Đề kiểm tra 1 tiết Lý HK1 11 - THPT Nguyễn Huệ
lượt xem 19
download
Vật lý là môn học quan trọng trong chương trình đào tạo THPT, cùng ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra môn Vật lý với đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 của trường THPT Nguyễn Huệ sẽ giúp các bạn dễ dàng theo dõi và luyện tập tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Lý HK1 11 - THPT Nguyễn Huệ
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013-2014 TỔ VẬT LÍ Môn thi: VẬT LÍ 11 *************** Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi Lớp:……………………… 356 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm, nếu nhiệt độ kim loại được giữ không đổi. B. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. D. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và êlectron. Câu 2: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. C. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. Câu 3: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. chân không. B. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. C. nước nguyên chất. D. dầu hỏa. Câu 4: Cho 3 quả cầu kim loại giống hệt nhau có điện tích lần lượt là + 5 C, - 8 C và – 3 C. Khi cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra thì điện tích của mỗi quả là A. - 6 C. B. + 10 C. C. - 2C. D. +16C. Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 14V và điện trở trong 2 Ω cung cấp điện cho mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song ( R1
- chạy qua bình trong 44 phút 44 giây. Biết Cu có khối lượng riêng 8900 kg/m3, ACu = 64, n = 2. Chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt là A. 10 mm B. 1 μm C. 10 μm D. 0,1 mm Câu 12: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. C. tỉ lệ nghịch với với điện trở mạch ngoài. D. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. Câu 13: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên. Kết luận nào sau đây là đúng nhất? A. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì. B. Q0 là điện tích dương. C. Q0 phải bằng không. D. Q0 là điện tích âm. Câu 14: Nếu một đoạn mạch AB gồm một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức E A. U AB = E − I (r + R) B. U AB = C. U AB = E + I (r + R) D. U AB = Ir − E I (r + R) Câu 15: Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng A. thời gian điện phân. B. cả 3 đại lượng trên. C. khối lượng mol của chất được giải phóng. D. hóa trị của chất được giải phóng. Câu 16: Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 4 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V và khi điện trở của biến trở là 10 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 5V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn đó là A. 12V; 1 Ω B. 12V; 2 Ω C. 6V; 1 Ω D. 6V; 2 Ω Câu 17: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,5A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong khoảng thời gian 20s là A. 1,25.10-19 B. 6,25.1019 C. 1,25.1019 D. 6,25.10-19 Câu 18: Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1>P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Mối quan hệ của cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của chúng là A. I1>I2 ; R1>R2 B. I1R2 C. I1>I2 ; R1
- Câu 24: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào A. hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. B. điện trở của vật dẫn. C. thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. D. cường độ dòng điện qua vật dẫn. II. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh được chọn một trong hai chương trình: Nâng cao hoặc Cơ bản) 1. Chương trình nâng cao C1 C2 Câu 25: Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ, C1 = M N 1μF; C2 = C3 = 3 μF; C4=6 μF. Khi nối hai điểm M, N với nguồn C3 C4 điện thì cả bộ tụ có điện tích q = 22 μC. Điện tích của tụ C4 là A. 6 μC B. 22 μC C. 16 μC D. 71,5 μC Câu 26: Có 9 pin mỗi pin có E =1,5 V; r =1 Ω mắc thành hai dãy: dãy thứ nhất có x pin mắc nối tiếp, dãy thứ hai có y pin mắc nối tiếp. Nếu chọn mạch ngoài có R = 6 Ω thì dòng không qua dãy thứ hai. Số pin ở mỗi dãy là A. x=3; y=6 B. x=6; y=3 C. x=4; y=5 D. x=5; y=4 Câu 27: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = -6 μC và q2 = 2 μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt cách nhau một khoảng 5 cm trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc là A. 43,2 N B. 21,6 N C. 7,2 N D. 14,4 N Câu 28: Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện Q>0. Đặt bên trong vỏ cầu này một quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r, đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích q>0. Cường độ điện trường tại điểm M với r < OM < R là A. EM = k q 2 B. EM = k Q + q 2 C. EM = 0 D. EM = k Q 2 OM OM OM Câu 29:Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện n nhánh động E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức R A. I = E B. I = E C. I= E D. I = nE R + nr R+r r r R+ R+ n n Câu 30: Một acquy có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 Ω. Acquy phát điện với cường độ dòng điện là 3 A, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của acquy là A. 9 V B. 3 V C. 12 V D. 6 V 2. Chương trình cơ bản Câu 31: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,1Ω được mắc nối tiếp với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng 12V. Suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 2,9A; E = 14,2V. B. I = 2,49A; E = 12,2V. C. I = 2,6A; E = 12,74V. D. I = 2,5A; E = 12,25V. Câu 32: Dùng ấm điện có ghi (120V- 1000W) để đun sôi 1,5 lít nước ở 200C. Cho biết hiệu suất của ấm là 80%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K. Thời gian đun sôi lượng nước trên là A. 10 phút B. 40 phút C. 10,5 phút D. 30 phút Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và c- ường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. B. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R. D. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch. Trang 3/4 - Mã đề thi 356
- Câu 34: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là A. lực hút, với F = 9,216.10-8 (N). B. lực đẩy, với F = 9,216.10-8 (N). -12 C. lực hút, với F = 9,216.10 (N). D. lực đẩy, với F = 9,216.10-12 (N). Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. B. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích q dương đặt tại điểm đó trong điện trường. Câu 36: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện trong toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. B. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong của nguồn và điện trở mạch ngoài. C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. D. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 356
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2013-2014 TỔ VẬT LÍ Môn thi: VẬT LÍ 11 *************** Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi Lớp:……………………… 483 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. B. nước nguyên chất. C. chân không. D. dầu hỏa. Câu 2: Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng A. thời gian điện phân. B. cả 3 đại lượng trên. C. khối lượng mol của chất được giải phóng. D. hóa trị của chất được giải phóng. Câu 3: Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 10 cm2 người ta dùng tấm sắt làm catôt của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anôt là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện có cường độ 0,1 A chạy qua bình trong 44 phút 44 giây. Biết Cu có khối lượng riêng 8900 kg/m3, ACu = 64, n = 2. Chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt là A. 0,1 mm B. 10 μm C. 1 μm D. 10 mm Câu 4: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,5A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong khoảng thời gian 20s là A. 6,25.10-19 B. 1,25.10-19 C. 1,25.1019 D. 6,25.1019 Câu 5: Cho 3 quả cầu kim loại giống hệt nhau có điện tích lần lượt là + 5 C, - 8 C và – 3 C. Khi cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra thì điện tích của mỗi quả là A. - 2C. B. + 10 C. C. +16C. D. - 6 C. Câu 6: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là A. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích. B. bằng 0. C. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. D. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và êlectron. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm, nếu nhiệt độ kim loại được giữ không đổi. C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau. B. Suất điện động nhiệt điện tỉ lệ thuận với nhiệt độ T1 của đầu mối hàn ở cặp nhiệt điện. C. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất. D. Hệ số nhiệt điện động phụ thuộc vào vật liệu làm cặp nhiệt điện. Câu 9: Nếu một đoạn mạch AB gồm một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức E A. U AB = Ir − E B. U AB = C. U AB = E − I (r + R) D. U AB = E + I (r + R) I (r + R) Câu 10: Để tụ tích một điện lượng 10nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 5V. B. 0,05 V. C. 20 V. D. 500 mV. Trang 1/4 - Mã đề thi 483
- Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. C. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. D. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. Câu 12: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên. Kết luận nào sau đây là đúng nhất? A. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì. B. Q0 là điện tích dương. C. Q0 phải bằng không. D. Q0 là điện tích âm. Câu 13: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào A. hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. B. điện trở của vật dẫn. C. thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. D. cường độ dòng điện qua vật dẫn. Câu 14: Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 4 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V và khi điện trở của biến trở là 10 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 5V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn đó là A. 12V; 1 Ω B. 12V; 2 Ω C. 6V; 1 Ω D. 6V; 2 Ω Câu 15: Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1>P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Mối quan hệ của cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của chúng là A. I1R2 Câu 16: Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. B. chỉ cần có nguồn điện. C. chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. D. chỉ cần có hiệu điện thế. Câu 17: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 18: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 4 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 1cm Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 14V và điện trở trong 2 Ω cung cấp điện cho mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song ( R1
- Câu 24: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. – 2000 J. B. – 2 mJ. C. 2000 J. D. 2 mJ. II. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh được chọn một trong hai chương trình: Nâng cao hoặc Cơ bản) 1. Chương trình nâng cao Câu 25: Một acquy có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 Ω. Acquy phát điện với cường độ dòng điện là 3 A, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của acquy là A. 12 V B. 6 V C. 3 V D. 9 V Câu 26: Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện Q>0. Đặt bên trong vỏ cầu này một quả cầu kim loại nhỏ hơn bán kính r, đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích q>0. Cường độ điện trường tại điểm M với r < OM < R là A. EM = k Q + q 2 B. EM = k Q 2 C. EM = k q 2 D. EM = 0 OM OM OM C1 C2 Câu 27: Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ, C1 = M N 1μF; C2 = C3 = 3 μF; C4=6 μF. Khi nối hai điểm M, N với nguồn điện C3 C4 thì cả bộ tụ có điện tích q = 22 μC. Điện tích của tụ C4 là A. 6 μC B. 16 μC C. 22 μC D. 71,5 μC Câu 28:Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện n nhánh động E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức R A. I = E B. I = E C. I= E D. I = nE R + nr R+r r r R+ R+ n n Câu 29: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = -6 μC và q2 = 2 μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt cách nhau một khoảng 5 cm trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc là A. 7,2 N B. 43,2 N C. 14,4 N D. 21,6 N Câu 30: Có 9 pin mỗi pin có E =1,5 V; r =1 Ω mắc thành hai dãy: dãy thứ nhất có x pin mắc nối tiếp, dãy thứ hai có y pin mắc nối tiếp. Nếu chọn mạch ngoài có R = 6 Ω thì dòng không qua dãy thứ hai. Số pin ở mỗi dãy là A. x=6; y=3 B. x=3; y=6 C. x=4; y=5 D. x=5; y=4 2. Chương trình cơ bản Câu 31: Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,1Ω được mắc nối tiếp với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện bằng 12V. Suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 2,9A; E = 14,2V. B. I = 2,5A; E = 12,25V. C. I = 2,49A; E = 12,2V. D. I = 2,6A; E = 12,74V. Câu 32: Dùng ấm điện có ghi (120V- 1000W) để đun sôi 1,5 lít nước ở 200C. Cho biết hiệu suất của ấm là 80%, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K. Thời gian đun sôi lượng nước trên là A. 40 phút B. 10,5 phút C. 10 phút D. 30 phút -9 Câu 33: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là: A. lực hút, với F = 9,216.10-8 (N). B. lực đẩy, với F = 9,216.10-8 (N). C. lực hút, với F = 9,216.10-12 (N). D. lực đẩy, với F = 9,216.10-12 (N). Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. B. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. Trang 3/4 - Mã đề thi 483
- C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường. D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích q dương đặt tại điểm đó trong điện trường. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và c- ường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. B. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R. D. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch. Câu 36: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện trong toàn mạch A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong của nguồn và điện trở mạch ngoài. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 483
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 10 - THPT Tân Phong
14 p | 113 | 99
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 11 - THPT Cần Giuộc
11 p | 332 | 33
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý - Kèm Đ.án
19 p | 344 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 (2010-2011)
15 p | 217 | 20
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT số 2 Bát Xát
8 p | 169 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT CVA
12 p | 134 | 8
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý lớp 10
12 p | 179 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - Bài 1
7 p | 159 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - TTGDTX Lê Quý Đôn
5 p | 105 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý - Hóa 12 (Có đáp án)
16 p | 97 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT số 1 Sơn Tịnh
9 p | 157 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 Nâng cao - THPT số 1 Sơn Tịnh
15 p | 115 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
11 p | 92 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý - Ban cơ bản
8 p | 64 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý - PTTH Lê Văn Linh
11 p | 66 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - Nâng cao
6 p | 124 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý 12 - THPT Mỹ Đức C
12 p | 79 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Lý - THPT Hậu Lộc 1
5 p | 112 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn