Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 7
lượt xem 70
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các em và giáo viên tham khảo đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý 7 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 7
- onthionline.net Phòng gd & ĐT Hạ Hoà Đề kiểm tra học kì II- năm học 2010- 2011 Trường THCS Hạ Hoà Môn vật lí 7 Thời gian làm bài: 45 phút s 1 Câu1(2,0 điểm): Vẽ một sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện, 2 bóng đèn D1, D2 mắc song song, 1 khóa K mở mắc ở mắc ở mạch chính, 1 Ampe kế đo cường độ dòng điện qua đèn 1, 1 Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn 2. Đánh dấu chốt dương, chốt âm của Ampe kế và Vôn kế Câu 2(1,0 điểm) : Kể tên các tác dụng của dòng điện? Nồi cơm điện, quạt điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện. Câu 3 (1,0 điểm): Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết gì? Số vôn ghi trên các dụng cụ dùng điện có ý nghĩa gì? Câu 4(1,0 điểm): Nêu tính chất về hiệu điện thế, cường độ dòng điện trong đoạn mạch gồm 2 bóng đèn mắc song song Câu 5(1,0 điểm): Có mấy loại điện tích? Khi đặt các điện tích gần nhau thì chúng tương tác với nhau như thế nào? Câu 6(1,0 điểm): Bình thường mỗi nguyên tử ô xi có 8 electron xung quanh hạt nhân. Biết -e là điện tích của một electrôn. Hỏi: a) Hạt nhân nguyên tử ôxi có điện tích là bao nhiêu? b) Nếu nguyên tử ô xi nhận thêm 2 electron thì điện tích của hạt nhân có thay đổi không? Lúc đó điện tích của nguyên tử ôxi là bao nhiêu? Câu 7 (2,0 điểm):Cho mạch điện có sơ đồ như vẽ. Vôn kế V1 chỉ 5V, vôn kế V2 chỉ 13V, số chỉ của ampe kế A là 1A. + - K V A D1 D2 V1 V2 a) Vẽ lại sơ đồ mạch điện và ghi dấu (+) và dấu (-) cho hai chốt của các ampe kế và vôn kế? b) Dòng điện qua mỗi bóng đèn có cường độ là bao nhiêu? Số chỉ của vôn kế V là bao nhiêu? c) Khi công tắc K mở, số chỉ của ampe kế và các vôn kế V1; V2 ;V là bao nhiêu? Biết trên nguồn điện có ghi 24V Câu 8 (1 điểm): Dòng điện là gì? Nêu quy ước chiều dòng điện.
- onthionline.net Phòng gd & ĐT Hạ Hoà Hướng dẫn chấm đề số 1 Trường THCS Hạ Hoà Môn vật lí 7 Câu Nội dung Điểm Câu1 +)Vẽ đúng theo yêu cầu 2 +)Vẽ đúng nhưng thiếu tên chốt (+), (-) 1,5 +)Chỉ vẽ đúng 2 bóng đèn mắc song song, yêu câu khác còn 1 sai xót Câu2 +)Kể đủ 5 tác dụng 0,5 +)Nồi cơm điện hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt, quạt điện hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện 0,5 Câu3 +)Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch điện hở 0,5 +)Hiệu điện thế định mức của dụng cụ đó để dụng cụ hoạt động bình thường. Không được mắc trực tiếp dụng cụ đó vào 0,5 2 điểm có hiệu điện thế lớn hơn hiệu điện thế định mức của dụng cụ Câu4 +)Nêu đúng tính chất về hiệu điện thế 0,5 +)Nêu đúng tính chất về cường độ dòng điện 0,5 Câu5 +)Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm 0,5 +)Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì hút nhau 0,5 Câu6 +) +8e 0,5 +)Điện tích của hạt nhân không đổi, điện tích của nguyên tử là 0,5 0+(-2e) = -2e Câu7 a)Ghi đúng 0,5 b)I1=I2=1A ; U= U1+U2= 5+13=18V 0,5 c) Ampe kế A và vôn kế V1;V2 chỉ 0 vì mạch hở 0,5 +)Vôn kế V chỉ 24V 0,5 Câu8 +)Phát biểu đúng định nghĩa 0,5 +)Nêu đúng quy ước 0,5
- onthionline.net Phòng gd & ĐT Hạ Hoà Đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 Trường THCS Hạ Hoà Môn vật lí 7 Thời gian làm bài: 45 phút s 2 Câu1(2,0 điểm): Vẽ một sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện, 2 bóng đèn D1, D2 mắc song song, 1 khóa K đóng mắc ở mắc ở mạch chính, 1 Ampe kế đo cường độ dòng điện qua đèn D2, 1 Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Đánh dấu chốt dương, chốt âm của Ampe kế và Vôn kế Câu 2(1,0 điểm) : Kể tên các tác dụng của dòng điện? Màn hình máy tính, máy bơm nước hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? Câu 3 (1,0 điểm): Thế nào là chất dẫn điện, chất cách điện? Mỗi loại cho 3 ví dụ? Câu 4(1,0 điểm): Nêu tính chất về hiệu điện thế, cường độ dòng điện trong đoạn mạch gồm 2 bóng đèn mắc nối tiếp Câu 5(1,0 điểm): Vật mang điện tích có những khả năng nào? Khi đặt các vật mang điện tích gần nhau thì chúng tương tác với nhau như thế nào? Câu 6(1,0 điểm): Bình thường mỗi nguyên tử Natri có 11 electron xung quanh hạt nhân. Biết -e là điện tích của một electrôn. Hỏi: a) Hạt nhân nguyên tử Natri có điện tích là bao nhiêu? b) Nếu nguyên tử Natri mất bớt 1 electron thì điện tích của hạt nhân có thay đổi không? Lúc đó nguyên tử Natri mang điện tích gì? Câu 7: (2,0 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như vẽ. Vôn kế V1 chỉ 5V, vôn kế V chỉ 15V, dòng điện qua bóng đèn D1 là 0,5A. + - K V A D2 D1 V2 V1 a) Ghi dấu (+) và dấu (-) cho hai chốt của các ampe kế và vôn kế? b) Số chỉ của ampe kế là bao nhiêu ? Số chỉ của vôn kế V2 là bao nhiêu? c) Khi công tắc K mở, số chỉ của ampe kế và các vôn kế V1, V2, V là bao nhiêu? Biết trên nguồn điện có ghi 18V Câu 8 (1 điểm): Thế nào là electron tự do? Nêu bản chất dòng điện trong kim loại.
- onthionline.net Phòng gd & ĐT Hạ Hoà Hướng dẫn chấm đề số 2 Trường THCS Hạ Hoà Môn vật lí 7 Câu Nội dung Điểm Câu1 +)Vẽ đúng theo yêu cầu 2 +)Vẽ đúng nhưng thiếu tên chốt (+), (-) 1,5 +)Chỉ vẽ đúng 2 bóng đèn mắc song song, yêu câu khác còn 1 sai xót Câu2 +)Kể đủ 5 tác dụng 0,5 +)Màn hình máy tính hoạt động dựa trên tác dụng phát sáng, máy bơm hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện 0,5 Câu3 +)Nêu đúng định nghĩa 0,5 +)Nêu đúng, đủ ví dụ từng loại 0,5 Câu4 +)Nêu đúng tính chất về hiệu điện thế 0,5 +)Nêu đúng tính chất về cường độ dòng điện 0,5 Câu5 +)Hút vật khác, làm sáng đèn bút thử điện 0,5 +)Các vật mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì 0,5 hút nhau Câu6 +) +11e 0,5 +)Không, điện tích dương 0,5 Câu7 +)Ghi đúng 0,5 +)Ampe kế chỉ 0,5A 0,5 +)V2 chỉ 10V 0,5 +) A;V1;V2 chỉ 0, V chỉ 18V 0,5 Câu8 +)Phát biểu đúng định nghĩa 0,5 +)Nêu đúng bản chất 0,5
- onthionline.net-ôn thi trực tuyến TRƯỜNG PTDTNT HOÀNH BỒ MÔN VẬT LÝ LỚP 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra a. Phạm vi kiến thức: từ tiết 19 đến tiết 32 theo ppct b. Mục đích: - Đối với học sinh: Kiểm tra kiến thức HS đã học trong chương trình kì II - Đối với giáo viên: Đề kiểm tra và ma trận theo chuẩn kiến thức kĩ năng Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra: 100% tự luận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Hiện tượng - Nêu được hai biểu hiện - Nêu được dấu hiệu nhiễm điện. của các vật đã nhiễm về tác dụng lực chứng Hai loại điện điện. tỏ có hai loại điện tích tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Dòng điện – - Nêu được dòng điện là -Kể tên được một số nguồn điện dòng các hạt điện tích vật liệu dẫn điện và dịch chuyển có hướng vật liệu cách điện - Nêu được quy ước về thường dùng chiều dòng điện. - Nêu được các tác dụng của dòng điện - Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 1,5 2,0 3,5 - Nêu mối quan hệ -Vẽ được sơ đồ của - Nêu được tác dụng của giữa các cường độ mạch điện đơn giản dòng điện càng mạnh thì dòng điện, các hiệu bằng các kí hiệu đã số chỉ của ampe kế càng điện thế trong đoạn được quy ước. lớn, nghĩa là cường độ mạch nối tiếp. - Chỉ được chiều Cường độ dòng của nó càng lớn. - Chỉ ra được các sự dòng điện chạy điện- hiệu điện - Nêu được rằng một cố thường gặp và trong mạch điện. thế dụng cụ điện sẽ hoạt cách khắc phục khi Biểu diễn được động bình thường khi sử mắc các mạch điện. bằng mũi tên chiều dụng nó đúng với hiệu dòng điện chạy điện thế định mức được trong sơ đồ mạch ghi trên dụng cụ đó. điện.
- Số câu hỏi 1,0 1,0 1,0 3 Số điểm 2,0 1,0 3,0 5,0 TS câu hỏi 2 3 1 6 TS điểm 2,5 4,5 3,0 10,0
- TRƯỜNG PTDTNT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn vật lí – lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1,5 điểm) Thế nào là vật bị nhiễm điện ? có mấy loại điện tích, các điện tích tương tác với nhau như thế nào? Câu 2 (2,0 điểm) a/Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng? b/ Kể tên các tác dụng của dòng điện? Nêu được biểu hiện tác dụng nhiệt của dòng điện? Câu 3 (1,5 điểm) Dòng điện là gì? Quy ước chiều dòng điện? So sánh chiều dòng điện với chiều chuyển động của các ê lêc trôn trong kim loại. Câu 4 (2,0 điểm) Trên một bóng đèn có ghi 3V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1= 1,5V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1, Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U2 = 3V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2 a/ Hãy so sánh I1 và I2. Giải thích. b/ Phải mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường? Vì sao Câu 5 (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện 2 pin, 1 công tắc K đóng , 1Ampe kế, 2 bóng đèn mắc nối tiếp, 1 vôn kế đo hiệu điện thế 2 đầu đèn 1, vẽ mũi tên chỉ rõ chiều dòng điện chạy trong mạch điện. Câu 6 (1,0 điểm) Có một mạch điện gồm pin, bóng đèn, dây nối và công tắc. Đóng công tắc nhưng đèn không sáng. Nêu 2 trong số những chỗ có thể hở mạch và cách khắc phục.
- TRƯỜNG PTDTNT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN VẬT LÍ – LỚP 7 Câu Yêu cầu kiến thức điểm Câu 1 - Vật bị nhiễm điện (vật mang điện tích) thì có khả năng hút 1,0 đ các vật nhỏ, nhẹ hoặc làm sáng bóng đèn bút thử điện. - Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương 0,5 đ (+). Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau, các điện tích khác loại thì hút nhau; a/ Vật liệu dẫn điện thường dùng là dây dẫn bằng đồng, 0,5 đ nhôm, chì, hợp kim,... -Vật liệu cách điện thường dùng là vỏ nhựa, cao su, quả sứ, 0,5 đ băng dính cách điện,... b/Kể tên các tác dụng của dòng điện: 0,5đ Câu 2 + Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ + Tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí - Nêu được biểu hiện tác dụng nhiệt của dòng điện: 0,5 đ Dòng điện chạy qua các vật dẫn và thiết bị điện đều làm các vật dẫn và thiết bị điện nóng lên - Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng 0,5 đ - Quy ước chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn 0,5 đ Câu 3 và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện. -So sánh chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của 0,5 đ các ê lêc trôn trong kim loại. a, So sánh I1 < I2. 1,0 đ Giải thích Vì Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ càng lớn Câu 4 1,0đ b/ Phải mắc bóng đèn này vào hiệu điện thế 3V để đèn sáng bình thường. Vì hiệu điện thế này là hiệu điện thế định mức có giá trị bằng số vôn ghi trên bóng đèn. a. Vẽ đúng sơ đồ mạch điện: 1, 5đ Câu 5 - Biểu diễn đúng chiều dòng điện 0,5đ Nêu 2 trong số những chỗ có thể hở mạch và cách khắc phục. 1, 0đ Câu 6 - Bóng dèn đứt tóc, thay bóng đèn khác. - Bóng đèn tiếp xúc không tốt với đế đèn. vặn chặt đèn vào đế. - Các chốt nối dây lỏng, vặn chặt các chốt nối dây. Dây dẫn đứt ngầm bên trong. Thay dây khác. Công tắc tiếp xúc không tốt, kiểm tra lại công tắc.
- Người thẩm định và ra đề giới thiệu: Bùi Khắc Khải --------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,5 điểm) Có mấy loại điện tích? Có hiện tượng gì xảy ra khi các vật mang điện tích cùng loại đặt gần nhau và khi các vật mang điện tích khác loại đặt gần nhau? Câu 2: (2,5 điểm) a. Dòng điện là gì? Nêu quy ước chiều dòng điện. b. Chất dẫn điện là gì? Cho ví dụ. Câu 3: (2 điểm) Kể tên các tác dụng của dòng điện? Cho ví dụ. Câu 4: (2 điểm) Đổi đơn vị của các giá trị sau: a. 0,185A = .......mA b. 1350mA = ......A c. 3,5V = ..........mV d. 5,5kV = .......V Câu 5 : (2 điểm) - Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 2 bóng đèn mắc nối tiếp, nguồn điện hai quả pin, 1 công tắc đóng, 1 Ampe kế và 2 Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng mỗi bóng đèn. - Kí hiệu chiều dòng điện trong mạch điện. - Kí hiệu chốt của Ampe kế và Vôn kế. ------------------------------------------ Hết ---------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
12 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lýlớp 7 - Kèm đáp án
42 p | 585 | 154
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 1676 | 89
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 7 có đáp án
14 p | 741 | 85
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 11 năm 2017-2018 có đáp án
38 p | 876 | 77
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 585 | 55
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 7
15 p | 357 | 47
-
15 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 7, 6
53 p | 254 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án -Trường THCS Đồng Mỹ
8 p | 340 | 38
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phú Đa
2 p | 337 | 36
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 302 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án
3 p | 293 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Định
8 p | 214 | 26
-
5 đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 7 năm 2017-2018 có đáp án
22 p | 170 | 25
-
Đề thi kì 2 môn Vật Lý lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đức
4 p | 210 | 24
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2018 - Trường THCS Bình An
2 p | 244 | 16
-
Bộ 4 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 7 có đáp án
23 p | 86 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
4 p | 28 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn