Đề kiểm tra HK1 môn Sinh - Lý 10
lượt xem 9
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học, Vật lý lớp 10 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh - Lý 10
- Tröôøng THPT Ngoâ Gia Töï Đề 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - LỚP 10 Môn : Sinh học Ban : Cơ bản Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) chỉ phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là: A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit C. Có cấu trúc một mạch D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân Câu 2. Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là: A. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit B. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất C. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtein D. Gồm hai mạch xoắn lại Câu 3. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là: A. Có chứa sắc tố quang hợp B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp C. Được bao bọc bởi lớp màng kép D. Có chứa nhiều phân tử ATP Câu 4. Điều dưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là: A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao C. Tuân theo quy luật khuếch tán D. Chỉ xảy ra ở động vật, không xảy ra ở thực vật Câu 5. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP ? A. Bazơ nitơ Ađênin B. Nhóm phôtphat C. Đường Ribôzơ D. Prôtein Câu 6. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP ? A. Sinh trưởng ở cây xanh B. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào C. Sự co cơ ở động vật D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người II. Tự luận: (7 điểm)
- Câu 1: (3 điểm) Mô tả thành phần cấu tạo của một nuclêôtit và liên kết giữa các nuclêôtit. Điểm khác nhau giữa các loại nuclêôtit là gì? Câu 2: (4 điểm) Thế nào là vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào? Phân biệt vận chuyển chủ động và vận chuyển bị động. Cho ví dụ minh hoạ.
- Đề 2 Tröôøng THPT Ngoâ Gia Töï ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - LỚP 10 Môn : Sinh học Ban : Cơ bản Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) chỉ phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là: A. Có chứa sắc tố quang hợp B. Được bao bọc bởi lớp màng kép C. Có chứa nhiều phân tử ATP D. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp Câu 2. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP ? A. Sự co cơ ở động vật B. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người C. Sinh trưởng ở cây xanh D. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào Câu 3. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là: A. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit B. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân C. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân D. Có cấu trúc một mạch Câu 4. Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP ? A. Nhóm phôtphat B. Bazơ nitơ Ađênin C. Prôtein D. Đường Ribôzơ Câu 5. Điều dưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là: A. Tuân theo quy luật khuếch tán B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao C. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển D. Chỉ xảy ra ở động vật, không xảy ra ở thực vật Câu 6. Điều không đúng khi nói về phân tử ARN là: A. Gồm hai mạch xoắn lại B. Có cấu tạo từ các đơn phân ribônuclêôtit C. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtein D. Thực hiện các chức năng trong tế bào chất II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm)
- Mô tả thành phần cấu tạo của một nuclêôtit và liên kết giữa các nuclêôtit. Điểm khác nhau giữa các loại nuclêôtit là gì? Câu 2: (4 điểm) Thế nào là vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào? Phân biệt vận chuyển chủ động và vận chuyển bị động. Cho ví dụ minh hoạ.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - LỚP 10 Môn : Sinh học Ban : KHXH & Nhân văn I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm (ở cả hai đề) Câu Đáp án đề 1 Đáp án đề 2 1 C B 2 D D 3 C D 4 C C 5 D A 6 B A II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) - Thành phần cấu tạo của một nuclêôtit gồm: bazơ nitơ, axit photphoric và đường (đêôxiribôzơ ở ADN và ribôzơ ở ARN). (1,0 điểm) - Các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ liên kết hoá trị giữa axit photphoric của nuclêôtit này với đường của nuclêôtit tiếp theo. (1,0 điểm) - Điểm khác nhau giữa các loại nuclêôtit (ADN và ARN) là: (1,0 điểm) + ADN có đường C5H10O4 và có 4 loại bazơ nitơ là: Ađênin, timin, xitôzin, guanin + ARN có đường C5H10O5 và có 4 loại bazơ nitơ là: Ađênin, uraxin, xitôzin, guanin Câu 2: (4 điểm) * Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không tiêu tốn năng lượng. (1,0 điểm) * Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và cần năng lượng để vận chuyển. (1,0 điểm) * Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động: - Sự vận chuyển thụ động xảy ra với các điều kiện sau: (1,0 điểm)
- + Kích thước chất vận chuyển phải nhỏ hơn đường kính lỗ màng (O2, CO2, H2O…). + Phải có sự chênh lệch nồng độ. + Trong vận chuyển có chọn lọc thì phải có prôtein kênh đặc hiệu (ví dụ: prôtein). - Sự vận chuyển chủ động (tích cực) xảy ra với các điều kiện sau: (1,0 điểm) + Phải có ATP + Phải có prôtein vận chuyển đặc hiệu Ví dụ: Thận thu hồi glucôzơ (trong nước tiểu có nồng độ thấp) trở về máu (nơi có nồng độ cao).
- THI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2006- 2007. MÔN: VẬT LÍ 10- NÂNG CAO. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 I- TRẮC NGHIỆM (25phút). Câu1. Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm? A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ. B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo. C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ. D. Các phát biểu trên là đúng. Câu 2. Điểm nào sau đây là đúng khi nói về vật tốc tức thời? A. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một thời điểm nào đó. B. Vận tốc tức thời là vận tốc tại một vị trí nào đó trên quỹ đạo. C. Vận tốc tức thời là một đại lượng vectơ. D. Các phát biểu trên là đúng. Câu 3. Nói về gia tốc nhận định nào sau đây Sai. v v0 A. Biểu thức gia tốc: a t t0 B. Chuyển động thẳng đều gia tốc bằng không. C. Chuyển động thẳng biến đổi đều vectơ gia tốc không đổi. D. Chuyển động nhanh dần đều a>0, chuyển động chậm dần đều a
- A. Lực người tác dụng vào xe. B. Lực mà xe tác dụng vào người. C. Lực người tác dụng vào mặt đất. D. Lực mặt đất tác dụng vào người. Câu 11. Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người đứng trên bàn của một lực kế. Thang máy đi xuống chậm dần đều. Hãy đọc giá trị của lực kế với trọng lượng P=mg của người đó. A. lớn hơn P. C. nhỏ hơn P. B. bằng P. D. khác P (có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn) Câu 12. Một hành khách đang đứng trên một khoang tàu đang chạy và tung thẳng đứng lên một đồng tiền. Nếu đồng tiền rơi về phía sau anh ta thì tàu hoả đang chuyển động. A. tăng tốc. B. với vận tốc không đổi. C. Giảm tốc độ. D. cong. Câu 13. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36km/h, tài xế tắt máy hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong hai giây kể từ lúc hãm phanh là: A. 18m B. 10m C. 20m D. 2,5m Câu 14. Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Một chiếc ca nô phải mất bao nhiêu thời gian để xuôi dòng từ A đến B. Biết rằng vận tốc của ca nô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ là 1,5m/s. A. 6000s B. 4000s C. 50min D. 1017s Câu 15. Một lò xo có độ cứng 100N/m treo một vật có khối lượng 500g. Nếu dùng một lò xo kéo vật lên trên với gia tốc 2m/s2 thì lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu? Lấy g=10m/s2. A. 5cm B. 5,5cm C. 6,5cm D. 6cm Câu 16. Một vật khối lượng 1000kg chuyển động đều quanh đoạn đường võng (coi như cung tròn) bán kính 50m với vận tốc 36km/h. Aùp lực của xe lên điểm thấp nhất của cầu là bao nhiêu? Lấy g=10m/s2. A. 10000N B. 14400N C. 12000N D. 12200N THI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2006- 2007. MÔN: VẬT LÍ 10- NÂNG CAO. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (25phút) Câu 1. Độ dời trong chuyển động thẳng được xác định bằng A. Quãng đường đi được. B. Khoảng cách từ vị trí gần nhất đến vị trí xa nhất. C. Độ biến thên toạ độ. D. Không thể xác định vì chưa biết chiều chuyển động. Câu 2. Chon câu sai. Một vật chuyển động chuyển động thẳng đều vì A. Các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau. B. Hợp lực tác dụng vào nó không đổi. C. Hợp lực tác dụng vào nó bằng không.
- D. Không có lực nào tác dụng vào nó. Câu 3. Nói về gia tốc nhận định nào sau đây Sai. A. Chuyển động nhanh dần đều a>0, chuyển động chậm dần đều a
- A. 6000s B. 4000s C. 1017s D. 3000s Câu 14. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36km/h, tài xế tắt máy hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong một giây kể từ lúc hãm phanh là: A. 10m B.9,5m C. 20m D. 2,5m Câu 15. Một lò xo có độ cứng 100N/m treo một vật có khối lượng 500g. Nếu dùng một lò xo kéo vật lên trên với gia tốc 2m/s2 thì lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu? Lấy g=10m/s2. A. 5cm B. 5,5cm C. 6cm D. 6,5cm Câu 16. Một vật khối lượng 1200kg chuyển động đều quanh đoạn đường võng (coi như cung tròn) bán kính 50m với vận tốc 36km/h. Aùp lực của xe lên điểm thấp nhất của cầu là bao nhiêu? Lấy g=10m/s2. A. 10000N B. 12000N C. 12200N D. 14400N THI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2006- 2007. MÔN: VẬT LÍ 10- NÂNG CAO. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM (25phút) Câu 1. Chon câu sai. Một vật chuyển động chuyển động thẳng đều vì A. Các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau. B. Hợp lực tác dụng vào nó bằng không. C. Hợp lực tác dụng vào nó không đổi. D. Không có lực nào tác dụng vào nó. Câu 2. Độ dời trong chuyển động thẳng được xác định bằng A. Độ biến thên toạ độ. B. Quãng đường đi được. C. Khoảng cách từ vị trí gần nhất đến vị trí xa nhất. D. Không thể xác định vì chưa biết chiều chuyển động. Câu 3. Nói về gia tốc nhận định nào sau đây Sai. A. Chuyển động nhanh dần đều a>0, chuyển động chậm dần đều a
- B. Có độ lớn thay đổi vì vận tốc luôn thay đổi. C. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình phương vận tốc góc. D. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc và có độ lớn không đổi. Câu 6. Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm? A. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo. B. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ. C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ. D. Các phát biểu trên là đúng. Câu 7. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng A. x 3t t 2 B. x 3t t 2 C. x 3t 2t 2 D. x 3t t 2 Câu 8. Chu kì chuyển động của kim phút là A. 60min B. 1min C. 360s D. Một kết quả khác. Câu 9. Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người đứng trên bàn của một lực kế. Thang máy đi xuống chậm dần đều. Hãy đọc giá trị của lực kế với trọng lượng P=mg của người đó. A. nhỏ hơn P. C. lớn hơn P. B. bằng P. D. khác P (có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn) Câu 10. Khi người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước là A. Lực người tác dụng vào xe. B. Lực mặt đất tác dụng vào người. C. Lực mà xe tác dụng vào người. D. Lực người tác dụng vào mặt đất. Câu 11. Từ công thức về rơi tự do không vận tốc đầu, ta suy ra vận tốc của vật rơi thì A. Tỉ lệ với bình phương đoạn đường rơi. B. Tỉ lệ với đoạn đường rơi. C. Tỉ lệ với căn bậc hai của đoạn đường rơi. D. Tỉ lệ nghịch với đoạn đường rơi. Câu 12. Một hành khách đang đứng trên một khoang tàu đang chạy và tung thẳng đứng lên một đồng tiền. Nếu đồng tiền rơi về phía sau anh ta thì tàu hoả đang chuyển động. A. Giảm tốc độ. B. với vận tốc không đổi. C. tăng tốc. D. cong. Câu 13. Một lò xo có độ cứng 100N/m treo một vật có khối lượng 500g. Nếu dùng một lò xo kéo vật lên trên với gia tốc 2m/s2 thì lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu? Lấy g=10m/s2. A. 5cm B. 6cm C. 6,5cm D. 5,5cm Câu 14. Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Một chiếc ca nô phải mất bao nhiêu thời gian để xuôi dòng từ A đến B. Biết rằng vận tốc của ca nô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ là 1,5m/s. A. 50min B. 4000s C. 360s D. 1017s Câu 15. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36km/h, tài xế tắt máy hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong hai giây kể từ lúc hãm phanh là: A. 2,5m B. 10m C. 20m D. 18m Câu 16. Một vật khối lượng 1000kg chuyển động đều quanh đoạn đường võng (coi như cung tròn) bán kính 50m với vận tốc 36km/h. Aùp lực của xe lên điểm thấp nhất của cầu là bao nhiêu? Lấy g=10m/s2. A. 10000N B. 12000N C. 14400N D. 12200N
- THI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2006- 2007. MÔN: VẬT LÍ 10- NÂNG CAO. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM(25phút). Câu 1. Từ công thức về rơi tự do không vận tốc đầu, ta suy ra vận tốc của vật rơi thì A. Tỉ lệ với căn bậc hai của đoạn đường rơi. B. Tỉ lệ với bình phương đoạn đường rơi. C. Tỉ lệ với đoạn đường rơi. D. Tỉ lệ nghịch với đoạn đường rơi. Câu 2. Chon câu sai. Một vật chuyển động chuyển động thẳng đều vì A. Các lực tác dụng vào nó cân bằng nhau. B. Hợp lực tác dụng vào nó bằng không. C. Không có lực nào tác dụng vào nó. D. Hợp lực tác dụng vào nó không đổi. Câu 3. Trong chuyển động tròn đều véctơ gia tốc A. Không đổi. B. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc và có độ lớn không đổi. C. Có độ lớn thay đổi vì vận tốc luôn thay đổi. D. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình phương vận tốc góc. Câu 4. Độ dời trong chuyển động thẳng được xác định bằng A. Quãng đường đi được. B. Độ biến thên toạ độ. C. Khoảng cách từ vị trí gần nhất đến vị trí xa nhất. D. Không thể xác định vì chưa biết chiều chuyển động. Câu 5. Nói về gia tốc nhận định nào sau đây Sai. v v0 A. Biểu thức gia tốc: a t t0 B. Chuyển động thẳng đều gia tốc bằng không. C. Chuyển động nhanh dần đều a>0, chuyển động chậm dần đều a
- Câu9. Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm? A. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo. B. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ. C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ. D. Các phát biểu trên là đúng. Câu 10. Một hành khách đang đứng trên một khoang tàu đang chạy và tung thẳng đứng lên một đồng tiền. Nếu đồng tiền rơi về phía sau anh ta thì tàu hoả đang chuyển động. A. tăng tốc. B. với vận tốc không đổi. C. Giảm tốc độ. D. cong. Câu 11. Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn. Một người đứng trên bàn của một lực kế. Thang máy đi xuống chậm dần đều. Hãy đọc giá trị của lực kế với trọng lượng P=mg của người đó. A. bằng P. C. nhỏ hơn P. B. lớn hơn P. D. khác P (có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn) Câu 12. Khi người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước là A. Lực người tác dụng vào xe. B. Lực mà xe tác dụng vào người. C. Lực mặt đất tác dụng vào người. D. Lực người tác dụng vào mặt đất. Câu 13. Một lò xo có độ cứng 100N/m treo một vật có khối lượng 500g. Nếu dùng một lò xo kéo vật lên trên với gia tốc 2m/s2 thì lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu? Lấy g=10m/s2. A. 5cm B. 5,5cm C. 6cm D. 6,5cm Câu 14. Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Một chiếc ca nô phải mất bao nhiêu thời gian để xuôi dòng từ A đến B. Biết rằng vận tốc của ca nô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ là 1,5m/s. A. 6000s B. 4000s C. 3600s D. 1017s Câu 15. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36km/h, tài xế tắt máy hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 50m nữa thì dừng lại. Quãng đường xe đi trong một giây kể từ lúc hãm phanh là: A. 2,5m B. 10m C. 20m D.9,5m Câu 16. Một vật khối lượng 1200kg chuyển động đều quanh đoạn đường võng (coi như cung tròn) bán kính 50m với vận tốc 36km/h. Aùp lực của xe lên điểm thấp nhất của cầu là bao nhiêu? Lấy g=10m/s2. A. 10000N B. 14400N C. 12200N D. 12200N
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
5 p | 164 | 15
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 68 | 9
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 130 | 8
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 86 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
5 p | 116 | 6
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 102 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
5 p | 94 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 82 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 70 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 77 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 111
4 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104
3 p | 71 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112
4 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101
3 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102
3 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn