SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
--------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 11<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề thi: 111<br />
<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
Câu 1: Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra khí X không màu hóa màu nâu trong không khí.<br />
X là<br />
A. NO2.<br />
B. N2.<br />
C. NO.<br />
D. N2O<br />
Câu 2: Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra khí X không màu, nặng hơn không khí và không<br />
bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là<br />
A. NO2.<br />
B. NO.<br />
C. N2.<br />
D. N2O<br />
Câu 3: Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thoát ra khí X màu nâu. X là<br />
A. NO.<br />
B. NO2.<br />
C. N2.<br />
D. N2O<br />
Câu 4: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh thấy không thoát ra khí. Muối thu được sau phản<br />
ứng gồm<br />
A. Mg(NO3)2 và NH4NO3.<br />
B. NH4NO3.<br />
C. Không có muối nào.<br />
D. Mg(NO3)2.<br />
Câu 5: Hòa tan 14,2g Na2SO4 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol Na+ trong Y.<br />
A. 0,5M.<br />
B. 1M<br />
C. 0,1M.<br />
D. 0,2M.<br />
Câu 6: Nung nóng Fe(NO3)2 trong một bình kín không có ôxi ,được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho<br />
hỗn hợp Y qua một cốc nước được dung dịch Z .Cho toàn bộ X vào Z . Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn. % khối lượng X không tan trong Z là :<br />
A. 33,33<br />
B. 66,66<br />
C. 44,44<br />
D. 25,0<br />
Câu 7: Một dạng tồn tại của silic trong tự nhiên là<br />
A. Kim cương.<br />
B. Than chì.<br />
C. Thạch anh.<br />
D. Fuleren.<br />
Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH7?<br />
A. Na2CO3.<br />
B. NaCl.<br />
C. HCl.<br />
D. KBr.<br />
Câu 37: Khí gây hiệu ứng nhà kính là<br />
A. CO2.<br />
B. N2.<br />
C. Hơi nước.<br />
D. O2.<br />
Câu 38: Công thức phân tử của amoniac là<br />
A. N2.<br />
B. HNO3.<br />
C. CO2.<br />
D. NH3.<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 111<br />
<br />
Câu 39: Hòa tan 4g NaOH vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol của Na+ trong Y.<br />
A. 0,05M.<br />
B. 0,2M.<br />
C. 0,5M.<br />
D. 0,1M.<br />
Câu 40: Trộn V1 ml dd HNO3 có pH = 5 với V2 ml dd Ba(OH)2 có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích nào để thu<br />
được dd có pH = 6<br />
A. V1/V2 = 2/9<br />
B. V1/V2 = 9/11<br />
C. V1/V2 = 9/2<br />
D. V1/V2 = 11/9<br />
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =<br />
40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137Li=7.<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn hóa học)<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 111<br />
<br />