intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 403

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 403 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 403

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI–BA ĐÌNH<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn thi: HOÁ HỌC 11 - Ban cơ bản D<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> <br /> Mã đề: 403<br /> Họ và tên:……………………………………………………………….<br /> Điểm<br /> Lớp:……………………………………………………………………..<br /> Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;<br /> K= 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.<br /> Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)<br /> Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch<br /> chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là<br /> A. 0,5.<br /> B. 0,6.<br /> C. 0,3.<br /> D. 0,4.<br /> Câu 2: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố<br /> A. kali.<br /> B. nitơ.<br /> C. cacbon.<br /> D. photpho.<br /> Câu 3: Hợp chất SiO2 tan được trong dung dịch nào sau đây?<br /> A. Dung dịch HCl.<br /> B. Dung dịch NaCl.<br /> C. Dung dịch KNO3. D. Dung dịch HF.<br /> Câu 4: Trong phản ứng hóa học nào sau đây cacbon chỉ thể hiện tính khử?<br /> t0<br /> t0<br /> A. 3C + CaO <br /> B. 3C + 4Al <br />  CaC2 + CO.<br />  Al4C3.<br /> xt,t 0<br /> t0<br /> C. C + O2 <br /> D. C + 2H2 <br />  CH4.<br />  CO2.<br /> Câu 5: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?<br /> A. CO2.<br /> B. HNO3.<br /> C. H3PO4.<br /> D. NH3.<br /> Câu 6: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân AgNO3 là<br /> A. Ag2O, NO2, O2.<br /> B. Ag, NO, O2.<br /> C. Ag, NO2, O2.<br /> D. Ag2O, NO, O2.<br /> Câu 7: Muối nào sau đây thuộc loại muối axit?<br /> A. NaCl.<br /> B. KHSO4.<br /> C. K2CO3.<br /> D. NaNO3.<br /> Câu 8: Phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra khi cho dung dịch NaOH tác dụng với<br /> dung dịch HCl là<br /> A. OH– + Cl– <br /> B. H+ + OH– <br />  HClO.<br />  H2O.<br /> +<br /> –<br /> +<br /> +<br /> C. Na + Cl <br /> D. Na + H <br />  NaCl.<br />  NaH.<br /> Câu 9: Cho dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được kết tủa màu<br /> A. đỏ.<br /> B. trắng.<br /> C. vàng.<br /> D. xanh.<br /> o<br /> Câu 10: Ở 25 C, dung dịch nào sau đây có pH bằng 7?<br /> A. Dung dịch NaCl 1M.<br /> B. Dung dịch H2SO4 0,05M.<br /> C. Dung dịch HCl 0,1M<br /> D. Dung dịch NaOH 0,1M.<br /> Câu 11: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm?<br /> t<br /> A. NaNO3 + H2SO4 <br />  NaHSO4 + HNO3<br /> B. 4NO2 + O2 + 2H2O <br />  4HNO3<br /> ®iÖn ph©n dung dÞch<br /> C. 2Cu(NO3)2 + 2H2O <br />  2Cu + O2 + 4HNO3<br /> o<br /> <br /> D. 3NO2 + H2O <br />  2HNO3 + NO<br /> Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. Ba2+, Ca2+, PO43–, SO42–.<br /> B. Ba2+, Ca2+, Cl–, CO32–.<br /> C. Na+, Fe3+, OH–, NO3–.<br /> D. K+, Na+, OH–, Cl–.<br /> Câu 13: Trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l. Giá trị của<br /> a là<br /> A. 0,4.<br /> B. 0,2.<br /> C. 0,3.<br /> D. 0,1.<br /> Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:<br /> (a) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3;<br /> <br /> Trang 1/4 – Mã đề 403<br /> <br /> (b) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đ c;<br /> (c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước;<br /> (d) Cho P2O5 tác dụng với H2O.<br /> Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 15: Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,56 lít khí X (sản<br /> 5<br /> <br /> phẩm khử duy nhất của N , ở đktc). Khí X là<br /> A. N2O.<br /> B. N2.<br /> <br /> C. NO2.<br /> 2<br /> <br /> D. NO.<br /> <br /> Câu 16: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca 2 ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3 . Tổng khối<br /> lượng chất tan trong X là<br /> A. 23,2 gam.<br /> B. 28,6 gam.<br /> C. 49,8 gam.<br /> D. 37,4 gam.<br /> Câu 17: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?<br /> A. HCl.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. NaOH.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 18: Khi ủ than tổ ong sinh ra khí độc (X), không màu, không mùi. Khí X là<br /> A. O2.<br /> B. N2.<br /> C. NO2.<br /> D. CO.<br /> Câu 19: Cho 0,003 mol H3PO4 tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít, thu được<br /> 0,003 mol muối trung hòa. Giá trị của a là<br /> A. 0,90.<br /> B. 0,01.<br /> C. 0,10.<br /> D. 0,09.<br /> Câu 20: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 40 ml dung dịch Na 2CO3 0,5M,<br /> thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 0,672.<br /> B. 0,448.<br /> C. 0,224.<br /> D. 0,336.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Trang 2/4 – Mã đề 403<br /> <br /> Phần 2: Tự luận (5 điểm)<br /> Câu 1: (1,5 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra<br /> trong các thí nghiệm sau:<br /> a) Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với dung dịch NaOH.<br /> b) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch HCl.<br /> c) Cho dung dịch NaH2PO4 tác dụng với dung dịch NaOH (dư).<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> <br /> Trang 3/4 – Mã đề 403<br /> <br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Câu 2: (1,5 điểm) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa trắng. Lọc kết tủa và cho vào<br /> dung dịch HCl, kết tủa tan và có sủi bọt khí. Giải thích hiện tượng và viết phương trình hóa học của các<br /> phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Câu 3: (2,0 điểm) Cho 1,29 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch<br /> HNO3 1M, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).<br /> a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.<br /> b) Tính phần trăm khối lượng các chất trong X.<br /> c) Tính V.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> -----------------------------------Hết--------------------------------------Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và các tài liệu khác.<br /> <br /> Trang 4/4 – Mã đề 403<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0