Đề kiểm tra HK1 Vật Lý 10 năm 2012-2013 (kèm đáp án)
lượt xem 55
download
Để đạt được kết quả thi học kì 1 tốt hơn mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật Lý năm 2013. Chúc các bạn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Vật Lý 10 năm 2012-2013 (kèm đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2012-2013 Môn :Vật Lí 10 ( chương trình nâng cao ) Thời gian : 60 phút .Không kể thời gian giao đề Câu 1Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống đ ược m ột khoảng cách s1 trong giây đầu tiên và thêm một đoạn s 2 trong giây kế kế tiếp thì tỉ số s2/s1 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 Câu 2: Trục máy quay n vòng /phút. Suy ra tốc độ góc ω tính theo rad/s là bao nhiêu? π .n π.n A. B. 2πn C. 2πn2 D. 60 30 Câu 3:Hai vật có khối lượng m1 và m2 đặt cách nhau một đoạn r thì lực hấp dẫn giữa chúng là F .Nếu tăng khối lượng của mỗi vật lên hai lần và gi ảm kho ảng cách gi ữa chúng đi hai lần thì lực hấp dẫn giữa hai vật lúc này A. giảm đi 8 lần B. không thay đổi C. tăng lên 8 lần D. Tăng lên 16 lần Câu 4:Một ô tô chuyển động thẳng đều trên đo ạn đường S ,trong 2/3 quãng đ ường đầu xe đi với tốc độ 50 km/h. trong 1/3 quãng đường còn lại xe đi với tốc đ ộ 20 m/s . Tốc độ trung bình của xe trong cả quãng đường S là . A. 46,25 km/h B. 61,25 km/h C. 58 ,67 km/h D. 55,67 km/h Câu 5: Một ô tô có khối lượng 2 tấn ,bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được một đoạn đường 50m thì vận tốc của xe đạt 36 km/h .Hợp lực tác dụng lên xe có độ lớn là A. 1000 N B. 2600 N C. 3000N D. 2000 N Câu 6: Chuyến bay của hãng hàng không Việt Nam từ Hà N ội đi Pa - ri n ước Pháp .Khởi hành vào lúc 20h giờ Hà Nội ngày hôm trước đến Pa-Ri lúc 7h 30min sáng hôm sau theo giờ Pa-ri .Biết giờ Pa-ri chậm hơn Hà Nội 6 gi ờ .Thời gian máy bay ,bay t ừ Hà Nội đến Pa-ri là . A. 16 h 30 min B. 17h 30min C. 12 h 30 min D. 13h 30 min Câu 7:Từ độ cao h so với mặt đất ,một vật được ném theo ph ương ngang v ới v ận t ốc đầu 30m/s ,thời gian rơi của vật đến khi chạm đất là 4 s .cho g=10m/s 2 .vận tốc của vật lúc chạm đất là A. 40m/s B. 50 m/s C. 60m/s D. 70 m/s Câu 8: Chọn câu sai khi nói về lực đàn hồi của một lò xo khi bị biến dạng A. Chiều của lực đàn hồi ngược với chiều biến dạng của lò xo B. Giá trị đại số của lực đàn hồi được biểu diễn bằng công thức Fđh = -K ∆ l C. Độ cứng của lò xo tỉ lệ thuận với lực đàn hồi D. Trong giới hạn đàn hồi ,lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo Câu 9: Một người đứng trong thang máy ,thang máy chuyển động theo ph ương th ẳng đứng ,trọng lượng của người bằng không khi .( g là gia tốc rơi tự do ) A. Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g B. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = g
- C. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a < g D. Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a
- Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục OX .chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đấu chuyển động thẳng đều .Tại các thời điểm t 1=2s và t2=6s toạ độ tương ứng của vật là x1=20cm ,và x2= 4cm .kết luận nào sau đây là không đúng A. vật chuyển động ngược chiều dương với trục OX B. Thời gian từ lúc bắt đầu chuyển động thẳng đều đến gốc tọa độ là 8 s C. phương trình toạ độ của vật là x =28-4t (m) D. vận tốc của vật có độ lớn 4m/s Câu 20:lúc trời không gió ,một máy bay bay với vận tốc không đổi 300 km/h t ừ đ ịa điểm A đến địa điểm B hết 2,2h.Khi bay trở lại từ B đến A thì gió th ổi ngược ,máy bay bay hết 2,4 giờ .Vận tốc của gió có giá trị là A. 20km/h B. 30km/h C. 15 km/h D. 25 km/h Câu 21: Chuyển động thẳng nhanh dần đều có A. véc tơ gia tốc luôn có giá trị dương B. véc tơ vận tốc cùng hướng với véctơ gia tốc C. véc tơ vận tốc ngược hướng với vectơ gia tốc D. tích số a.v < 0 Câu 22: Cho 3 lực như hình vẽ .biết F1=6 N, F2= 10 N và F3=2N . F1 Hợp lực của 3 lực đó có độ lớn là A. 10N B. 18 N C. 8N D. 6N F3 F2 Câu 23: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tắt máy và hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau 5s thì xe dừng lại .Vận t ốc trung bình c ủa Xe trong 3s đầu tiên là A. 7m/s B. 6m/s C. 13m/s D. 12m/s Câu 24: Từ độ cao 20m so với mặt đất ,một vật được ném chếch lên v ới véc t ơ v ận tốc đầu 10m/s hợp với phương nằm ngang một góc 45 0 cho g= 10m/s2 .Tầm bay xa của vật là A. 5m B. 20 m C. 10m D. 30m Câu 25: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 20m xuống đ ất . Lấy g = 10m/s2 . Vận tốc trung bình của vật trong thời gian rơi là . A. Vtb= 15 m/s B. Vtb= 8 m/s C. Vtb= 10 m/s D. Vtb= 12m/s Câu 26: Một ô tô chở hàng có khối lượng 3 tấn ,khởi hành với gia tốc 2m/s 2.ô tô đó khi chở hàng khởi hành với gia tốc 1,5m/s2.Biết rằng hợp lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau .Khối lượng hàng hóa trên xe là A. 3 tấn B. 2 tấn C. 1 tấn D. 4 tấn Câu 27: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì tắt máy ,hãm phanh chuyển đ ộng chậm dần đều ,biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường µ =0,5 ,lấy g= 10m/s2 .Quãng đường của xe chuyển động được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là A. 50 m B. 30m C. 20m D. 40m Câu 28: Lực hướng tâm tác dụng lên vật chuyển động tròn đều được xác định theo công thức nào sau đây .( các đại lượng trong công thức quy ước như sách giáo khoa )
- mv 2 mv A. Fht = B. Fht = 2 C. Fht = m ω 2 r2 D. Fht = r r mω 2 r Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai A. Lực và phản lực xuất hiện và mất đi đồng thời B. Lực và phản lực đặt vào 2 vật khác nhau C. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại D. Lực và phản lực là 2 lực cân bằng nhau vì nó cùng độ lớn ,cùng giá và ngược chiều nhau Câu 30: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn quy luật c ủa chuyển động thẳng đều A. v = 3t + 2 B. x = 2t2 + 3 C. x - 4 = 5t D. v – 2t = 1 Câu 31: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều A. Tốc độ góc là đại lượng luôn thay đổi theo thời gian B. Đơn vị của tốc độ góc là (m/s) C. Tốc độ góc có độ lớn không đổi theo thời gian D. Tốc độ góc đo bằng thương số giữa góc quay của bán kính nối vật chuyển động với tâm quay và bán kính quỹ đạo Câu 32: Điều nào Không đúng khi nói về chuyển động chậm dần đều : A. Tích số gia tốc và vận tốc nhỏ hơn không B. Vectơ gia tốc ngược chiều vectơ vận tốc C. Độ lớn gia tốc luôn có giá trị âm D. Vận tốc giảm dần đều theo thời gian 1 Câu 33:Ở độ cao nào so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do bằng lần gia tốc rơi tự do 4 ở mặt đất .cho biết bán kính trái đất là R A. h = 2R B. h = R C. h = 3R D. h = 4R Câu 34: Một xe tải kéo một ô tô trên mặt đường nằm ngang bằng m ột dây cáp ,phương của sợi dây nằm ngang ,hệ khởi hành với gia tốc 0,5 m/s 2 .Ô tô có khối lượng m= 2 tấn ,hệ số ma sát lăn giữa xe và mặt đường 0,2 .lấy g =10m/s 2 . lực kéo của xe tải là A. 4000 N B. 5000 N C. 3000 N D. 6000 N Câu 35: Quãng đường vật đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động. A. khi vật chuyển động thẳng đều B. khi vật chuyển động thẳng chậm dần đều C. khi vật rơi tự do với vận tốc đầu khác không D. khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều Câu 36: Một vật được ném ngang từ độ cao 800 cm với vận tốc 600 cm/s .Tại th ời điểm mà độ cao của vật là 4,8m ,lấy g = 10 m/s2 thì vận tốc của vật có giá trị là A. 12 m/s B. 6m/s C. 8m/s D. 10m/s Câu 37:Một ôtô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc không đổi v = 72km/h qua đỉnh của cầu vồng lên. Bán kính cong của cầu R = 200m, g = 10m/s 2. Áp lực mà ôtô tác dụng lên đỉnh cầu là A. 7.200 N B. 6.000 N C. 8.000 N D. 10.000 N
- Câu 38:Trong bài thực hành đo hệ số ma sát nghỉ cực đại ,dụng c ụ nào sau đây không dùng đến A. Tấm ván phẳng B. Lực kế có giới hạn đo 10 N C. khối gỗ hình chữ nhật ,thước đo D. Đồng hồ đo thời gian Câu 39: Một vật chuyển động có phương trình x = 4t 2 -3t + 7 ( đơn vị của x là m ,đơn vị của t là s) Điều nào sau đây là đúng A. Vật đang chuyển động chậm dần đều B. Gia tốc của vật là 8 m/ s C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều D. Gia tốc của vật là 4 m/s2 Câu 40: .Một quạt máy quay được 180 vòng trong 30 giây, Cánh quạt dài 0,4m. Tốc độ dài của một điểm trên đầu cánh quạt là: π A. 4,8π m/s B. 2,4π m/s C. 7,2π m/s D. m / s 3 ĐÁP ÁN 1 A 21 B 2 D 22 A 3 D 23 A 4 D 24 C 5 D 25 C 6 B 26 C 7 B 27 D 8 C 28 A 9 A 29 D 10 B 30 C 11 B 31 C 12 B 32 C 13 C 33 B 14 D 34 B 15 A 35 A 16 B 36 D 17 A 37 C 18 C 38 D 19 B 39 A 20 D 40 A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
36 p | 1846 | 117
-
Đề kiểm tra HK1 Lý 12 - THPT Nguyễn Hiền
8 p | 330 | 66
-
Đề kiểm tra HK1 Lý 7
26 p | 334 | 58
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngô Sĩ Liên
3 p | 657 | 55
-
Đề kiểm tra HK1 Vật Lý 10 cơ bản (kèm đáp án) - Mã đề 102
4 p | 187 | 43
-
Đề kiểm tra HK1 Lí 12
20 p | 181 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
4 p | 306 | 30
-
2 đề kiểm tra HK1 Vật lý 8
5 p | 116 | 25
-
Đề kiểm tra HK1 Vật lý (Kèm Đ.án)
13 p | 161 | 24
-
2 Đề kiểm tra HK1 Vật lý 7 - THCS Tân Phước Khánh & Lê Lợi
6 p | 210 | 24
-
3 Đề kiểm tra HK1 Vật lý 6 (2012 - 2013 ) - THCS Tân Phước Khánh
5 p | 130 | 22
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
4 p | 219 | 22
-
Đề kiểm tra HK1 môn Lý 12
6 p | 158 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý HK1 11 - THPT Nguyễn Huệ
8 p | 249 | 19
-
Đề kiểm tra HK1 môn Lý
12 p | 148 | 19
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Võ Trứ
3 p | 201 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 6 năm 2017-2108 - Trường THCS Phan Bội Châu
1 p | 193 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn