intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 Vật lý Lớp 6 - 7 - 8 - 9 (2012 - 2013) trường THCS Lê Lợi

Chia sẻ: Nguyễn Lê Tín | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

339
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 6, 7, 8, 9 năm 2012 - 2013 trường THCS Lê Lợi dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, qua đó các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Vật lý Lớp 6 - 7 - 8 - 9 (2012 - 2013) trường THCS Lê Lợi

  1. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Điểm Họ tên: …………………. Năm học: 2012-2013 Lớp: 6/ Môn: VẬT LÝ – LỚP 6 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (6đ) Câu 1 (2đ): Khoanh tròn câu đúng: 1) Người ta dùng bình chia độ chia tới cm3 chứa 55cm 3 nước để đo thể tích của hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3. Hỏi các kết quả ghi sau, kết quả nào đúng. A. V1 = 86cm3 B. V2 = 55cm3 3 C. V3 = 31cm D. V4 = 141cm 3 2) Trên hộp sữa Ông Thọ có ghi 397g, số đó chỉ: A. Sức nặng của hộp sữa B. Khối lượng của hộp sữa C. Thể tích của hộp sữa D. Sức nặng và khối lượng của hộp sữa 3) Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy lực kế chỉ 5N, khối lượng của vật đó là: A. 500g B. 5g C. 50g D. 5000g 4) Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi bằng thủy tinh, ta cần dùng những dụng cụ: A. Chỉ cần dùng 1 cái cân B. Chỉ cần dùng 1 cái lực kế C. Chỉ cần dùng 1 cái bình chia độ D. Chỉ cần dùng 1 cái cân và 1 cái bình chia độ Câu 2 (2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống. 1) Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng ……… (a)……… nhưng ngược ………… (b)………… 2) Trọng lực có phương ..............(c) ........... và có chiều ...........................(d) ............... 1/ (a) .......................................... (b) ................................................ 2/ (c) .......................................... (d) ................................................ Câu 3 (2đ): Chuyển động của các vật nào dưới đây đã bị biến đổi? Không bị biến đổi (Đánh dấu X vào ô em chọn) a/ Một chiếc xe đạp đang đi, bỗng hãm phanh xe Bị biến đổi Không biến đổi dừng lại b/ Một chiếc xe máy đang chạy với vận tốc 50km/h c/ Một con chim đang đậu bỗng vỗ cánh bay đi d/ Một máy bay đang bay thẳng với vận tốc 500km/h II. TỰ LUẬN: (4đ) Câu 1 (2đ): Trình bày cách xác định thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn Câu 2 (2đ): Một quả cầu bằng nhôm có thể tích 200dm3, biết khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 a/ Tính khối lượng của quả cầu? b/ Từ khối lượng suy ra trọng lượng của quả cầu nói trên. Bài làm
  2. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Điểm Họ tên: …………………. Năm học: 2012-2013 Lớp: 7/ Môn: VẬT LÝ – LỚP 7 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (6đ) Câu 1 (2đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1) Trong một thí nghiệm người ta đo được góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là 80 0 thì góc tới là: A. 400 B. 500 C. 800 D. 1000 2) Một cây cao 3,6m mọc ở bờ ao, bờ ao cao hơn mặt nước 0,4m. Ảnh ngọn cây cách mặt nước: A. 3,6m B. 3,2m C. 4m D. 0,4m 3) Vật phát ra âm cao hơn khi: A. Vật dao động mạnh hơn B. Vật dao động nhanh hơn C. Vật dao động chậm hơn D. Vật lệch khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn 4) Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tần số dao động B. Thời gian dao động C. Tốc độ dao động D. Biên độ dao động Câu 2 (2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống. 1) Trong môi trường .............(a) ............ và ........................(b) .................. ánh sáng truyền theo đường thẳng. 2) Số dao động trong một giây gọi là ……..… (c) …………. Đơn vị tần số là ….. (d)……….… (Hz) Câu 3 (2đ): Nối cột A với cột B để được câu đúng nghĩa A B A-B 1. Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi a/ Tần số dao động lớn hơn 2. Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm b/ Lớn hơn vật 3. Vật phát ra âm cao hơn khi c/ Nhỏ hơn vật 4. Vật phát ra âm nhỏ hơn khi d/ Biên độ dao động bé hơn II. TỰ LUẬN: (4đ) Câu 1 (1đ): Tại sao trong phòng kín ta thường nghe thấy âm to hơn so với khi ta nghe chính âm đó ở ngoài trời? Câu 2 (1đ): Em phải đứng cách xa mặt chắn ít nhất là bao nhiêu để tại đó em nghe được tiếng vang tiếng nói của mình? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Câu 3 (2đ): Cho vật sáng AB đặt trước gương phẳng. B a/ Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB qua gương. A b/ Biết A cách gương 1,2cm, B cách gương 1,6cm. Tính khoảng cách từ A đến A’ và từ B đến B’ ////////////////////////////////// Bài làm
  3. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Điểm Họ tên: …………………. Năm học: 2012-2013 Lớp: 8/ Môn: VẬT LÝ – LỚP 8 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (6đ) Câu 1 (2đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1) Một người đi xe đạp trong 45 phút với vận tốc là 16km/h. Quãng đường đi được là A. 12km B. 45km C. 16km D. 28km 2) 54m/h tương ứng với bao nhiêu m/s A. 25m/s B. 20m/s C. 15m/s D. 10m/s 3) Điều kiện để vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng là trọng lượng riêng của vật so với trọng lượng riêng của chất lỏng là A. dv < dl B. dv = d l C. dv > d l D. dv ≥ dl 4) Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là: A. 1J B. 0 J C. 2J D. 0,5J Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (2đ) 1) Chuyển động đều là chuyển động mà ............(a) ............. có độ lớn .........................(b) ................. theo thời gian. 2) Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật có cường độ bằng nhau, cùng ......................(c) .................. nhưng ngược ....................(d) ....................... 1/ (a) ........................................... (b) ...................................... 2/ (c) ............................................ (d) ...................................... Câu 3 : Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô sau (2đ) Nội dung Đ S 1. Căn cứ vào độ lớn của vận tốc có thể biết được vật chuyển động nhanh hay chậm 2. Lực là một đại lượng véc tơ còn vận tốc không phải là đại lượng vec tơ. 3. Các lực ma sát đều có hại 4. Hai lực cân bằng thì nhất thiết chúng phải có độ lớn bằng nhau nhưng hai lực cùng độ lớn chưa chắc đã cân bằng. II. TỰ LUẬN: (4đ) Bài 1 (2đ): Một ô tô khởi hành từ Tam Kỳ lúc 7g đến Đà Nẵng lúc 8 h30 phút. Cho biết quãng đường Tam Kỳ- Đà Nẵng là 75km. Tính vận tốc của ô tô ra km/h và m/s. Bài 2 (2đ): Treo một vật nhỏ vào lực kế và đặt trong không khí thì thấy lực kế chỉ F= 18N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì thấy lực kế chỉ F’ = 13N. Tính thể tích của vật và trọng lượng riêng của nó. Cho biết khối lượng riêng của nước là D = 1.000kg/m3 Bài làm
  4. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Điểm Họ tên: …………………. Năm học: 2012-2013 Lớp: 9/ Môn: VẬT LÝ – LỚP 9 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (6đ) Câu 1 (2đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1) Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 0,2A. Khi nó được mắc vào hiêu điện thế là 12V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn giảm còn 0,15A tì hiệu điện thế sẽ là: A. 15V B. 9V C. 6V D. 3V 2) Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, tiết diện dây thứ nhất gấp 3 lần tiết diện dây thứ hai, dây thứ hai có điện trở 6Ω. Điện trở dây thứ nhất là: A. 2Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 18Ω 3) Trên vỏ bàn là điện có ghi 220V- 1000W. Cường độ dòng điện định mức của bàn là: A. I = 45A B. I = 0,45A C. I = 4,5A D. I = 0,045A 4) Trong các biểu thức liên hệ về đơn vị sau đây, biểu thức nào là sai: A. 1J = 1V.A.s B. 1W = 1J /s C. 1J = 1W .s D. 1Kwh = 360. 000J Câu 2 (2đ): Hãy nối đúng mỗi ý ở cột A với cột B A B A-B 1. Cường độ dòng điện a/ Cho biết số đo lượng điện năng đã 2. Công của dòng điện chuyển hóa 3. Hiệu điện thế b/ Là đại lượng được tính bởi công 4. Công suất điện thức P = U.I c/ Có đơn vị là Ampe (A) d/ Được đo bằng vôn kế (V) Câu 3: Điền từ vào chỗ “.....” để được một mệnh đề vật lý đúng: 1. Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với …… (a) ……… cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và …….(b)………… dòng điện chạy qua. 2. Nắm bàn tay phải rồi đặt sao cho 4 ngón tay hướng theo chiều ................(c) ...................... chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của ..................(d) ................... trong lòng ống dây. II. TỰ LUẬN: (4đ) Bài 1( 1đ): Phát biểu quy tắc bàn tay trái? Áp dụng xác định yếu tố còn lại: a/ N b/  c/ F + N S  F . S R2 Bài 3 (3đ): Cho mạch điện như hình vẽ: R1 A X Đ
  5. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện luôn luôn không đổi và bằng 12V. Đèn Đ ghi 6V - 6W, R1 = 4Ω, R2 = 12Ω. a/ Tính điện trở của bóng đèn và điện trở tương đương của mạch điện. (1đ) b/ Tìm số chỉ của ampe kế và tính công suất tiêu thụ của mạch điện (1đ) c/ Bóng đèn trên có sáng bình thường không? Vì sao? (1đ) Bài làm
  6. TRƯỜNG THCS LÊ LỢI KIỂM TRA HỌC KỲ I Chữ ký GT Điểm Họ tên: …………………. Năm học: 2012-2013 Lớp: 8/ Môn: CÔNG NGHỆ– LỚP 8 Số BD: ……. Phòng:…… Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Câu 1 (1đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1) Mặt phẳng chiếu cạnh là: A. Mặt phẳng chính diện B. Mặt phẳng nằm ngang C. Mặt phẳng cạnh bên phải D. Mặt phẳng cạnh bên trái 2) Vật liệu kim loại đen được gọi là thép nếu thành phần C trong hợp chất chứa: A. > 2,14% B. ≤ 2,14% C. < 2,14% D. ≥ 2,14% 3) Tính chất cơ bản của vật liệu kim loại là: A. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt B. Không bị oxy hóa, cách điện C. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt D. Không bị oxy hóa, dẫn điện tốt 4) Dụng cụ gia công cơ khí gồm: A. Búa, cưa, đục B. Búa, cưa, kìm C. Kìm, đục, dũa D. Đục, dũa, tua- vit Câu 2 (2đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống. 1) Bản vẽ chi tiết dùng để (a) ........................... và (b) .......................................... chi tiết máy. 2) Bản vẽ nhà được dùng trong (c) ........................................ và thi công (d) ........................................... 1/ (a) ................................. (b) ............................... 2/ (c) ................................. (d) ................................ Câu 3 (1đ): Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào bảng sau Nội dung Đ S 1. Hình hộp chữ nhật là khối tròn xoay 2. Hình cầu có 3 hình chiếu giống nhau 3. Ren ngoài là ren hình thành ở mặt ngoài của chi tiết. 4. Thước lá có chiều dài từ 0,9 – 1,5 cm II. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1 (2đ): Thế nào là hình chóp đều? Khi để mặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì các hình chiếu của nó là hình gì? Câu 2 (2đ): Trình bày quy ước vẽ ren? Câu 3 (2đ): Để đảm bảo an toàn khi cưa và khoan em cần chú ý những điểm nào? Bài làm ……………………………………………………………………………………………. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ...........................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0