intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA HọC Kỳ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT DL Lương Thế Vinh

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

63
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra học kỳ i lớp 12 năm học 2010-2011 trường thpt dl lương thế vinh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HọC Kỳ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT DL Lương Thế Vinh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA HọC Kỳ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT DL Lương Thế Vinh Mụn : Tiếng Anh Thời gian làm bài : 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn :.......................................... Lớp 12……. Số bỏo danh: ………. Mó đề: 123 (Lưu ý: Thớ sinh làm bài trờn phiếu trả lời trắc nghiệm) Cõu 1: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: She started learning English ten years ago. A. She has not learnt English before. B. She has learnt English since ten years. C. She has learnt English for ten years. D. She has started learning English for ten years. Cõu 2: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: She likes listening to pop music. A. She is fond of listening to pop music. B. She isn't fond of listening to pop music. C. She is fond on listening to pop music. D She is keen of listening to pop music. Cõu 3: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: "Don't come before 6 o'clock ", she said to him A. She told him not to come before 6 o'clock. B. She told him don't come before 6 o'clock. C. She told him to come not before 6 o'clock.. D. She told to him not to come before 6 o'clock. Cõu 4:Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: I have known Bob since five years A B C D Cõu 5: If you study harder _______________________________ A. you’d pass the final exam. C. I‘d pass the final exam. B. you’ll pass the final exam. D. you pass the final exam. Cõu 6: Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A. bats B. kits C. dates D. days Cõu 7 : Chọn từ cú trọng õm chớnh nhấn vào õm tiết cú vị trớ khỏc với những từ cũn lại: A. invention B. forget C. decoration D. pollution Cõu 8: Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A, arrived B. jumped C. helped D. knocked Cõu 9 : Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: That factory is producing more and more pollution. A. More and more pollution are being produced by that factory. B. More and more pollution is produced by that factory. C. More and more pollution is being produced by that factory. D. More and more pollution are produced by that factory. Cõu 10 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you ______________opening the window, please? A. care B. mind C. like D. help Cõu 11:Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I want to get married, but I……….the right person yet . A. don’t meet B. won’t meet C. didn’t meet D. haven’t met Cõu 12 :Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A. walked B. started C. mended D. decided Cõu 13 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
  2. They built the school in 1990. A. The school was being built in 1990. B. The school was built in 1990. C. The school was building in 1990. D. The school which was built in 1990. Cõu 14 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời cõu sau: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 B.7 C.8 D.9 Cõu 15: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: People speak English all over the world. A. English is speaked all over the world. B. English is spoke all over the world. C. English is spoken all over the world. D. English are spoken all over the world Cõu 16 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My brother's new hobby is .....foreign coins A. Collected B. Collecting C. Collection D. To collect Cõu 17 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: What would happen if our environment..............................................? A. were polluted B. is polluted C. was polluting D. is being polluted Cõu 18: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: She cooks ....................than her mother does. A. weller B. the best C. better D. gooder Cõu 19: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Young people are often better............computer than old ones A. in B. on C. at D. to Cõu 20: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: I didn't have an umbrella with me, so I got wet. A. If I had had an umbrella, I wouldn't get wet. B. If I had had an umbrella, I would get wet. C. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet. D. If I had had an umbrella, I would have got wet. Cõu 21: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: I can't live without....................her. A. loving B. to love C. love D. being loved Cõu 22 :Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: Was this room repainted by he ? A B C D Cõu 23 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My classroom . . . . . . everyday A. is cleans B. cleans C. is cleaned D. was cleaned Cõu 24: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: Shakespeare wrote this play in 1605. A. This play was wrote by Shakespeare in1605. B. This play is written by Shakespeare in 1605 C. This play were written by Shakespeare in 1605 D.This play was written by Shakespeare in 1605. Cõu 25 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: We all enjoy _____ and _____ English in class. A. to learn / to speak B. learn / speak C. learning / speak D. learning / speaking Cõu 26 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Her motorbike _____ two weeks ago so she has to go to work by bus these days. A. was stolen B. is stolen C. were stolen D. are stolen Cõu 27 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: His brother…………. high school years ago. A. finishes B. finish C. finished D. has finished
  3. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 28 đến 31 There are two levels of education in Vietnam, primary and secondary education. Children in Vietnam go to primary school at the age of six and move to secondary school when they are 11.Then they spend four years in lower secondary and 3 years in upper secondary.They usually finish secondary school at the age of 17. Schooling is compulsory for Vietnamese children until they finish lower secondary .The duration of the academic year is 35 weeks or nine months. It runs from September to May and is divided into terms. the first term is from the beginning of September to late December and the second term starts in early January and ends in May. A nation examination for GCSE is usually held in June for all students who finish high school. And then those who pass the GCSE exam are able to sit for the university or college entrance examination in July. Cõu 28: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 years B.7 years C.8 years D.9 years. Cõu 29: How many term are there in a school year in Vietnam? A.4 B. 3 C. 5 D. 2 Cõu 30: How long is the acadamic years ? A. 37 B. 35 C. 34 D.36 Cõu 31: When can students take the GCSE examination ? A. May B. June C. July . August Cõu 32: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: This road ___________ next year. A. is widened B.will be widened C. waswidened D. will widen Cõu 33.: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My friend advised me to ____ smoking. A. alike B. stay up C. stop up D. give up Cõu 34.Chọn từ cú trọng õm chớnh nhấn vào õm tiết cú vị trớ khỏc với những từ cũn lại: A. property B. necessity C. Russian D. lecturer Cõu 35. Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Would you mind _______ me a hand ? A. give B. giving C. to give D. given Cõu 36.Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: John was sick, so he had to give _________smoking . A. up B.on C.at D.about Cõu 37: Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: .He stopped to smoke because cigarettes are harmful to his health. A B C D Cõu 38.Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: “You should take more exercise”, the doctor said to me. A. The doctor advised me to taking more exercise. B. The doctor advised me take more exercise. C. The doctor advised me should take more exercise. D. The doctor advised me to take more exercise. Cõu 39.Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: She is tired with being asked the same thing everyday. A B C D Cõu 40. Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: If I had time, I ________ to the beach with you this weekend. A. will go B. will have gone C. would have gone D. would go The end SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA NửA HọC Kỳ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT DL Lương Thế Vinh Mụn : Tiếng Anh Thời gian làm bài : 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn :.......................................... Lớp 12……. Số bỏo danh: ………. Mó đề: 234 (Lưu ý: Thớ sinh làm bài trờn phiếu trả lời trắc nghiệm)
  4. Cõu 1: Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A. walked B. started C. mended D. decided Cõu 2: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: She likes listening to pop music. A. She is fond of listening to pop music. B. She isn't fond of listening to pop music. C. She is fond on listening to pop music. D She is keen of listening to pop music. Cõu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you ______________opening the window, please? A. care B. mind C. like D. help Cõu 4:Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: I have known Bob since five years A B C D Cõu 5: If you study harder _______________________________ A. you’d pass the final exam. C. I‘d pass the final exam. B. you’ll pass the final exam. D. you pass the final exam. Cõu 6: Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A. bats B. kits C. dates D. days Cõu 7 : Chọn từ cú trọng õm chớnh nhấn vào õm tiết cú vị trớ khỏc với những từ cũn lại: A. invention B. forget C. decoration D. pollution Cõu 8: Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A, arrived B. jumped C. helped D. knocked Cõu 9 : Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: People speak English all over the world. A. English is speaked all over the world. B. English is spoke all over the world. C. English is spoken all over the world. D. English are spoken all over the world Cõu 10 : Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: "Don't come before 6 o'clock ", she said to him A. She told him not to come before 6 o'clock. B. She told him don't come before 6 o'clock. C. She told him to come not before 6 o'clock.. D. She told to him not to come before 6 o'clock. Cõu 11:Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I want to get married, but I……….the right person yet . A. don’t meet B. won’t meet C. didn’t meet D. haven’t met Cõu 12 :Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: She started learning English ten years ago. A. She has not learnt English before. B. She has learnt English since ten years. C. She has learnt English for ten years. D. She has started learning English for ten years. Cõu 13 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They built the school in 1990. A. The school was being built in 1990. B. The school was built in 1990. C. The school was building in 1990. D. The school which was built in 1990. Cõu 14 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời cõu sau: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 B.7 C.8 D.9
  5. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 15 đến 18 There are two levels of education in Vietnam, primary and secondary education. Children in Vietnam go to primary school at the age of six and move to secondary school when they are 11.Then they spend four years in lower secondary and 3 years in upper secondary.They usually finish secondary school at the age of 17. Schooling is compulsory for Vietnamese children until they finish lower secondary .The duration of the academic year is 35 weeks or nine months. It runs from September to May and is divided into terms. the first term is from the beginning of September to late December and the second term starts in early January and ends in May. A nation examination for GCSE is usually held in June for all students who finish high school. And then those who pass the GCSE exam are able to sit for the university or college entrance examination in July. Cõu 15: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 years B.7 years C.8 years D.9 years. Cõu 16: How many term are there in a school year in Vietnam? A.4 B. 3 C. 5 D. 2 Cõu 17: How long is the acadamic years ? A. 37 B. 35 C. 34 D.36 Cõu 18: When can students take the GCSE examination ? A. May B. June C. July . D. August Cõu 19: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: That factory is producing more and more pollution. A. More and more pollution are being produced by that factory. B. More and more pollution is produced by that factory. C. More and more pollution is being produced by that factory. D. More and more pollution are produced by that factory. Cõu 20 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My brother's new hobby is .....foreign coins A. Collected B. Collecting C. Collection D. To collect Cõu 21 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: What would happen if our environment..............................................? A. were polluted B. is polluted C. was polluting D. is being polluted Cõu 22: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: She cooks ....................than her mother does. A. weller B. the best C. better D. gooder Cõu 23: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Young people are often better............computer than old ones A. in B. on C. at D. to Cõu 24: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: I didn't have an umbrella with me, so I got wet. A. If I had had an umbrella, I wouldn't get wet. B. If I had had an umbrella, I would get wet. C. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet. D. If I had had an umbrella, I would have got wet. Cõu 25: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: I can't live without....................her. A. loving B. to love C. love D. being loved Cõu 26 :Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: Was this room repainted by he ? A B CD Cõu 27 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My classroom . . . . . . everyday A. is cleans B. cleans C. is cleaned D. was cleaned Cõu 28: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: Shakespeare wrote this play in 1605. A. This play was wrote by Shakespeare in1605. B. This play is written by Shakespeare in 1605
  6. C. This play was written by Shakespeare in 1605. D.This play were written by Shakespeare in 1605 Cõu 29 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: We all enjoy _____ and _____ English in class. A. to learn / to speak B. learn / speak C. learning / speak D. learning / speaking Cõu 30 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Her motorbike _____ two weeks ago so she has to go to work by bus these days. A. was stolen B. is stolen C. were stolen D. are stolen Cõu 31 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: His brother…………. high school years ago. A. finishes B. finish C. finished D. has finished Cõu 32: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: This road ___________ next year. A. is widened B.will be widened C. waswidened D. will widen Cõu 33.: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My friend advised me to ____ smoking. A. alike B. stay up C. stop up D. give up Cõu 34.Chọn từ cú trọng õm chớnh nhấn vào õm tiết cú vị trớ khỏc với những từ cũn lại: A. property B. necessity C. Russian D. lecturer Cõu 35. Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Would you mind _______ me a hand ? A. give B. giving C. to give D. given Cõu 36.Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: John was sick, so he had to give _________smoking . A. up B.on C.at D.about Cõu 37: Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: .He stopped to smoke because cigarettes are harmful to his health. A B C D Cõu 38.Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: “You should take more exercise”, the doctor said to me. A. The doctor advised me to taking more exercise. B. The doctor advised me to take more exercise. C. The doctor advised me should take more exercise. D. The doctor advised me take more exercise. Cõu 39.Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: She is tired with being asked the same thing everyday. A B C D Cõu 40. Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: If I had time, I ________ to the beach with you this weekend. A. will go B. will have gone C. would have gone D. would go The end SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA NửA HọC Kỳ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT DL Lương Thế Vinh Mụn : Tiếng Anh Thời gian làm bài : 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn :.......................................... Lớp 12……. Số bỏo danh: ………. Mó đề: 345 (Lưu ý: Thớ sinh làm bài trờn phiếu trả lời trắc nghiệm) Cõu 1: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: People speak English all over the world. A. English is speaked all over the world.
  7. B. English is spoke all over the world. C. English is spoken all over the world. D. English are spoken all over the world Cõu 2: .Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Young people are often better............computer than old ones A. in B. on C. at D. to Cõu 3: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: "Don't come before 6 o'clock ", she said to him A. She told him not to come before 6 o'clock. B. She told him don't come before 6 o'clock. C. She told him to come not before 6 o'clock.. D. She told to him not to come before 6 o'clock. Cõu 4:Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: I have known Bob since five years A B C D Cõu 5: If you study harder _______________________________ A. you’d pass the final exam. C. I‘d pass the final exam. B. you’ll pass the final exam. D. you pass the final exam. Cõu 6: Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A. bats B. kits C. dates D. days Cõu 7 : Chọn từ cú trọng õm chớnh nhấn vào õm tiết cú vị trớ khỏc với những từ cũn lại: A. invention B. forget C. decoration D. pollution Cõu 8: Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A, arrived B. jumped C. helped D. knocked Cõu 9 : Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: That factory is producing more and more pollution. A. More and more pollution are being produced by that factory. B. More and more pollution is produced by that factory. C. More and more pollution is being produced by that factory. D. More and more pollution are produced by that factory. Cõu 10 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Would you ______________opening the window, please? A. care B. mind C. like D. help Cõu 11:Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I want to get married, but I……….the right person yet . A. don’t meet B. won’t meet C. didn’t meet D. haven’t met Cõu 12 :Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A. walked B. started C. mended D. decided Cõu 13 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They built the school in 1990. A. The school was being built in 1990. B. The school was built in 1990. C. The school was building in 1990. D. The school which was built in 1990. Cõu 14 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời cõu sau: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 B.7 C.8 D.9 Cõu 15: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: She started learning English ten years ago. A. She has not learnt English before. B. She has learnt English since ten years.
  8. C. She has learnt English for ten years. D. She has started learning English for ten years. Cõu 16 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My brother's new hobby is .....foreign coins A. Collected B. Collecting C. Collection D. To collect Cõu 17 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: What would happen if our environment..............................................? A. were polluted B. is polluted C. was polluting D. is being polluted Cõu 18: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: She cooks ....................than her mother does. A. weller B. the best C. better D. gooder Cõu 19: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: She likes listening to pop music. A. She is fond of listening to pop music. B. She isn't fond of listening to pop music. C. She is fond on listening to pop music. D She is keen of listening to pop music Cõu 20: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: Shakespeare wrote this play in 1605. A. This play was wrote by Shakespeare in 1605. B. This play is written by Shakespeare in 1605 C. This play was written by Shakespeare in 1605 D..This play were written by Shakespeare in 1605 Cõu 21: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: I can't live without....................her. A. loving B. to love C. love D. being loved Cõu 22 :Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: Was this room repainted by he ? A B C D Cõu 23 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My classroom . . . . . . everyday A. is cleans B. cleans C. is cleaned D. was cleaned Cõu 24: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: I didn't have an umbrella with me, so I got wet. A. If I had had an umbrella, I wouldn't get wet. B. If I had had an umbrella, I would get wet. C. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet. D. If I had had an umbrella, I would have got wet. Cõu 25 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: We all enjoy _____ and _____ English in class. A. to learn / to speak B. learn / speak C. learning / speak D. learning / speaking Cõu 26 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Her motorbike _____ two weeks ago so she has to go to work by bus these days. A. was stolen B. is stolen C. were stolen D. are stolen Cõu 27 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: His brother…………. high school years ago. A. finishes B. finish C. finished D. has finished Cõu 28: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: This road ___________ next year. A. is widened B.will be widened C. waswidened D. will widen Cõu 29.: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My friend advised me to ____ smoking. A. alike B. stay up C. stop up D. give up Cõu 30.Chọn từ cú trọng õm chớnh nhấn vào õm tiết cú vị trớ khỏc với những từ cũn lại: A. property B. necessity C. Russian D. lecturer Cõu 31. Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau:
  9. Would you mind _______ me a hand ? A. give B. giving C. to give D. given Cõu 32.Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: John was sick, so he had to give _________smoking . A. on B.up C.at D.about Cõu 33: Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: .He stopped to smoke because cigarettes are harmful to his health. A B C D Cõu 34.Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: “You should take more exercise”, the doctor said to me. A. The doctor advised me to taking more exercise. B.The doctor advised me to take more exercise.. . C. The doctor advised me should take more exercise. D. The doctor advised me take more exercise Cõu 35.Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: She is tired with being asked the same thing everyday. A B C D Cõu 36. Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: If I had time, I ________ to the beach with you this weekend. A. will go B. will have gone C. would have gone D. would go Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 37 đến 40 There are two levels of education in Vietnam, primary and secondary education. Children in Vietnam go to primary school at the age of six and move to secondary school when they are 11.Then they spend four years in lower secondary and 3 years in upper secondary.They usually finish secondary school at the age of 17. Schooling is compulsory for Vietnamese children until they finish lower secondary .The duration of the academic year is 35 weeks or nine months. It runs from September to May and is divided into terms. the first term is from the beginning of September to late December and the second term starts in early January and ends in May. A nation examination for GCSE is usually held in June for all students who finish high school. And then those who pass the GCSE exam are able to sit for the university or college entrance examination in July. Cõu 37: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 years B.7 years C.8 years D.9 years. Cõu 38: How many term are there in a school year in Vietnam? A.4 B. 2 C. 5 D. 3 Cõu 39: How long is the acadamic years ? A. 37 B. 34 C. 35 D.36 Cõu 40: When can students take the GCSE examination ? A. May B. August C. July . D. June The en d SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA NửA HọC Kỳ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT DL Lương Thế Vinh Mụn : Tiếng Anh Thời gian làm bài : 45 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Họ và tờn :.......................................... Lớp 12……. Số bỏo danh: ………. Mó đề: 623 (Lưu ý: Thớ sinh làm bài trờn phiếu trả lời trắc nghiệm) Cõu 1: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: People speak English all over the world. A. English is speaked all over the world. B. English is spoke all over the world. C. English is spoken all over the world. D. English are spoken all over the world Cõu 2: Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A. walked B. started C. mended D. decided Cõu 3: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: "Don't come before 6 o'clock ", she said to him
  10. A. She told him not to come before 6 o'clock. B. She told him don't come before 6 o'clock. C. She told him to come not before 6 o'clock.. D. She told to him not to come before 6 o'clock. Cõu 4:Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: I have known Bob since five years A B C D Cõu 5: If you study harder _______________________________ A. you’d pass the final exam. C. you’ll pass the final exam B. I‘d pass the final exam. D. you pass the final exam. Cõu 6: Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A. days B. kits C. dates D.bats Cõu 7 : Chọn từ cú trọng õm chớnh nhấn vào õm tiết cú vị trớ khỏc với những từ cũn lại: A. invention B. decoration C. forget D. pollution Cõu 8: Chọn từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với những từ cũn lại: A. helped B. jumped C. arrived D. knocked Cõu 9 : Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: That factory is producing more and more pollution. A. More and more pollution is being produced by that factory. B. More and more pollution is produced by that factory. C. More and more pollution are being produced by that factory. D. More and more pollution are produced by that factory. Cõu 10 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: Would you ______________opening the window, please? A. mind B. care C. like D. help Cõu 11:Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: I want to get married, but I……….the right person yet . A. haven’t met B. won’t meet C. didn’t meet D. don’t meet Cõu 12 :Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: She likes listening to pop music. A. She is fond on listening to pop music B. She isn't fond of listening to pop music. C. She is fond of listening to pop music.. D She is keen of listening to pop music. Cõu 13 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: They built the school in 1990. A. The school was being built in 1990. B. The school which was built in 1990. C. The school was building in 1990. D. The school was built in 1990. Cõu 14 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để trả lời cõu sau: When do the children in Vietnam go to primary school? A. 6 B.7 C.8 D.9 Cõu 15: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: She started learning English ten years ago. A. She has not learnt English before. B. She has learnt English since ten years. C. She has learnt English for ten years. D. She has started learning English for ten years. Cõu 16 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My brother's new hobby is .....foreign coins
  11. A. collected B. collecting C. collection D. to collect Cõu 17 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: What would happen if our environment..............................................? A. is polluted B. were polluted C. was polluting D. is being polluted Cõu 18: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: She cooks ....................than her mother does. A. weller B. the best C.gooder D. better Cõu 19: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Young people are often better............computer than old ones A. in B. at C.on D. to Cõu 20: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: I didn't have an umbrella with me, so I got wet. A. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet. B. If I had had an umbrella, I would get wet. C. If I had had an umbrella, I wouldn't get wet. D. If I had had an umbrella, I would have got wet. Cõu 21: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: I can't live without....................her. A. loving B. to love C. love D. being loved Cõu 22 :Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: Was this room repainted by he ? A B CD Cõu 23 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My classroom . . . . . . everyday A. is cleans B. cleans C. was cleaned D. is cleaned Cõu 24: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: Shakespeare wrote this play in 1605. A. This play was written by Shakespeare in 1605. B. This play is written by Shakespeare in 1605 C. This play were written by Shakespeare in 1605 D.This play was wrote by Shakespeare in1605 Cõu 25 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: We all enjoy _____ and _____ English in class. A. to learn / to speak B. learn / speak C. learning / speak D. learning / speaking Cõu 26 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Her motorbike _____ two weeks ago so she has to go to work by bus these days. A. was stolen B. is stolen C. were stolen D. are stolen Cõu 27 : Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: His brother…………. high school years ago. A. finishes B. finish C. finished D. has finished Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 28 đến 31 There are two levels of education in Vietnam, primary and secondary education. Children in Vietnam go to primary school at the age of six and move to secondary school when they are 11.Then they spend four years in lower secondary and 3 years in upper secondary.They usually finish secondary school at the age of 17. Schooling is compulsory for Vietnamese children until they finish lower secondary .The duration of the academic year is 35 weeks or nine months. It runs from September to May and is divided into terms. the first term is from the beginning of September to late December and the second term starts in early January and ends in May. A nation examination for GCSE is usually held in June for all students who finish high school. And then those who pass the GCSE exam are able to sit for the university or college entrance examination in July. Cõu 28: When do the children in Vietnam go to primary school? A.7 years B.6 years C.8 years D.9 years. Cõu 29: How many term are there in a school year in Vietnam? A.4 B. 2 C. 5 D .3 Cõu 30: How long is the acadamic years ? A. 35 B. 37 C. 34 D.36
  12. Cõu 31: When can students take the GCSE examination ? A. May B. July C. June August Cõu 32: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: This road ___________ next year. A. will be widened B.is widened C. waswidened D. will widen Cõu 33.: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: My friend advised me to ____ smoking. A. alike B. stay up C. give up D. stop up Cõu 34.Chọn từ cú trọng õm chớnh nhấn vào õm tiết cú vị trớ khỏc với những từ cũn lại: A. property B. Russian C. necessity D. lecturer Cõu 35. Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: Would you mind _______ me a hand ? A. giving B.give C. to give D. given Cõu 36.Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: John was sick, so he had to give _________smoking . A. at B.on C.up D.about Cõu 37: Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: .He stopped to smoke because cigarettes are harmful to his health. A B C D Cõu 38.Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đỳng nghĩa cõu sau: “You should take more exercise”, the doctor said to me. A. The doctor advised me to take more exercise B. The doctor advised me take more exercise. C. The doctor advised me should take more exercise. D. .The doctor advised me to taking more exercise. Cõu 39.Xỏc định từ cú gạch dưới cần phải sửa, để cõu sau trở thành chớnh xỏc: She is tired with being asked the same thing everyday. A B C D Cõu 40. Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành cõu sau: If I had time, I ________ to the beach with you this weekend. A. would go B. will have gone C. would have gone D. will go The end
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0