intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT<br /> LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019<br /> Bài khoa học tự nhiên- Hóa học 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề 013<br /> <br /> Họ, tên học sinh:............................................Lớp: ..............SBD: ................Phòng.............<br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32;P= 31; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5;<br /> Mg = 24; Ca = 40; Ba= 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.<br /> Câu 41: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?<br /> A. HCl.<br /> B. NaOH.<br /> C. CH3OH.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 42: Etyl axetat có công thức hóa học là<br /> A. CH3COOC2H5.<br /> B. HCOOC2H5.<br /> C. HCOOCH3.<br /> D. CH3COOCH3.<br /> Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng<br /> A. tráng bạc.<br /> B. thủy phân.<br /> C. cộng H2 (Ni, t0).<br /> D. với Cu(OH)2.<br /> Câu 44: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?<br /> A. Metyl axetat.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Fructozơ.<br /> D. Glyxin.<br /> Câu 45: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ?<br /> A. Tơ visco.<br /> B. Tơ capron (nilon–6)<br /> C. Tơ nitron.<br /> D. Tơ nilon–6,6.<br /> Câu 46: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là<br /> A. có kết tủa màu trắng.<br /> B. có bọt khí thoát ra.<br /> C. xuất hiện màu tím.<br /> D. xuất hiện màu xanh.<br /> Câu 47: Kim loại có độ cứng cao nhất là:<br /> A. W.<br /> B. Os.<br /> C. Kim cương.<br /> D. Cr.<br /> Câu 48: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?<br /> A. Tristearin.<br /> B. Metyl fomat.<br /> C. Benzyl axetat.<br /> D. Metyl axetat.<br /> Câu 49: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là<br /> A. tính oxi hóa và tính khử.<br /> B. tính oxi hóa.<br /> C. tính khử.<br /> D. tính lưỡng tính.<br /> Câu 50: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau đây?<br /> A. Thêm vài giọt NaOH.<br /> B. Thêm vài giọt H2SO4.<br /> C. Dùng quì tím.<br /> D. Ngửi mùi.<br /> Câu 51: Tên gốc - chức của (CH3)2NC2H5 là<br /> A. etylđimetylamin.<br /> B. đietylamin.<br /> C. metyletylamin.<br /> D. đimetylamin.<br /> Câu 52: Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch<br /> AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là<br /> A. tinh bột.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. glucozơ.<br /> D. saccarozơ.<br /> Câu 53: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?<br /> A. Tơ tằm.<br /> B. Tơ nilon–6.<br /> C. Tơ nilon–6,6.<br /> D. Tơ nitron.<br /> Câu 54: Chất có phản ứng màu biure là<br /> A. Saccarozơ<br /> B. Tinh bột.<br /> C. Protein.<br /> D. Chất béo.<br /> Câu 55: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là<br /> A. glyxin.<br /> B. valin.<br /> C. alanin.<br /> D. lysin.<br /> Câu 56: Tính chất vật lí chung của kim loại là<br /> A. tính dẻo, tính cứng và tính ánh kim.<br /> B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính cứng.<br /> C. tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.<br /> D. tính cứng, tính dẻo, dẫn nhiệt.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 013<br /> <br /> Câu 57: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?<br /> A. Ancol etylic.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Fructozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 58: Gluxit (cacbohiđrat) có phản ứng màu với I2 là<br /> A. xenlulozơ.<br /> B. saccarozơ.<br /> C. mantozơ.<br /> D. tinh bột.<br /> Câu 59: Trong các amin sau:<br /> <br /> (1)<br /> <br /> CH3-CH-NH2<br /> CH3<br /> <br /> (2)<br /> <br /> H2N-CH2-CH2-NH2<br /> <br /> (3)<br /> <br /> CH3-CH2-CH2-NH-CH3<br /> <br /> Amin bậc 1 là<br /> A. (2), (3).<br /> B. (1), (2).<br /> C. (1), (3).<br /> Câu 60: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?<br /> A. Zn2+.<br /> B. Ca2+.<br /> C. Ag+.<br /> <br /> D. (1), (2), (3).<br /> D. Cu2+.<br /> <br />  HCl<br />  NaOH<br /> Câu 61: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin <br />  Y. Chất Y là chất nào sau đây ?<br />  X <br /> A. CH3-H(NH3Cl)COONa.<br /> B. CH3-CH(NH3Cl)COOH.<br /> C. CH3-CH(NH2)-COONa.<br /> D. H2N-CH2-CH2-COOH.<br /> Câu 62: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime?<br /> <br /> <br /> t<br /> <br /> B. cao su thiên nhiên + HCl <br /> <br /> H ,t<br /> <br /> A. tinh bột + H2O <br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> OH ,t<br /> t<br /> <br /> C. poli(vinyl axetat) + H2O <br /> D. poli(vinyl clorua) + Cl2 <br /> Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam<br /> H2O. Công thức phân tử của X là<br /> A. C4H9N.<br /> B. C3H7N.<br /> C. C3H9N.<br /> D. C2H7N.<br /> Câu 64: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,<br /> thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là<br /> A. 0,02M.<br /> B. 0,10M.<br /> C. 0,01M.<br /> D. 0,20M.<br /> Câu 65: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?<br /> A. Pb, Fe, Zn, Al.<br /> B. Fe, Pb, Zn, Al.<br /> C. Pb, Fe, Al, Zn.<br /> D. Al, Zn, Fe, Pb.<br /> Câu 66: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000<br /> thì số mắt xích alanin có trong X là :<br /> A. 453.<br /> B. 328.<br /> C. 479.<br /> D. 382.<br /> Câu 67: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?<br /> A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.<br /> B. Trùng hợp vinyl xianua.<br /> C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.<br /> D. Trùng hợp metyl metacrylat.<br /> Câu 68: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit<br /> fomic là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng ?<br /> A. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.<br /> B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.<br /> C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.<br /> D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.<br /> Câu 70: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là<br /> A. Cu bị khử thành ion Cu2+.<br /> B. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.<br /> +<br /> C. Ion Ag bị oxi hóa thành Ag.<br /> D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.<br /> Câu 71: Thực hiện lên men ancol từ glucozơ (Hiệu suất quá trình lên men là 80%) được etanol và khí<br /> CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Lượng glucozơ ban<br /> đầu là:<br /> A. 43,2 gam.<br /> B. 45 gam.<br /> C. 36 gam.<br /> D. 28,8 gam.<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 013<br /> <br /> Câu 72: Phát biểu nào sau đây sai ?<br /> A. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.<br /> B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.<br /> C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.<br /> D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.<br /> Câu 73: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam<br /> glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 101.<br /> B. 85.<br /> C. 93.<br /> D. 89.<br /> Câu 74: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam<br /> Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là<br /> A. 111,74.<br /> B. 81,54.<br /> C. 90,6.<br /> D. 66,44.<br /> Câu 75: Hoà tan 0,72g bột Mg vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,15M và Fe(NO3)3 0,1M. Khuấy<br /> đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (gam) chất rắn. Giá trị của m là<br /> A. 3,8.<br /> B. 3,52.<br /> C. 1,12.<br /> D. 4,36.<br /> Câu 76: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu<br /> được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là<br /> A. 72,08%.<br /> B. 75%.<br /> C. 27,92%.<br /> D. 25%.<br /> Câu 77: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa 0,16 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đề cho các phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V(lít)<br /> khí duy nhất không màu hoá nâu ngoài không khí. Giá trị của m và V là<br /> A. 11,2g và 4,48 .<br /> B. 36,5g và 4,48.<br /> C. 17,36g và 2,24.<br /> D. 23,73g và 2,24 .<br /> Câu 78: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng<br /> vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối<br /> khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br /> A. HCOONH3CH2CH3.<br /> B. CH3COONH3CH3.<br /> C. CH3CH2COONH4.<br /> D. HCOONH2(CH3)2.<br /> Câu 79: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở,<br /> trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng<br /> khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ<br /> qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 60.<br /> B. 120.<br /> C. 30.<br /> D. 45.<br /> Câu 80: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2mol hỗn<br /> hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, MY < MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với<br /> dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai<br /> muối. Phân tử khối của Z là<br /> A. 132.<br /> B. 118.<br /> C. 146.<br /> D. 136.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 013<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2