở các vùng núi, ven biển 0,75
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT DTNT Quỳ Hợp
2 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
8 p | 99 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
3 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Số 1 Bảo Yên
5 p | 58 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hùng Vương
2 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Châu Văn Liêm
3 p | 56 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn
2 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
4 p | 44 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Ngô Thì Nhậm
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong
7 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tử Đà
3 p | 58 | 2
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020
29 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
4 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
3 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hình học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Tô Hiệu
2 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ea Hleo
5 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn