intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> --------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 11<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi: 112<br /> <br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?<br /> A. NaCl.<br /> B. NaOH.<br /> C. HCl.<br /> D. KBr.<br /> Câu 2: Hòa tan 9,5g MgCl2 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol Cl- có trong X.<br /> A. 0,2M.<br /> B. 1M<br /> C. 0,5M.<br /> D. 0,1M.<br /> Câu 3: Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thoát ra khí X màu nâu. X là<br /> A. N2.<br /> B. NO2.<br /> C. NO.<br /> D. N2O<br /> Câu 4: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?<br /> A. NaOH.<br /> B. Al(OH)3.<br /> C. NaCl.<br /> D. HNO3.<br /> Câu 5: Amoni Nitrat có công thức phân tử là<br /> A. NH4NO3.<br /> B. (NH4)2CO3.<br /> C. (NH4)2SO4.<br /> D. NH4Cl.<br /> Câu 6: Một dạng tồn tại của silic trong tự nhiên là<br /> A. Kim cương.<br /> B. Than chì.<br /> C. Thạch anh.<br /> D. Fuleren.<br /> Câu 7: Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra khí X không màu, nặng hơn không khí và không<br /> bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là<br /> A. NO.<br /> B. NO2.<br /> C. N2.<br /> D. N2O<br /> Câu 8: Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra khí X không màu, nhẹ hơn không khí và không<br /> bị hóa nâu khi tiếp xúc oxi. X là<br /> A. N2.<br /> B. N2O<br /> C. NO.<br /> D. NO2.<br /> Câu 9: Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3. Cho A tác dụng với một lượng vừa đủ m gam Al<br /> thu được dung dịch B và 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N2O và H2 có tỷ khối so với H2 là 8,5.<br /> Trộn C với một lượng O2 vừa đủ và đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, rồi dẫn khí thu được qua dung<br /> dịch NaOH dư thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát ra . Giá trị của a, b, m lần lượt là<br /> A. a = 9; b = 0,2 và m = 1.<br /> B. a = 1; b = 9 và m = 0,2.<br /> C. a = 1; b = 0,2 và m = 9.<br /> D. a = 0,2; b = 1 và m = 9.<br /> Câu 10: Axit nitric có công thức phân tử là<br /> A. N2.<br /> B. HNO3.<br /> C. CO2.<br /> D. NH3.<br /> Câu 11: Cho Cu tan vào dung dịch HNO3 loãng, thấy thoát ra khí NO. Tổng hệ số của các chất trong<br /> phương trình hóa học mô tả phản ứng trên là<br /> A. 20.<br /> B. 3.<br /> C. 8.<br /> D. 11.<br /> Câu 12: Hòa tan 8g SO3 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol H+ trong Y.<br /> A. 0,2M.<br /> B. 0,1M.<br /> C. 0,5M.<br /> D. 1M<br /> Câu 13: Trong số các chất sau, chất nào có liên kết ba trong phân tử?<br /> A. NH3.<br /> B. CO2.<br /> C. N2.<br /> D. HNO3.<br /> Câu 14: Nung nóng Fe(NO3)2 trong một bình kín không có ôxi ,được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho<br /> hỗn hợp Y qua một cốc nước được dung dịch Z .Cho toàn bộ X vào Z . Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn. % khối lượng X không tan trong Z là :<br /> A. 33,33<br /> B. 66,66<br /> C. 44,44<br /> D. 25,0<br /> Câu 15: Khí CO2 có tên gọi là<br /> A. Sunfurơ.<br /> B. Metan.<br /> C. Cacbon đioxit.<br /> D. Cacbon monoxit.<br /> Câu 16: Cho 5,6g Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, có dư, thu V lit khí NO2 (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 3,36.<br /> B. 2,24.<br /> C. 6,72.<br /> D. 4,48.<br /> Câu 17: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH>7?<br /> A. NaCl.<br /> B. KOH.<br /> C. KBr.<br /> D. HCl.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 112<br /> <br /> Câu 18: Cho Mg tan vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh thấy không thoát ra khí. Hệ số của Mg trong<br /> phương trình hóa học mô tả phản ứng trên là<br /> A. 10.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 22.<br /> Câu 19: Hòa tan 14,2g Na2SO4 vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch Y. Tính nồng độ mol Na+ trong Y.<br /> A. 0,5M.<br /> B. 0,1M.<br /> C. 1M<br /> D. 0,2M.<br /> Câu 20: Công thức phân tử của amoniac là<br /> A. N2.<br /> B. HNO3.<br /> C. CO2.<br /> D. NH3.<br /> Câu 21: Hòa tan 6,2g Na2O vào 1 lit nước thu được 1 lit dung dịch X. Tính nồng độ mol của Na+ trong X.<br /> A. 0,1M.<br /> B. 0,5M.<br /> C. 0,2M.<br /> D. 1M<br /> Câu 22: Amoni Clorua có công thức phân tử là<br /> A. (NH4)2SO4.<br /> B. (NH4)2CO3.<br /> C. NH4Cl.<br /> D. NH4NO3.<br /> Câu 23: Có V lít dd chứa 2 axit HCl a M và H2 SO4 b M. Cần có x lít dd chứa 2 bazơ NaOH c M và<br /> Ba(OH)2 d M để trung hoà vừa đủ dung dịch 2 axit trên. Biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là<br /> x=<br /> <br /> V.(c+2d)<br /> a+2b<br /> <br /> x=<br /> <br /> V.(a+2b)<br /> c+2d<br /> <br /> x=<br /> <br /> V.(2a+b)<br /> 2c+d<br /> <br /> x=<br /> <br /> V.(2c+d)<br /> 2a+b<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 24: Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra khí X không màu hóa màu nâu trong không<br /> khí. X là<br /> A. NO2.<br /> B. N2.<br /> C. NO.<br /> D. N2O<br /> Câu 25: Dung dịch chứa chất nào sau đây có pH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2