ĐỀ Kiểm tra học kỳ i lớp 11A năm học 2011 MÔN : Vật lý 11
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra học kỳ i lớp 11a năm học 2011 môn : vật lý 11', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ Kiểm tra học kỳ i lớp 11A năm học 2011 MÔN : Vật lý 11
- Sở gd & ĐT Ninh Bình. ĐỀ Kiểm tra học kỳ i lớp 11A năm học 2011 Trường thpt yên mô a MO6N : Vật lý 11 Thời gian làm bài: 45 phỳt. (10 cõu trắc nghiệm; 2 câu tự luận) Mó đề thi 132 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... I. Trắc nghiệm Cõu 1: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là: A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2. Cõu 2: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện tường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). Cõu 3: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (ỡC) từ M đến N là: A. A = - 1 (ỡJ). B. A = + 1 (ỡJ). C. A = - (ỡJ). D. A = + 1 (J). Cõu 4: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 50 C, có điện trở suất = 4,1.10 K . Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: 0 -3 -1 A. 86,6 B. 89,2 C. 95 D. 82 Cõu 5: Cho ủ oaùn maùch nhử hỡnh veừ (2.42) trong ủoự 1 = 9 (V), r1 = 1,2 ( ). 2 = 3 (V), r2 = 0,4 ( ).ủieọn trụỷ R = 28,4 ( ).Hieọu ủieọn theỏ giửừa hai ủaàu ủoaùn maùch UAB = 6 (V). Cửụứng ủoọ doứng ủieọn trong maùch coự chieàu vaứ ủoọ lụựn laứ: A. chieàu tửứ A sang B, I = 0,4 (A). B. chieàu tửứ B sang A, I = 0,4 (A). E1, r1 E2, r2 R C. chieàu tửứ A sang B, I = 0,6 (A). D. chieàu tửứ B sang A, I = 0,6 (A). A B Cõu 6: ẹeồ boựng ủeứn loaùi 120V – 60W saựng bỡnh thửụứng ụỷ maùng ủieọn coự hieọu ủieọn theỏ laứ 220V, Hỡnh 2.42 ngửụứi ta phaỷi maộc noỏi tieỏp vụựi boựng ủeứn moọt ủieọn trụỷ coự giaự trũ A. R = 100 ( ). B. R = 150 ( ). C. R = 200 ( ). D. R = 250 ( ). Cõu 7: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10- 4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10- 6 (ỡC) B. q = 12,5.10-6 (ỡC). C. q = 1,25.10- 3 (C). D. q = 12,5 (ỡC) = 12 (V), ủieọn trụỷ trong r = 3 ( ), maùch Cõu 8: Cho moọt maùch ủieọn kớn goàm nguoàn ủieọn coự suaỏt ủieọn ủoọng ngoaứi goàm ủieọn trụỷ R1 = 6 ( ) maộc song song vụựi moọt ủieọn trụỷ R. ẹeồ coõng suaỏt tieõu thuù treõn ủieọn trụỷ R ủaùt giaự trũ lụựn nhaỏt thỡ ủieọn trụỷ R phaỷi coự giaự trũ : A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( ). Cõu 9: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là: Q Q Q 9 B. E 3.9.10 9 C. E 9.9.10 9 A. E 9.10 D. E = 0. a2 a2 a2 Cõu 10: Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. II. Tự luận. E 3, r3 R3 - ---------------------------------------------- Câu 1. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Bỏ qua điện trở các nguồn điện và các dây nối. Xác định cường độ dòng điện qua các điện E2, r2 R2 trở và hiệu điện thế UAB. Biết: B A E1 = 12V, E2 = 6 V, E3= 9 V, R1 = 15 , R2 = 33 , R3 = 47 E1, r1 R1 Câu 2. Có 10 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 được mắc thành 2 dãy song song nhau. Mạch ngoài có điện trở R = 6 . Hãy tìm số nguồn điện trong mỗi dãy để cường độ dòng điện qua một dãy bằng 0. Líp 11A_ 2008 _ Trêng THPT Yªn M« A. Trang 1/8 - Mã đề thi 132
- - ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Sở gd & ĐT Ninh Bình. ĐỀ Kiểm tra học kỳ i lớp 11A năm học 2008 Trường thpt yên mô a MễN : Vật lý 11 Thời gian làm bài: 45 phỳt. (10 cõu trắc nghiệm; 2 câu tự luận) Mó đề thi 209 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... I. Trắc nghiệm Cõu 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (ỡC) từ M đến N là: A. A = - 1 (ỡJ). B. A = + 1 (ỡJ). C. A = - (ỡJ). D. A = + 1 (J). Cõu 2: Cho moọt maùch ủieọn kớn goàm nguoàn ủieọn coự suaỏt ủieọn ủoọng = 12 (V), ủieọn trụỷ trong r = 3 ( ), maùch ngoaứi goàm ủieọn trụỷ R1 = 6 ( ) maộc song song vụựi moọt ủieọn trụỷ R. ẹeồ coõng suaỏt tieõu thuù treõn ủieọn trụỷ R ủaùt giaự trũ lụựn nhaỏt thỡ ủieọn trụỷ R phaỷi coự giaự trũ A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( ). Cõu 3: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). Cõu 4: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Cõu 5: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh Độ lớn cường độ điện trờng tại tâm của tam giác đó là: Q Q Q E 9.109 9 9 B. E 3.9.10 C. E 9.9.10 D. E = 0. A. a2 a2 a2 Cõu 6: Cho ủ oaùn maùch nhử hỡnh veừ (2.42) trong ủoự 1 = 9 (V), r1 = 1,2 ( ). 2 = 3 (V), r2 = 0,4 ( ).ủieọn trụỷ R = 28,4 ( ).Hieọu ủieọn theỏ giửừa hai ủaàu ủoaùn maùch UAB = 6 (V). Cửụứng ủoọ doứng ủieọn trong maùch coự chieàu vaứ ủoọ lụựn laứ: E1, r1 E2, r2 R A. chieàu tửứ A sang B, I = 0,4 (A). B. chieàu tửứ B sang A, I = 0,4 (A). A B C. chieàu tửứ A sang B, I = 0,6 (A). D. chieàu tửứ B sang A, I = 0,6 (A). Hỡnh 2.42 Cõu 7: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đơược ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Đ iện dung của bộ tụ điện đó là: A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2. Cõu 8: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: A. 86,6 B. 89,2 C. 95 D. 82 Cõu 9: Một điện tích đặt tại điểm có cờng độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10- 6 (ỡC) B. q = 12,5.10-6 (ỡC). C. q = 1,25.10- 3 (C). D. q = 12,5 (ỡC) Cõu 10: ẹeồ boựng ủeứn loaùi 120V – 60W saựng bỡnh thửụứng ụỷ maùng ủieọn coự hieọu ủieọn theỏ laứ 220V, ngửụứi ta phaỷi maộc noỏi tieỏp vụựi boựng ủeứn moọt ủieọn trụỷ coự giaự trũ A. R = 100 ( ). B. R = 150 ( ). C. R = 200 ( ). D. R = 250 ( ). II. Tự luận. E4, r4 R3 E1, r1 - ---------------------------------------------- Câu 1. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Bỏ qua điện trở các nguồn điện và các dây nối. Xác định cường độ dòng điện qua các điện E3, r3 R3 trở và hiệu điện thế UAB. Biết: B A E1 = 55V, r1 = 0,3 ; E2 = 10 V, r2 = 0,4 ; E3 = 30 V, r3 = 0,1 E2, r2 R2 E4= 15 V, r4 = 0,2 R1 = 9,5 , R2 = 19,6 , R3 = 4,9 Câu 2. Có 10 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 được mắc thành 2 dãy song song nhau. Mạch ngoài có điện trở R = 6 . Hãy tìm số nguồn điện trong mỗi dãy để cường độ dòng điện qua một dãy bằng 0. Líp 11A_ 2008 _ Trêng THPT Yªn M« A. Trang 2/8 - Mã đề thi 132
- - ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Sở gd & ĐT Ninh Bình. ĐỀ Kiểm tra học kỳ i lớp 11A năm học 2008 Trường thpt yên mô a MễN : Vật lý 11 Thời gian làm bài: 45 phỳt. (10 cõu trắc nghiệm; 2 câu tự luận ) Mó đề thi 357 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... I. Trắc nghiệm Cõu 1: Cho moọt maùch ủieọn kớn goàm nguoàn ủieọn coự suaỏt ủieọn ủoọng = 12 (V), ủieọn trụỷ trong r = 3 ( ), maùch ngoaứi goàm ủieọn trụỷ R1 = 6 ( ) maộc song song vụựi moọt ủieọn trụỷ R. ẹeồ coõng suaỏt tieõu thuù treõn ủieọn trụỷ R ủaùt giaự trũ lụựn nhaỏt thỡ ủieọn trụỷ R phaỷi coự giaự trũ A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( ). Cõu 2: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện Trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). Cõu 3: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (ỡC) B. q = 12,5.10-6 (ỡC). C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 12,5 (ỡC) Cõu 4: Cho ủoaùn maùch nhử hỡnh veừ (2.42) trong ủoự 1 = 9 (V), r1 = 1,2 ( ). 2 = 3 (V), r2 = 0,4 ( ).ủieọn trụỷ R = 28,4 ( ).Hieọu ủieọn theỏ giửừa hai ủaàu ủoaùn maùch UAB = 6 (V). Cửụứng ủoọ doứng ủieọn trong maùch coự chieàu vaứ ủoọ lụựn laứ: A. chieàu tửứ A sang B, I = 0,4 (A). B. chieàu tửứ B sang A, I = 0,4 (A). E1, r1 E2, r2 R C. chieàu tửứ A sang B, I = 0,6 (A). D. chieàu tửứ B sang A, I = 0,6 (A). A B Cõu 5: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất = 4,1.10-3K- 1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: Hỡnh 2.42 A. 86,6 B. 89,2 C. 95 D. 82 Cõu 6: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (ỡC) từ M đến N là: A. A = - 1 (ỡJ). B. A = + 1 (ỡJ). C. A = - (ỡJ). D. A = + 1 (J). Cõu 7: Ba điện tích q giống hệt nhau đơược đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh Độ lớn cờng độ điện trờng tại tâm của tam giác đó là: Q Q Q E 9.10 9 E 3.9.10 9 E 9.9.10 9 B. C. D. E = 0 . A. a2 a2 a2 Cõu 8: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đơược ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là: A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2. Cõu 9: Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Cõu 10: ẹeồ boựng ủeứn loaùi 120V – 60W saựng bỡnh thửụứng ụỷ maùng ủieọn coự hieọu ủieọn theỏ laứ 220V, ngửụứi ta phaỷi maộc noỏi tieỏp vụựi boựng ủeứn moọt ủieọn trụỷ coự giaự trũ A. R = 100 ( ). B. R = 150 ( ). C. R = 200 ( ). D. R = 250 ( ). II. Tự luận. E3, r3 R3 - ------------------------------------ ---------- Câu 1. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Bỏ qua điện trở các nguồn điện và các dây nối. Xác định cường độ dòng điện qua các điện E2, r2 R2 trở và hiệu điện thế UAB. Biết: B A E1 = 12V, E2 = 6 V, E3= 9 V, R1 = 15 , R2 = 33 , R3 = 47 E1, r1 R1 Líp 11A_ 2008 _ Trêng THPT Yªn M« A. Trang 3/8 - Mã đề thi 132
- Câu 2. Có 10 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 được mắc thành 2 dãy song song nhau. Mạch ngoài có điện trở R = 6 . Hãy tìm số nguồn điện trong mỗi dãy để cường độ dòng điện qua một dãy bằng 0. - ---------------------------------------------- ----------- HẾT -------- Sở gd & ĐT Ninh Bình. ĐỀ Kiểm tra học kỳ i lớp 11A năm học 2008 Trường thpt yên mô a MễN : Vật lý 11 Thời gian làm bài: 45 phỳt. (10 cõu trắc nghiệm; 2 câu tự luận) Mó đề thi 485 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Số bỏo danh:............................................................................... I. Trắc nghiệm Cõu 1: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất = 4,1.10-3K- 1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: A. 86,6 B. 89,2 C. 95 D. 82 Cõu 2: Cho ủ oaùn maùch nhử hỡnh veừ (2.42) trong ủoự 1 = 9 (V), r1 = 1,2 ( ). 2 = 3 (V), r2 = 0,4 ( ).ủieọn trụỷ R = 28,4 ( ).Hieọu ủieọn theỏ giửừa hai ủaàu ủoaùn maùch UAB = 6 (V). Cửụứng ủoọ doứng ủieọn trong maùch coự chieàu vaứ ủoọ lụựn laứ: A. chieàu tửứ A sang B, I = 0,4 (A). B. chieàu tửứ B sang A, I = 0,4 (A). D. chieàu tửứ B sang A, I = 0,6 (A). E1, r1 E2, r2 C. chieàu tửứ A sang B, I = 0,6 (A). R A B Cõu 3: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: Hỡnh 2.42 C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). Cõu 4: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. Cõu 5: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đ ược ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là: A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2. Cõu 6: Ba điện tích q giống hệt nhau đơược đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là: Q Q Q A. E 9.10 9 B. E 3.9.10 9 C. E 9.9.10 9 D. E = 0. a2 a2 a2 Cõu 7: Một điện tích đặt tại điểm có cờng độ điện trờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (ỡC) B. q = 12,5.10-6 (ỡC). C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 12,5 (ỡC) Cõu 8: ẹeồ boựng ủeứn loaùi 120V – 60W saựng bỡnh thửụứng ụỷ maùng ủieọn coự hieọu ủieọn theỏ laứ 220V, ngửụứi ta phaỷi maộc noỏi tieỏp vụựi boựng ủeứn moọt ủieọn trụỷ coự giaự trũ A. R = 100 ( ). B. R = 150 ( ). C. R = 200 ( ). D. R = 250 ( ). Cõu 9: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (ỡC) từ M đến N là: A. A = - 1 (ỡJ). B. A = + 1 (ỡJ). C. A = - (ỡJ). D. A = + 1 (J). Cõu 10: Cho moọt maùch ủieọn kớn goàm nguoàn ủieọn coự suaỏt ủieọn ủoọng = 12 (V), ủieọn trụỷ trong r = 3 ( ), maùch ngoaứi goàm ủieọn trụỷ R1 = 6 ( ) maộc song song vụựi moọt ủieọn trụỷ R. ẹeồ coõng suaỏt tieõu thuù treõn ủieọn trụỷ R ủaùt giaự trũ lụựn nhaỏt thỡ ủieọn trụỷ R phaỷi coự giaự trũ A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( ). II. Tự luận. E 4, r4 R3 E1, r1 - ---------------------------------------------- Câu 1. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Bỏ qua điện trở các nguồn điện và các dây nối. Xác định cường độ dòng điện qua các điện E3, r3 R3 trở và hiệu điện thế UAB. Biết: B A Líp 11A_ 2008 _ Trêng THPT Yªn M« A. Trang 4/8 - Mã đề thi 132
- E1 = 55V, r1 = 0,3 ; E2 = 10 V, r2 = 0,4 ; E3 = 30 V, r3 = 0,1 E2, r2 R2 E4= 15 V, r4 = 0,2 R1 = 9,5 , R2 = 19,6 , R3 = 4,9 Câu 2. Có 10 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 được mắc thành 2 dãy song song nhau. Mạch ngoài có điện trở R = 6 . Hãy tìm số nguồn điện trong mỗi dãy để cường độ dòng điện qua một dãy bằng 0. ----------- HẾT ---------- ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Líp 11A_ 2008 _ Trêng THPT Yªn M« A. Trang 5/8 - Mã đề thi 132
- …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… đáp án đ ề kiểm tra học kỳ i lớp 11a năm 2008 – 2009. Kỳ thi: Kiểm tra học kỳ I 11A. Mụn thi: Vật lý 11. I. đáp án phần trắc nghiệm 001: Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. 002: Một điện tích đặt tại điểm có cờng độ điện trờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 8.10-6 (ỡC) B. q = 12,5.10-6 (ỡC). C. q = 1,25.10-3 (C). D. q = 12,5 (ỡC) 003: Ba điện tích q giống hệt nhau đợc đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh Độ lớn cờng độ điện trờng tại tâm của tam giác đó là: Q Q Q A. E 9.10 9 B. E 3.9.10 9 C. E 9.9.10 9 D. E = 0. a2 a2 a2 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (ỡC) từ M đến N là: A. A = - 1 (ỡJ). B. A = + 1 (ỡJ). C. A = - (ỡJ). D. A = + 1 (J). 005: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đ ợc ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ đi ện. Điện dung của bộ tụ điện đó là: A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2. 006: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trờng đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). 007: ẹeồ boựng ủeứn loaùi 120V – 60W saựng bỡnh thửụứng ụỷ maùng ủ ieọn coự hieọu ủieọn theỏ laứ 220V, ngửụứi ta phaỷi maộc noỏi tieỏp vụựi boựng ủeứn moọt ủieọn trụỷ coự giaự trũ A. R = 100 ( ). B. R = 150 ( ). C. R = 200 ( ). D. R = 250 ( ). 008: Cho ủoaùn maùch nhử hỡnh veừ (2.42) trong ủoự 1 = 9 (V), r1 = 1,2 ( ). 2 = 3 (V), r2 = 0,4 ( ).ủieọn trụỷ R = 28,4 ( ).Hieọu ủieọn theỏ giửừa hai ủaàu ủoaùn maùch UAB = 6 (V). Cửụứng ủoọ doứng ủieọn trong maùch co ự chieàu vaứ ủoọ lụựn laứ: E1, r1 E2, r2 R A. chieàu tửứ A sang B, I = 0,4 (A). B. chieàu tửứ B sang A, I = 0,4 (A). A B C. chieàu tửứ A sang B, I = 0,6 (A). D. chieàu tửứ B sang A, I = 0,6 (A). Hỡnh 2.42 009: Cho moọt maùch ủieọn kớn go àm nguoàn ủieọn coự suaỏt ủieọn ủoọng = 12 (V), ủieọn trụỷ trong r = 3 ( ), maùch ngoaứi goàm ủieọn trụỷ R1 = 6 ( ) maộc song song vụựi moọt ủieọn trụỷ R. ẹeồ coõng suaỏt tieõu thuù treõn ủieọn trụỷ R ủaùt giaự trũ lụựn nhaỏt thỡ ủieọn trụỷ R phaỷi co ự giaự trũ A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 4 ( ). 010: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 50 C, có đi ện trở suất = 4,1.10 K . Điện trở của sợi dây đó ở 10 00 C 0 -3 -1 là: A. 86,6 B. 89,2 C. 95 D. 82 Líp 11A_ 2008 _ Trêng THPT Yªn M« A. Trang 6/8 - Mã đề thi 132
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm II. đáp án phần tự luận. Đáp án Điểm Câu 0,5 đ Câu 1 Mã đề Giả sử dòng điện có chiều như hình vẽ E3, r3 I3 R3 0,5 đ 132 và * Xét nút A có: I3 + I1 = I2 (1) vẽhình 357 0,5 đ * áp dụng định luật ôm cho các loại đoạn mạch, có: E2, r2 R2 I2 4 điểm B Đoạn BE3A: UBA= I3(R3 + r3) – E3 (2) A Đoạn BE1A: UBA= I1(R1 + r1) – E1 (3) 1,5 đ E1, r1 R1 I1 Đoạn AE2B: UAB= I2(R2 + r2) – E2 (4) U AB 9,92V I 0,1385 A 1 Giải hệ 4 phương trình trên: I 2 0,1189 A I 3 0,0196 A 1đ I3 < 0 Vậy I3 đổi chiều ngược lại. 0,5 đ Câu 1 Giả sử dòng điện có chiều như hình vẽ Mã đề E4, r4 R1 E 1, r1 * Xét nút B có: I2 + I1 = I3 (1) 0,5 đ 209 và I1 I1 vẽhình 485 * áp dụng định luật ôm cho các loại đoạn mạch, có: 0,5 đ E3, r3 R3 Đoạn AE1E4 B: UAB= I1(R1 + +r4) – E4 + E1 (2) B A 4 điểm I3 Đoạn BE3A: UAB= - I3(R3 + r3) + E3 (3) E2, r2 R2 1,5đ Đoạn AE2B: UAB= I2(R2 + r2) + E2 (4) I2 U AB 27,145V I 1,2857 A 1 Giải hệ 4 phương trình trên: I 2 1,857 A 1đ I 3 0,571A I1 < 0 nên I1 có chiều ngược lại. 1đ Câu 2 x Gọi số nguồn trong mỗi dãy là x, y ( x < y) Khi cường độ trong dãy x bằng 0 ta có hệ phương 1 điểm I E, r y trình: x.E I .R I R x 4 y. E I y 6 R y.r x y 10 Líp 11A_ 2008 _ Trêng THPT Yªn M« A. Trang 7/8 - Mã đề thi 132
- Líp 11A_ 2008 _ Trêng THPT Yªn M« A. Trang 8/8 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 năm 2014-2015 - Phòng GD&ĐT quận Tân Bình
4 p | 900 | 47
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 7 (104tr)
104 p | 179 | 45
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 năm 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang
4 p | 238 | 22
-
Kiểm tra học kỳ I khóa 10 môn tiếng anh 10 - Đề 1
5 p | 307 | 20
-
Ma trận Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn Toán 12 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
1 p | 179 | 19
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 1
4 p | 159 | 15
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 2
4 p | 144 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 10 (Mã đề thi 132)
3 p | 77 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn GDCD 9 - Trường PTDT BT-THCS Phú Thanh
2 p | 171 | 5
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
5 p | 244 | 5
-
Tuyển tập 12 đề kiểm tra học kỳ I lớp 5 môn Tiếng Việt
39 p | 84 | 4
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn toán khối 3 - Đề số 46
2 p | 118 | 3
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Cà Mau
5 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
5 p | 112 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán - Trường THPT Bình Sơn
1 p | 114 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán ( Đề số 111) - Trường THPT Gia Hội-Huế
3 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Bình Điền
6 p | 101 | 0
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2011–2012 môn Toán - Sở GD & ĐT Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
1 p | 114 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn