intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 324

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 324 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 324

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: Hoá học – Lớp 12<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 324<br /> (Đề thi có 02 trang)<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5;<br /> Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Ag=108.<br /> Họ và tên học sinh: ............................................................. Số báo danh: ............... Lớp: .........<br /> Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?<br /> A. Valin.<br /> B. Axit axetic.<br /> C. Etylamin.<br /> D. Lysin.<br /> Câu 2: Polime nào sau đây có tên gọi "tơ nitron" hay "olon" được dùng dệt may quần áo ấm?<br /> A. Poli(metyl metacrylat).<br /> B. Poliacrilonitrin.<br /> C. Poli(vinyl clorua).<br /> D. Poli(phenol-fomanđehit).<br /> Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?<br /> A. Tinh bột.<br /> B. Glucozơ.<br /> C. Xenlulozơ.<br /> D. Saccarozơ.<br /> Câu 4: Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính khử?<br /> A. Mg, Cu, Zn.<br /> B. Mg, Zn, Cu.<br /> C. Cu, Mg, Zn.<br /> D. Zn, Cu, Mg.<br /> Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin?<br /> A. CH3–CH(NH2)–COOH.<br /> B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.<br /> C. H2N-CH2-COOH .<br /> D. H2N–CH2-CH2–COOH.<br /> Câu 6: Poli(metyl metacrylat) là polime được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?<br /> A. CH2=CHCl.<br /> B. CH2 = CH2.<br /> C. CH2=C(CH3)-COOCH3.<br /> D. CH3 -CH=CH2.<br /> Câu 7: Chất nào dưới đây là amin bậc I?<br /> A. CH3 NHC6 H5.<br /> B. CH3NHCH3.<br /> C. CH3 NH2.<br /> D. (CH3)3N.<br /> Câu 8: Chất nào sau đây không phải là este?<br /> A. HCOOC2 H5.<br /> B. CH3COOC2 H5.<br /> C. C2H5COOH.<br /> D. CH3COOCH3.<br /> Câu 9: Este metyl fomat có công thức là<br /> A. HCOOCH3.<br /> B. HCOOC2 H5.<br /> C. CH3COOC2H5.<br /> D. CH3COOCH3.<br /> Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit clohiđric?<br /> A. Al.<br /> B. Fe.<br /> C. Zn.<br /> D. Au.<br /> Câu 11: Tên gọi của este có công thức CH3COOC2H5 là<br /> A. metyl fomat.<br /> B. etyl fomat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. etyl axetat.<br /> Câu 12: Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều nhất trong quả nho chín?<br /> A. Glucozơ.<br /> B. Amilozơ.<br /> C. Saccarozơ.<br /> D. Fructozơ.<br /> Câu 13: Khối lượng phân tử của một loại tơ nilon-7 (-NH-(CH2)6-CO-)n bằng 22860 đvC. Số mắt<br /> xích trong phân tử loại tơ trên là<br /> A. 180.<br /> B. 150.<br /> C. 160.<br /> D. 170.<br /> Câu 14: Nhúng một mẩu sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: CuSO4,<br /> MgCl2, NaCl, HNO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe (II) là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 15: Cho các chất: tinh bột (1), saccarozơ (2), xenlulozơ (3), fructozơ (4). Các chất có phản ứng<br /> thủy phân là A. 1, 4.<br /> B. 2, 3, 4.<br /> C. 1, 2, 4.<br /> D. 1, 2, 3.<br /> Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu<br /> được 1,12 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là<br /> A. 5,6 gam.<br /> B. 2,8 gam.<br /> C. 16,8 gam.<br /> D. 11,2 gam.<br /> Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 30,6 gam CH3COOC3H7 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được<br /> dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 8,2.<br /> B. 16,4.<br /> C. 19,2.<br /> D. 24,6.<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 324<br /> <br /> Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):<br /> enzim (30350 C )<br />  O2 ,men giÊm<br /> Glucozơ <br /> X <br />  Y→ etyl axetat.<br /> Hai chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là<br /> A. C2H5OH, CH3CHO.<br /> B. CH3COOH, CH3OH.<br /> C. C2H5OH, CH3COOH.<br /> D. CH3CHO, CH3CH2OH.<br /> Câu 19: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là<br /> A. C17H31COONa và C3H5(OH)3.<br /> B. C15H31COONa và C3 H5(OH)3.<br /> C. C17H33COONa và C3H5(OH)3.<br /> D. C17H35COOH và C3H5(OH)3.<br /> Câu 20: Cho 27,90 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam<br /> muối. Giá trị của m là<br /> A. 49,80.<br /> B. 19,35.<br /> C. 38,85.<br /> D. 16,60.<br /> Câu 21: Có thể phân biệt được các dung dịch: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2 ]3NH2<br /> bằng thuốc thử nào dưới đây?<br /> A. CH3OH/HCl.<br /> B. HCl.<br /> C. NaOH.<br /> D. Quì tím.<br /> Câu 22: Amino axit X chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 3,75 gam X tác dụng<br /> vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 4,85 gam muối. Công thức cấu tạo của X là<br /> A. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.<br /> B. H2N-CH2-CH2-COOH.<br /> C. H2N-CH(CH3)-COOH.<br /> D. H2N-CH2-COOH.<br /> Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala),<br /> 1 mol Valin (Val), và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit<br /> Val-Phe và tripeptit Gly- Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là<br /> A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.<br /> B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.<br /> C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.<br /> D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.<br /> Câu 24: Cho 11,2 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M, sau khi phản ứng kết thúc, thu<br /> được m gam chất rắn X. Giá trị của m là<br /> A. 12,8.<br /> B. 3,2.<br /> C. 7,2.<br /> D. 6,4.<br /> Câu 25: Cho các chất: H2NCH2COOH (X); Gly-Ala (Y); H2NCH2COOC2 H5 (Z); C2H5NH2 (T).<br /> Dãy gồm tất cả các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là<br /> A. X, Y, Z và T.<br /> B. X, Y và Z.<br /> C. Y, Z và T.<br /> D. X, Y và T.<br /> Câu 26: Cho 36,0 gam glucozơ phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu<br /> được m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 10,8.<br /> B. 43,2.<br /> C. 54,0.<br /> D. 21,6.<br /> Câu 27: Este X đơn chức, no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 là 37. Số công thức cấu tạo este có thể<br /> có của X là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 28: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5 COOH. Cho x mol X tác dụng với 400 ml dung dịch<br /> hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung<br /> dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 10,43.<br /> B. 9,45.<br /> C. 20,86.<br /> D. 6,38.<br /> Câu 29: Cho 4,58 gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, no, mạch hở X và Y (MX < MY) tác dụng<br /> vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 5,06 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy<br /> đồng đẳng và một ancol. Phần trăm khối lượng của X trong E là<br /> A. 47,03%.<br /> B. 64,63%.<br /> C. 80,79%.<br /> D. 48,47%.<br /> Câu 30: Cho các phát biểu sau:<br /> (a). Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là chất khí ở điều kiện thường.<br /> (b). Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> (c). Trong phân tử đipeptit có 1 liên kết peptit.<br /> (d). Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.<br /> (e). Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> --------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 324<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2