intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12 - THPT An Lương

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo 3 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa 12 của trường THPT An Lương kèm đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12 - THPT An Lương

  1. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra thi HK I - Năm học 2009-2010 Trường THPT An Lương Môn: Hóa 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Số phách: Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . ………………………………………………………………………………............. ....................... Số phách: Mã đề: 196 Câu 1. Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S cần dùng thêm A. Dung dịch NaCN và Zn B. Dung dịch H2SO4 đặc và Zn C. Dung dịch HNO3 đặc và Zn D. Dung dịch HCl đặc và Zn Câu 2. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra + + A. Sự khử ion Na B. Sự ôxi hóa ion Na - - C. Sự ôxi hóa ion Cl D. Sự khử ion Cl Câu 3. Số lượng amin bậc hai đồng phân cấu tạo của nhau phản ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 4. Polime bị thủy phân cho  -amino axit là A. Polistiren B. Polipetit C. Nilon 6,6 D. Polisaccarit Câu 5. Cho 6,12 gam hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,792 lít khiù (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được chất rắn có khối lượng là : A. 19,44 gam B. 13,48 gam C. 11,80 gam D. 14,88 gam Câu 6. Cho các chất sau: etilenglicol (1), hexametylenđiamin (2), axit  - aminocaproic (3), axitacrylic (4), axitađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (5) B. (4), (5) C. (1), (2) D. (1), (2), (3), (5) Câu 7. Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng chất X là: A. HNO2 B. HCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 8. Cho 16 gam bột Cu tác dụng với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8 M và H2SO4 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) . Giá trị V là : A. 8,96 B. 3,36 C. 3,65 D. 2,24 Câu 9. Thủy phân hoàn toàn a(gam) este đơn chức X được ancolmetylic và 0,7666a (gam) axit cacboxylic. Công thức của X là:
  2. A.CH3COOCH3 B. C2H3COOCH3 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 10. Hỗn hợp 9,68 gam gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 25%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21,04 gam muối khan. Giá trị m (gam) là: A. 70,08 B. 58,4 C. 40,88 D. 46,72 Câu 11. Cho dãy các chất: CH3COONa, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 12. Cho dãy các kim loại K, Na, Ba, Be, Ca. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 13. Cho 2,4 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,56 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Vậy kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe Câu 14. Đun nóng 12 gam axitaxetic với 20 gam ancolisoamylic (CH3)2CH- CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác với hiệu suất 60%. Khối lượng este thu được là : A. 16,68 gam B. 24 gam C. 15,6 gam D. 20 gam Câu 15. Một pin điện hóa có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. Cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng B. Điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm C. Điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng D. Cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm Câu 16. Este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là A. Isoproplyfomat B. Propylfomat C. Etylaxetat D. Metylpropionat Câu 17. Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là A. Axitaxetic và phenol B. Natriphenolat và Natriaxetat C. Natriaxetat và phenol D. Axitaxetic và natriphenolat
  3. Câu 18. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức X là A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 19. Chỉ dùng Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp, có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trong dãy A. Glucôzơ, lòng trứng trắng, glixerol, etylenglicol B. Glucôzơ, mantôzơ, glixerol, ancolmetylic C. Glucôzơ, lòng trứng trắng, fructôzơ, glixerol D. Glucôzơ, lòng trứng trắng, glixerol, ancolmetylic Câu 20. Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V (ml) dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là A. 200 B. 400 C. 500 D. 300 Học sinh viết vào đáp án đúng ở mỗi câu trong bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án
  4. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra thi HK I - Năm học 2009-2010 Trường THPT An Lương Môn: Hóa 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Số phách: Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . ………………………………………………………………………………............. ....................... Số phách: Mã đề: 230 Câu 1. Polime bị thủy phân cho  -amino axit là A. Polisaccarit B. Polipetit C. Polistiren Nilon 6,6 D. Câu 2. Este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là A. Metylpropionat B. Etylaxetat C. Isoproplyfomat D. Propylfomat Câu 3. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra + - + A. Sự ôxi hóa ion Na B. Sự khử ion Cl C. Sự khử ion Na D. Sự ôxi hóa - ion Cl Câu 4. Cho các chất sau: etilenglicol (1), hexametylenđiamin (2), axit  - aminocaproic (3), axitacrylic (4), axitađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (2), (3), (5) B. (1), (3), (5) C. (1), (2) D. (4), (5) Câu 5. Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng chất X là: A. HCl B. NaNO3 C. HNO2 D. NaOH Câu 6. Hỗn hợp 9,68 gam gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 25%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21,04 gam muối khan. Giá trị m (gam) là: A. 58,4 B. 46,72 C. 70,08 D. 40,88 Câu 7. Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là A. Axitaxetic và phenol B. Natriaxetat và phenol C. Natriphenolat và Natriaxetat D. Axitaxetic và natriphenolat Câu 8. Cho 6,12 gam hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,792 lít khiù (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được chất rắn có khối lượng là : A. 11,80 gam B. 19,44 gam C. 13,48 gam D. 14,88 gam Câu 9. Cho dãy các chất: CH3COONa, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
  5. Câu 10. Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V (ml) dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là A. 400 B. 300 C. 500 D. 200 Câu 11. Số lượng amin bậc hai đồng phân cấu tạo của nhau phản ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 12. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức X là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu 13. Đun nóng 12 gam axitaxetic với 20 gam ancolisoamylic (CH3)2CH- CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác với hiệu suất 60%. Khối lượng este thu được là : A. 16,68 gam B. 20 gam C. 15,6 gam D. 24 gam Câu 14. Cho dãy các kim loại K, Na, Ba, Be, Ca. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 15. Cho 16 gam bột Cu tác dụng với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8 M và H2SO4 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) . Giá trị V là : A. 2,24 B. 3,36 C. 3,65 D. 8,96 Câu 16. Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S cần dùng thêm A. Dung dịch H2SO4 đặc và Zn B. Dung dịch HCl đặc và Zn C. Dung dịch HNO3 đặc và Zn D. Dung dịch NaCN và Zn Câu 17. Chỉ dùng Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp, có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trong dãy A. Glucôzơ, lòng trứng trắng, glixerol, ancolmetylic B. Glucôzơ, lòng trứng trắng, glixerol, etylenglicol C. Glucôzơ, mantôzơ, glixerol, ancolmetylic D. Glucôzơ, lòng trứng trắng, fructôzơ, glixerol Câu 18. Cho 2,4 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,56 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Vậy kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn
  6. Câu 19. Thủy phân hoàn toàn a(gam) este đơn chức X được ancolmetylic và 0,7666a (gam) axit cacboxylic. Công thức của X là: A. CH3COOCH3 B. C2H3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 20. Một pin điện hóa có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. Cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng B. Điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng C. Điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm D. Cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm Học sinh viết vào đáp án đúng ở mỗi câu trong bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án
  7. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra thi HK I - Năm học 2009-2010 Trường THPT An Lương Môn: Hóa 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Số phách: Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . ………………………………………………………………………………............. ....................... Số phách: Mã đề: 264 Câu 1. Este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là A. Etylaxetat B. Propylfomat C. Isoproplyfomat D. Metylpropionat Câu 2. Cho 16 gam bột Cu tác dụng với 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8 M và H2SO4 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) . Giá trị V là : A. 8,96 B. 2,24 C. 3,65 D. 3,36 Câu 3. Số lượng amin bậc hai đồng phân cấu tạo của nhau phản ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là A. Axitaxetic và natriphenolat B. Axitaxetic và phenol C. Natriaxetat và phenol D. Natriphenolat và Natriaxetat Câu 5. Cho 6,12 gam hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 1,792 lít khiù (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được chất rắn có khối lượng là : A. 11,80 gam B. 14,88 gam C. 19,44 gam D. 13,48 gam Câu 6. Thủy phân hoàn toàn a(gam) este đơn chức X được ancolmetylic và 0,7666a (gam) axit cacboxylic. Công thức của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H3COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 7. Cho dãy các kim loại K, Na, Ba, Be, Ca. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 8. Cho các chất sau: etilenglicol (1), hexametylenđiamin (2), axit  - aminocaproic (3), axitacrylic (4), axitađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (2) B. (1), (2), (3), (5) C. (4), (5) D. (1), (3), (5) Câu 9. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra + - A. Sự ôxi hóa ion Na B. Sự ôxi hóa ion Cl
  8. + C. Sự khử ion Na Sự khử ion Cl- D. Câu 10. Hỗn hợp 9,68 gam gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 25%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21,04 gam muối khan. Giá trị m (gam) là: A. 58,4 B. 70,08 C. 40,88 D. 46,72 Câu 11. Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S cần dùng thêm A. Dung dịch NaCN và Zn B. Dung dịch HCl đặc và Zn C. Dung dịch HNO3 đặc và Zn D. Dung dịch H2SO4 đặc và Zn Câu 12. Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V (ml) dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là A. 500 B. 200 C. 300 D. 400 Câu 13. Một pin điện hóa có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. Điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng B. Cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng C. Điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm D. Cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm Câu 14. Chỉ dùng Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp, có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trong dãy A. Glucôzơ, lòng trứng trắng, glixerol, ancolmetylic B. Glucôzơ, lòng trứng trắng, glixerol, etylenglicol C. Glucôzơ, mantôzơ, glixerol, ancolmetylic D. Glucôzơ, lòng trứng trắng, fructôzơ, glixerol Câu 15. Đun nóng 12 gam axitaxetic với 20 gam ancolisoamylic (CH3)2CH- CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác với hiệu suất 60%. Khối lượng este thu được là : A. 15,6 gam B. 24 gam C. 16,68 gam D. 20 gam Câu 16. Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng chất X là: A. NaNO3 B. HCl C. HNO2 D. NaOH
  9. Câu 17. Cho dãy các chất: CH3COONa, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 18. Cho 2,4 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,56 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Vậy kim loại M là: A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg Câu 19. Polime bị thủy phân cho  -amino axit là A. Nilon 6,6 B. Polipetit C. Polistiren D. Polisaccarit Câu 20. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức X là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Học sinh viết vào đáp án đúng ở mỗi câu trong bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2