intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 201

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 201 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 201

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 -2019<br /> Môn: VẬT LÍ – Lớp 10<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: 201<br /> <br /> (Đề này gồm 2 trang)<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> Caâu 1. Sai số dụng cụ thường lấy bằng<br /> A. nửa hoặc một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.<br /> B. nửa hoặc một phần tư độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.<br /> C. nửa hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.<br /> D. một hoặc hai độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ đo.<br /> Caâu 2. Với m là khối lượng của vật, v là tốc độ dài,  là tốc độ góc, r là bán kính quỹ đạo. Biểu<br /> thức đúng của lực hướng tâm ?<br /> v2<br /> m 2<br /> A. Fht  r<br /> B. Fht  m 2 r .<br /> C. Fht <br /> D. Fht  r 2 v<br /> m<br /> <br /> r<br /> <br /> Caâu 3. Phân tích lực là thay thế<br /> A. hai lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như lực đó.<br /> B. nhiều lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như lực đó.<br /> C. các vectơ lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó.<br /> D. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.<br /> Caâu 4. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k<br /> =100N/m để nó dãn ra được 10 cm?<br /> A. 1000N.<br /> B. 10N.<br /> C. 100N.<br /> D. 1N.<br /> Caâu 5.Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động gọi là<br /> A. vận tốc tuyệt đối.<br /> B. vận tốc kéo theo. C. vận tốc tức thời. D. vận tốc tương đối.<br /> Caâu 6. Cho G là hằng số hấp dẫn, r khoảng cách và m1, m2 là khối lượng của hai vật. Biểu thức<br /> đúng của định luật vạn vật hấp dẫn là<br /> Fhd <br /> <br /> m1m2<br /> .<br /> r2<br /> <br /> Fhd  G.<br /> <br /> m1m2<br /> .<br /> r<br /> <br /> Fhd  G.<br /> <br /> m1m2<br /> .<br /> r2<br /> <br /> Fhd <br /> <br /> m1m2<br /> r<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Caâu 7. Đồ thị tọa độ- thời gian (x,t) trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng<br /> A. đường thẳng xiên góc.<br /> B. đường parabol.<br /> C. đường thẳng song song với trục thời gian Ot.<br /> D. đường thẳng song song với trục Ox.<br /> Caâu 8. Chu kỳ của chuyển động tròn đều là<br /> A. thời gian vật chuyển động.<br /> B. thời gian vật đi được một vòng.<br /> C. số vòng vật đi được trong 1 giây.<br /> D. số vòng vật đi được trong thời gian chuyển động.<br /> Caâu 9. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho nó chuyển động về phía trước là<br /> A. lực mà con ngựa tác dụng vào xe.<br /> B. lực mà xe tác dụng vào con ngựa.<br /> C. lực mà đất tác dụng vào con ngựa.<br /> D. lực mà con ngựa tác dụng vào đất.<br /> Caâu 10.Với k là hệ số đàn hồi của lò xo, l là độ biến dạng của lò xo, F là lực đàn hồi. Biểu thức<br /> đúng của định luật Húc là<br /> Trang 1/2 – Mã đề 201<br /> <br /> A. F = k l<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. F = k2 l<br /> <br /> C. F =<br /> <br /> k<br /> l<br /> <br /> D. F = k l<br /> <br /> Caâu 11. Một vật chuyển động thẳng theo trục ox có phương trình: x =10 + 4t + t2 (x tính bằng m, t<br /> tính bằng s), tính chất chuyển của vật là<br /> A. nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2.<br /> B. chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2.<br /> 2<br /> C. chậm dần đều với gia tốc 1 m/s .<br /> D. nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2.<br /> Caâu 12. Khi nói về khối lượng của vật. Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br /> A. Khối lượng có tính chất cộng được.<br /> B. Khối lượng đo bằng đơn vị kilôgam.<br /> C. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương.<br /> D. Khối lượng càng lớn thì mức quán tính của vật càng nhỏ.<br /> Caâu 13. Một vật đang trượt trên mặt phẳng nằm ngang, nếu ta tăng khối lượng của vật thì hệ số ma<br /> sát trượt giữa vật và mặt phẳng<br /> A. không thay đổi.<br /> B. tăng do áp lực tăng.<br /> C. giảm do áp lực tăng.<br /> D. tăng do trọng lực tăng.<br /> Caâu 14. Khi nói về lực và phản lực. Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br /> A. Cùng độ lớn và cùng chiều<br /> B. Cùng giá và khác điểm đặt..<br /> C. Cùng giá và cùng độ lớn.<br /> D. Ngược chiều và cùng giá.<br /> Caâu 15. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian là<br /> A. tọa độ.<br /> B. quãng đường.<br /> C. gia tốc<br /> D. thời gian.<br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> Bài 1. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 180m so với mặt đất, lấy g=10m/s2.<br /> a/Tính quãng đường vật rơi được trong 2 giây đầu?<br /> b/Tính thời gian từ lúc thả vật cho đến khi chạm đất ?<br /> Bài 2. Một vật có khối lượng m = 4 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của<br /> <br /> lực kéo Fk theo phương nằm ngang, vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2,<br /> Lấy g = 10m/s2.<br /> a/Tính độ lớn của lực kéo nếu bỏ qua ma sát?<br /> b/Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 kể từ khi tác dụng lực?<br /> c/Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì lực kéo ngừng tác dụng, vật bắt đầu trượt lên mặt<br /> phẳng nghiêng dài 10m, nghiêng 300 so với phương ngang, hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng<br /> bằng<br /> <br /> 0,2<br /> 3<br /> <br /> . Hỏi vật đi hết mặt phẳng nghiêng không? Vì sao?<br /> ----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 201<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0