Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 7 - (2012-2013)
lượt xem 99
download
Tham khảo 4 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 7 năm (2012-2013) dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kiểm tra, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 7 - (2012-2013)
- PHÒNG GD &ĐT HƯƠNG TRÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HƯƠNG HỒ MÔN: VẬT LÝ 7 NĂM HỌC: 2012 – 2013 THỜI GIAN: 45 PHÚT MA TRẬN ĐỀ I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Tổng Tổng số tiết lý Tỷ lệ thực dạy Trọng số Nội dung (chủ đề) số tiết thuyết LT VD LT VD 1. Sự truyền thẳng ánh sáng 3 3 2.1 0.9 26.3 11.2 2. Phản xạ ánh sáng 3 2 1.4 1.6 17.5 20 3. Gương cầu 2 2 1.4 0.6 17.5 7.5 Tổng 8 7 4.9 3.1 61.3 38.7 II. BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI, SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ Nội Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) Trọng số dung Tổng số câu Trắc nghiệm Tự luận Đ. Tỷ (chủ V.dụn số lệ LT VD L.thuyết LT VD LT VD đề) g 1. Sự Số câu 3.9~4 1.68~4 3 3 1 1 truyền Số thẳng 26.3 11.2 0.75 0.25 1.5 3 2.5 25% điểm ánh T.gian 1.5 sáng 4.5 phút 5 phút (phút) phút Số câu 2.63 ~3 3.0~3 3 2 1 2. Sự phản xạ Số 5.2 52.5 17.5 20 0.75 0.5 4 ánh điểm 5 % sáng T.gian 17 4.5 phút 3 phút (phút) phút Số câu 2.63 ~3 1.12~1 3 1 3. Số 2.2 22.5 0.75 1.5 Gương 17.5 7.5 điểm 5 % cầu T.gian 4.5 phút 5 phút (phút) 15 Số câu 9 3 1 2 Số Tổng 2.25 0.75 1.5 5.5 10 điểm T.gian 13.5 4.5 5 phút 22phút (phút) phút phút
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT I. PHẦN I: Chọn câu trả lời đúng nhất ( 3 điểm) Câu 1: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng hợp với mặt gương một góc 300. Góc tới bằng bao nhiêu? A. 300 B. 150 C. 450 D. 600 Câu 2: Tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm khi vật đặt sát gương: A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh thật, lớn hơn vật C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật Câu 3: Phát biểu nào sau đây về bong tối và bóng nửa tối là không đúng? A. Bóng tối nằm ở phía sau vật cản, không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. B. Bóng nửa tối có độ sáng yếu hơn bóng tối. C. Bóng tối có độ sáng yếu hơn bóng nửa tối. D. Bóng nửa tối nằm ở phía sau vật cản nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới. Câu 4: Các trường hợp nào sau đây mắt ta nhận biết được ánh sáng: A. Ban đêm, đứng trong phongg của gỗ đóng kín và không bật đèn. B. Ban đêm trời quang, đứng ngoài trời mở mắt ngước nhìn bầu trời. C. Đứng dưới hầm sâu không có đèn D. Ban ngày, đứng ngoài trời và lấy tay bịt mắt. Câu 5: Đứng trên mặt đất ta nhìn thấy nguyệt thực khi: A. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất. C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng D. Mặt Trăng ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa. Câu 6: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng: A. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng C. Vùng nhìn thấy của gương phẳng rộng hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có cùng kích thước. D. Vùng nhìn thấy của gương cầu hẹp hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng: A. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. B. Ánh sáng truyền đi trong nước theo đường thẳng C. Ánh sáng truyền đi từ môi trường không khí sáng nước theo đường thẳng. D. Ánh sáng truyền đi trong tấm thủy tinh theo đường thẳng. Câu 8: Trong các vật sau đây, vật nào là vật sáng: A. Mặt Trời, mẫu thsn đang cháy. B. Mặt trăng, các ngôi sao. C. Cây bút chì, vỏ lon nước ngọt đang được chiếu sáng D. Tất cả các vật trên đều đúng. Câu 9: Hiện tượng ánh sáng khi gặp mặt gương phẳng bị hắt lại theo một hướng xác định là hiện tượng: A. Tán xạ ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. Nhiễu xạ ánh sáng D. Phản xạ ánh sáng
- Câu 10: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng không có tính chất nào dưới đây? A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Không hứng được trên màn C. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. Câu 11: Cho điểm sáng S cách gương 20 cm, ảnh S’ cách S: A. 10cm B. 20cm C. 40cm D. Kết quả khác Câu 12: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi: A. Nhỏ hơn vật B. Bằng vật C. Lớn hơn vật D. Gấp đôi vật PHẦN II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: a. Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng? b. Ánh sáng truyền từ môi trường không khí sang môi trường nước có theo đường thẳng hay không? Vì sao? Câu 2: a. So sánh ảnh của vật tạo bởi gương câu lồi và gương câu lõm? b. Vì sao gương chiếu hậu của xe máy, ô tô là gương câu lồi mà không phải là gương phẳng? Câu 3: Cho 1 vật sáng AB đặt trước 1 gương phẳng a. Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương phẳng B b. Vẽ 1 tia phản xạ ứng với 1 tia tới AI c. Điểm A cách gương 1 khoảng 5cm. Hỏi điểm A’ cách gương 1 A khoảng bằng bao nhiêu? d. Đặt AB như thế nào thì cho ảnh A’B´ cùng phương, ngược chiều với vật.
- ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B B B A C D D A C A II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: a. Phát biểu đúng định luật: 0.75 điểm b. Ánh sáng truyền từ môi trường không khí sang môi trường nước không theo đường thẳng vì môi trường không khí và môi trường nước trong suốt nhưng không đồng tính ( 0.75 điểm) Câu 2: a. - Giống nhau: Ảnh ảo không hứng được trên màn chắn (0.25 điểm) - Khác nhau: (0.25 điểm) + Gương cầu lồi: ảnh nhỏ hơn vật. + Gương cầu lõm: Ảnh lớn hơn vật. b. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phăng có cùng kích thước. Câu 3: a. Vẽ đúng ảnh: 1 điểm b. - Vẽ được tia tới: 0.5 điểm - Vẽ đúng tia phản xạ: 0.5 điểm c. Điểm A’ cách gương 1 khoảng 5cm: 1 điểm d. Đặt AB vuông góc với gương phẳng: 1 điểm
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2007 – 2008 Số của mỗi bài từ 1 đến TRƯỜNG THCS HỌ VÀ TÊN THÍ 25 (do giám thị ghi). SINH:……………………………………………………… & THPT ……………………….. Sinh ngày ….. tháng ….. năm …………. PHI LIÊNG Lớp: …………………. CHỮ KÝ GIÁM THỊ SỐ BÁO DANH Môn: VẬT LÝ 7 SỐ PHÁCH Giám thị Giám thị 2 ……………………… Thời gian: 45 phút (do chủ tịch HĐ chấm 1 thi ghi) ( Không kể thời gian phát đề ) PHÒNG THI: ……… ……………………….. Ngày thi : ………………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 Sau khi làm ĐIỂM BÀI THI bài xong thí GIÁM KHẢO sinh phải ghi SỐ PHÁCH GHI BẰNG Giám khảo 1 Giám khảo 2 tổng số tờ giấy GHI BẰNG CHỮ (do chủ tịch HĐ chấm SỐ thi đã nộp vào ô dưới đây, ghi thi ghi) ………………………………… bằng số. ……………………….. ……………………………….. …….…… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ,5 ĐIỂM ) I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 3 đ ) : Câu 1: Trong những vật sau đây vật nào không phải là nguồn sáng A. Mặt trăng C. Đèn dầu B. Ngọn đuốc D. Cây nến Câu 2: Trường hợp nào dưới đây có thể coi là một gương phẳng: AMặt kính trên bàn gỗ C.Gương soi mặt hàng ngày. B.Mặt nước trong phẳng lặng D.Tấm lịch treo tường
- Câu 3: Vật cản sáng (chắn sáng) là vật …….. A.Không cho ánh sáng truyền qua C. Đặt trước mắt người quan sát B. Cản đường truyền đi của ánh sáng D.Cho ánh sáng truyền qua. II/ Nối cột A với cột B tạo thành câu liên quan. ( 1,5 đ ) : CỘT A CỘT B 1)Gương phẳng cho a)Ảnh ảo,nhỏ hơn vật 2)Gương cầu lõm cho b)Ảnh ảo,lớn bằng vật 3)Gương cầu lồi cho c)Ảnh ảo,lớn hơn vật TRẢ LỜI : 1+ …………………………..; 2+ …………………………..;3+ ………………………….. B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,5 ĐIỂM ) Câu 1: ( 2 đ ) So sánh tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng và gương cầu lồi ? Câu 2: ( 3,5 đ ) Cho vật AB đặt trước một gương phẳng như hình vẽ. B a/Vẽ ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi gương phẳng G b/Gạch chéo để quan sát toàn bộ ảnh A’B’ tạo bởivật AB. A c/Vẽ một tia tới xuất phát từ A và cho tia phản xạ đi qua B. (G)
- Thí sinh không được ghi bài vào phần gạch chéo này. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ BÀI LÀM : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2007 – 2008 Số của mỗi bài từ 1 đến TRƯỜNG THCS HỌ VÀ TÊN THÍ 25 (do giám thị ghi). SINH:……………………………………………………… & THPT ……………………….. Sinh ngày ….. tháng ….. năm …………. PHI LIÊNG Lớp: …………………. CHỮ KÝ GIÁM THỊ SỐ BÁO DANH Môn: VẬT LÝ 8 SỐ PHÁCH Giám thị Giám thị 2 ……………………… Thời gian: 45 phút (do chủ tịch HĐ chấm 1 thi ghi) ( Không kể thời gian phát đề ) PHÒNG THI: ……… ……………………….. Ngày thi : …………………
- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 Sau khi làm ĐIỂM BÀI THI bài xong thí GIÁM KHẢO sinh phải ghi SỐ PHÁCH GHI BẰNG Giám khảo 1 Giám khảo 2 tổng số tờ giấy GHI BẰNG CHỮ (do chủ tịch HĐ chấm SỐ thi đã nộp vào ô dưới đây, ghi thi ghi) ………………………………… bằng số. ……………………….. ……………………………….. …….…… B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ,5 ĐIỂM ) I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 3 đ ) : Câu 1: Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray. Người lái tàu ngồi trong buồng lái. Câu nào không đúng: A. Người lái tàu chuyển động so với cây cối ven đường B. Người lái tàu đứng yên so với tàu C. Người lái tàu đứng yên so với cây cối ven đường D. Người lái tàu chuyển động so với nhà ga Câu 2: Đơn vị của áp suất là: A. N/m B. N/m2 C. m/N D. m2/N Câu 3: Cho một thùng đựng dầu cao 1.5 m. Tính áp suất lên thành thùng cách mặt thoáng 30cm. Cho biết trọng lượng riêng của dầu là 8000N/m3 A. 12000 Pa B. 2400 Pa C. 9600 Pa D. 24000 Pa II/ Nối cột A với cột B để tạo thành câu có ý nghĩa: CỘT A CỘT B 1) Công thức tính quãng đường chuyển động đều. a) S=F/p 2) Công thức tính diện của mặt bị ép b) h= p/d 3) Công thức tính độ sâu cột chất lỏng trong bình chia c) S=vt
- độ. TRẢ LỜI : 1+ …………………………..; 2+ …………………………..;3+ ………………………….. B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,5 ĐIỂM ) Câu 1: ( 2, 5 đ ) Một ôtô có lực kéo F = 800N và đi được với quãng đường S = 15m.Tính công cơ học của xe ôtô đó. Câu 2: ( 3 đ ) Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 300m hết 15 giây. Đoạn đường sau đi với quãng đường 600 m hết 30 giây. Tính : a) Tính vận tốc trên đoạn đường đầu và đoạn đường sau. b) Tính vận tốc trung bình của cả hai quãng đường .
- Thí sinh không được ghi bài vào phần gạch chéo này. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ BÀI LÀM : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2007 – 2008 Số của mỗi bài từ 1 đến TRƯỜNG THCS HỌ VÀ TÊN THÍ 25 (do giám thị ghi). SINH:……………………………………………………… ……………………….. & THPT Sinh ngày ….. tháng ….. năm …………. PHI LIÊNG Lớp: …………………. CHỮ KÝ GIÁM THỊ SỐ BÁO DANH SỐ PHÁCH Môn: VẬT LÝ 6 Giám thị Giám thị 2 ……………………… (do chủ tịch HĐ chấm
- 1 Thời gian: 45 phút thi ghi) ( Không kể thời gian phát đề ) PHÒNG THI: ……… ……………………….. Ngày thi : ………………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 Sau khi làm ĐIỂM BÀI THI bài xong thí GIÁM KHẢO sinh phải ghi SỐ PHÁCH GHI BẰNG Giám khảo 1 Giám khảo 2 tổng số tờ giấy GHI BẰNG CHỮ (do chủ tịch HĐ chấm SỐ thi đã nộp vào ô dưới đây, ghi thi ghi) ………………………………… bằng số. ……………………….. ……………………………….. …….…… C. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM ) I/ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ( 1,5 đ ) : Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài? a/Km b/cm c/cc d/m Câu 2: Một chai nước có ghi 330ml.Con số đó chỉ gì? a/ Thể tích của chai nước b/ Thể tích nước có trong chai c/ Khối lượng của chai nước d/ Sức nặng của chai nước Câu 3: Dụng cụ no dưới đây dùng để đo khối lượng của một vật? a/Thước mt b/Lực kế c/Bình chia độ d/Cn Câu 4: Đơn vị no dưới đây là đơn vị của lực? a/Kg b/N c/m d/cm Câu 5: Hai lực cn bằng l hai lực: a/L hai lực mạnh như nhau,cng phương nhưng ngược chiều. b/L hai lực mạnh như nhau,cng phương cng ngược chiều c/L hai lực mạnh như nhau,khc phương nhưng cng chiều d/Tất cả cu a,b v c đều đúng Câu 6: Dụng cụ no dưới đây là dụng cụ đo lực?
- a/Cn b/Lực kế c/Thước dy d/Bình chứa II/ Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây ( 1,5 đ ). 1/ Đơn vị đo lực l…………….kí hiệu…………….. 2/ Đơn vị đo khới lượng l………………kí hiệu…………. 3/ Trọng lực l lực ……………..của …………………… III/ Ghép cụm từ bên trái vói cụm từ bên phải thành câu đúng ( 2 đ ) . CỘT A CỘT B 1/ Khối lượng a/ L mt khối 2/ Trọng lượng b/ L lượng chất chứa trong vật 3/ Đơn vị đo thể tích c/ L cường độ của trọng lực 4/ Đơn vị của lực d/ L Niutơn TRẢ LỜI : 1+ …………………………..; 2+ …………………………..;3+ …………………………..; 4+ ………………………….. Thí sinh không được ghi bài vào phần gạch chéo này. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ B.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM ) Câu 1: Pht biểu khối lượng ring l gì? Viết công thức và giải thích các đại lượng cĩ trong cơng thức.
- Câu 2: Một vật cĩ khối lượng ring D = 7800kg/m 3 v cĩ thể tích v = 1.5m 3 .Tính a/Tính khối lượng của vật b/Tính trọng lượng của vật đó. BÀI LÀM : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... SỞ GD & ĐT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Số của mỗi bài từ 1 đến
- LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2007 – 2008 25 (do giám thị ghi). ……………………….. TRƯỜNG THCS HỌ VÀ TÊN THÍ & THPT SINH:……………………………………………………… Sinh ngày ….. tháng ….. năm …………. PHI LIÊNG Lớp: …………………. CHỮ KÝ GIÁM THỊ SỐ BÁO DANH Môn: LÝ 9 ( Đề 2) SỐ PHÁCH Giám thị Giám thị 2 ……………………… Thời gian: 45 phút (do chủ tịch HĐ chấm 1 thi ghi) ( Không kể thời gian phát đề ) PHÒNG THI: ……… ……………………….. Ngày thi : ………………… ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- HỌ VÀ TÊN CHỮ KÝ CỦA 2 Sau khi làm ĐIỂM BÀI THI bài xong thí GIÁM KHẢO sinh phải ghi SỐ PHÁCH GHI BẰNG Giám khảo 1 Giám khảo 2 tổng số tờ giấy GHI BẰNG CHỮ (do chủ tịch HĐ chấm SỐ thi đã nộp vào ô dưới đây, ghi thi ghi) ………………………………… bằng số. ……………………….. ……………………………….. …….…… ĐỀ 2: *) EM HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT: Câu 1: Công dụng của ampe kế: A. Đo cường độ dòng điện C. Đo cường độ dòng điện và đo hiệu điện thế B. Đo hiệu điện thế D. Đo công suất dòng điện Câu 2: Công thức nào để tính nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo: A. Q = 4,18 I2Rt B. Q = I2Rt C. Q = 0,24 I2Rt D. Q = 2,4 I2Rt Câu 3: Một bóng đèn có diện trở lúc thắp sáng là 500 cường độ dòng điện qua bóng đèn bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220V? A. 0,74A B. 0,44A C. 0,54A D. 0,10A
- Câu 4: Ba điện trở R1=R2= 3 và R3= 4 mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 12V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng: A. 6 và1,25A C. 10 và1,2A B. 7 và1,25A D. 10 và1,25A Câu 5: Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp với nhau.Hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở lần lượt là U1 và U2.cho biết hệ thức nào sau đây đúng: A. U 2 U 1 C. U 2 U 1 R1 R 2 R 2 R1 B. R 1 R 2 D. U1R1 =U2R2 U 2 U1 Câu 6: Nam châm thử là: A. Một kim bằng sắt dùng để nhận biết từ trường B. Một kim nam châm dùng để nhận biết vật nhiễm điện C. Một kim nam châm dùng để nhận biết điện trường D. Một kim nam châm dùng để nhận biết từ trường Câu 7: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn thế nào? A. Đèn sáng bình thường C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường B. Đèn sáng yếu hơn bình thường D. Đèn sáng không ổn định.
- Thí sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 8: Thanh nam châm thẳng hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở vị trí nào? A. Hai đầu cực C. Gần hai đầu cực B. Chính giữa thanh nam châm D. Tại bất kì điểm nào Câu 9: Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng gì? A. Làm cho nam châm được chắc chắn C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn B. Làm tăng từ trường của ống dây D. Không có tác dụng gì Câu 10: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn là điện, quạt máy C. Quạt máy, mỏ hàn điện B. Quạt máy, máy khoan điện D. Máy khoan điện, ấm điện Câu 11: Nếu dây dẫn có phương song song với đường sức từ trường thì: A. Lực điện từ có giá trị cực đại so với các phương khác B. Lực điện từ có giá trị bằng không C. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào chiều dòng điện trong dây dẫn D. Lực điện từ có giá trị phụ thuộc vào độ lớn của dòng điện đi qua dây dẫn Câu 12: Bóng đèn có ghi 12V- 5W đang sáng bình thường. Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp hai lần thì cường độ dòng điện qua bóng đèn có giá trị nào sau đây? A. Cường độ dòng điện tăng gấp ba C. Cường độ dòng điện giảm còn một nửa B. Cường độ dòng điện bằng không D. Cường độ dòng điện tăng đến vô cực Câu 13: Cho 3 điện trở R1 =3 , R2 =6 ,R3 = 9 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R của cả mạch có giá trị: A. R > 9 C. R < 3 B. R > 3 D. 3 < R < 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 70 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 93 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 111 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 99 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 72 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 41 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 60 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 89 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 63 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 111
3 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104
4 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
4 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101
4 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112
3 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn