intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6, 7, 8 năm 2011-2012 - Trường THCS Ngô Quyền

Chia sẻ: Đào Thị Hằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

163
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6, 7, 8 năm 2011-2012 - Trường THCS Ngô Quyền thuộc Phòng GD&ĐT Diên Khánh. Tài liệu gồm có 4 bộ đề với mỗi bộ đề bao gồm hai phần là phần trắc nghiệm và phần tự luận có kèm đáp án. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 6, 7, 8 năm 2011-2012 - Trường THCS Ngô Quyền

  1. Phòng GD&ĐT Diên Khánh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I . Năm học : 2011-2012. Trường THCS Ngô Quyền Môn thi : TỐN 7 ( Đề 1 ) Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) I.Trắc nghiệm : (3đ -Thời gian 20 phút ) Chọn câu đúng trong các câu sau : Câu 1: Cho x  5 thì : A. x = 5 B. x = -5 C. x=  5 D. Không có giá trị Câu 2: Giá trị của biểu thức 3 6.3 2 bằng: A. 38 B. 312 C. 9 8 D. 912 Câu 3 : Nếu x  9 thì x bằng : A. 3 B. 9 C. 18 D. 81 Câu 4: 5 m dây đồng nặng 40g .Hỏi 8m dây đồng nặng bao nhiêu ? A. 25g B. 64g C. 200g D. 320g Câu 5 : Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = 2x trong các điểm sau : A. A ( -1 ; -2 ) B. B( 0 ; 0 ) C. C( 2 ; 4 ) D. Cả A,B,C đều đúng Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = 2-3x A. f(-1) = -1 B. f(-1) = 5 C. f(1) = 1 D. f(-1) = 1 Câu 7 : Đường thẳng d là đường trung trực của AB nếu: A. d đi qua trung điểm của AB. B. d vuông góc với AB . C. d vuông góc tại trung điểm của AB D. Cả A,B,C đều đúng . Câu 8: Cho hình vẽ nếu p//q thì m A. M 1  N 3 M p 4 3 B. M 4  N 2 1 2 C. M 1  N 4  1800 4 N3 D. Cả A,B,C đều đúng q 1 2 Câu 9: Cho hình vẽ, biết xx’// yy’ tính góc B3 = ? A x' A. 480 B. 1320 x 2 C. 320 D. 520 480 1 1 2 B 3 y y' A Câu 10: Cho hình vẽ, biết AB = BD. Hãy chọn điều kiện để  ABC =  DBC B C A) ABˆ C  DBˆ C B) AC = DC C) BAˆ C  BDˆ C D) Câu a, b đúng D Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A thì : A. Bˆ  Cˆ  1000 B. Bˆ  Cˆ  1800 C. Bˆ  Cˆ  900 D. Bˆ  Cˆ  800 Câu 12: Cho  ABC =  DMN có AB = 3cm , AC = 4cm ,MN = 6cm . Chu vi  DMN là : A. 13cm B. 7cm C. 6cm D. không tính được II. Tự luận: ( 7đ – Thời gian 70 phút ) : Bài 1 (1 đ): Thực hiện phép tính :
  2. 2 1  3  1 4 a)  .     b ) 25  3. 5 5  4 4 9 Bài 2 (1đ) :Tìm x ,biết : 3 2 29 2 8 a)  x  b)2 x  : 2 4 5 60 3 9 Bài 3 (1,5đ) : Tìm 3 số a; b; c biết a; b; c tỉ lệ thuận với ba số 3; 4 ; 5 và a + b = -21 . Bài 4 (0,5 đ) : So sánh 2515 và 810.330 Bài 4: (3đ) Cho  ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA=ME. Chứng minh rằng : a)  MAB =  MEC . b) AB = EC và AB // EC . c)  BEC vuông tại E . ……………………………………………………..Hết…………………………….. Đáp án: I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ) Câu 1:C Câu 2:A Câu 3: D Câu 4:B Câu 5:D Câu 6:B Câu 7:C Câu 8:D Câu 9:B Câu 10:D Câu 11:C Câu 12:A II. Tự luận: Bài 1: ( 1 điểm) Thực hiện phép tính 4 2 1  3  1 b) 25  3. a /  .    9 5 5  4 4 2 2 3 1  5  3. 0,25 đ    0,25 đ 3 5 20 4  52  3 0,25 đ 8 3 5    20 20 20 0 0,25 đ Bài 2:( 1 điểm). Tìm x, biết: 2 8 3 2 a)  x  29 b)2 x  : 2 4 5 60 3 9 2 29 3 x  5 60 4
  3. 2 29 45 16 4 0,25 đ 8 8 1 4 x    x .  0,25 đ 5 60 60 60 15 4 2 3 9 2 9 x : 4 8 4 3 1 15 5 x :  .  0,25 đ 4 5 2 9 3 9 8 6 x .  15 2 3 0,25 đ Bài 3: (1,5 điểm) Tìm a,b, c Bài 4: (0,5 điểm) So sánh : a b c Ta có : 2515 = 530 3 số a; b; c tỉ lệ với 3; 4; 5    0,25 đ 810.330 = 230. 330 = 630 0,25 đ 3 4 5 a b c a  b 21 Vì 6 > 5 >0 nên 630 > 530 Ta có:      3 0,25 đ Vậy 810 . 330 > 2515 0,25đ 3 4 5 3 4 7 a  -3  a = -9 0,25 đ 3 b 0,25 đ  -3  b = -12 4 c 0,25 đ  -3  c = -15 5 Vậy 3 số cần tìm là -9 ; -12 ; -15 0,25 đ Bài 4: 3đ GT  ABC vuông tại A B MB=MC E MA=ME / // M KL a)  MAB =  MEC b) AB = EC và AB // EC // c)  BEC vuông tại E / A C a) Xét  MAB và  MEC có : MB = MC (gt) 0,25đ BMA  EMC (đối đỉnh) 0,25đ MA = ME (gt) 0,25đ Nên  MAB =  MEC(c – g – c) 0,25đ b) Ta có  MAB =  MEC (cmt) 0,25đ Suy ra AB = EC (2 cạnh tương ứng ) 0,25đ và MBA  MCE (2 góc tương ứng) 0,25đ Vậy AB // EC ( ø 2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau) 0,25đ c) Xét  ABC và  ECB có:
  4. AB = EC (cmt) MBA  MCE (cmt) BC : cạnh chung 0,5đ Nên  ABC =  ECB(c – g – c) Suy ra BAC  BEC 0,25đ Mà BAC  900 (gt) Nên BEC  900 Vậy  BEC vuông tại E 0,25đ Ghi chú : Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa . Phòng GD&ĐT Diên Khánh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I . Năm học : 2011-2012. Trường THCS Ngô Quyền Môn thi : TỐN 7 ( Đề 2 ) Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) I.Trắc nghiệm : (3đ -Thời gian 20 phút ) Chọn câu đúng trong các câu sau : Câu 1: Giá trị của biểu thức 3 6.3 2 bằng: A. 38 B. 312 C. 9 8 D. 912 Câu 2: Cho x  5 thì : A. x = 5 B. x = -5 C. x=  5 D. Không có giá trị Câu 3: 5 m dây đồng nặng 40g .Hỏi 8m dây đồng nặng bao nhiêu ? A. 25g B. 200g C. 64g D. 320g Câu 4 : Nếu x  9 thì x bằng : A. 3 B. 81 C. 9 D. 18 Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = 2-3x A. f(-1) = 1 B. f(1) = 1 C. f(-1) = 5 D. f(-1) = -1 Câu 6 : Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = 2x trong các điểm sau : A. A ( -1 ; -2 ) B. B( 0 ; 0 ) C. C( 2 ; 4 ) D. Cả A,B,C đều đúng Câu 7 : Đường thẳng d là đường trung trực của AB nếu: A. d đi qua trung điểm của AB. B. d vuông góc tại trung điểm của AB C.d vuông góc với AB . D. Cả A,B,C đều đúng . Câu 8: Cho hình vẽ, biết xx’// yy’ tính góc B3 = ? A x' A. 1320 B. 480 x 2 C. 320 D. 520 480 1 1 2 B 3 y y' Câu 9: Cho hình vẽ nếu p//q thì
  5. m A. M 1  N 3 M p 4 3 B. M 4  N 2 1 2 C. M 1  N 4  1800 4 N3 D. Cả A,B,C đều đúng q 1 2 A Câu 10: Cho hình vẽ, biết AB = BD. Hãy chọn điều kiện để  ABC =  DBC A) ABˆ C  DBˆ C B) AC = DC B C C) BAˆ C  BDˆ C D) Câu a, b đúng Câu 11: Cho  ABC =  DMN có AB = 3cm , AC = 4cm ,MN = 6cm . Chu vi  DMN là D : A. 6cm B. 13cm C. 7cm D. không tính được Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A thì : A. Bˆ  Cˆ  1000 B. Bˆ  Cˆ  1800 C. Bˆ  Cˆ  900 D. Bˆ  Cˆ  800
  6. PHÒNG GD & ĐT DIÊN KHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: Toán 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: Đề 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Thời gian làm bài 15 phút . Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi ra giấy bài làm. Ví dụ : câu 1 trả lời là A thì ghi 1A Câu 1. Cho tập hợp M = {4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ? A . 17  M B . {3; 4; 5} M C.6M D . {4} M Câu 2. Cho x- (-100) = 150 , số x bằng : A. 150 B. -150 C. -50 D. 50 Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 20 và 24 ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 4 2 Câu 4. Kết quả của phép tính 7 : 7 là : A. 76 B. 78 C. 72 D.496 Câu 5. Giá trị của biểu thức: a +  a là : A. 0 B. 2a C.a D.-2a Câu 6. BCNN(10;14;16) bằng: A.24.5.7 B. 2.5.7 C. 24 D. 5.7 Câu 7. Kết quả của (-24) + 35 bằng: A.-11 B.11 C.59 D.-59 Câu 8. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là : A. 23.3.5 B. 22.3.5 C. 2.32.5 D.22.32.5 Câu 9. Số nào là số nguyên tố: A. 9 B. 19 C. 15 D.25 Câu 10. Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là : A. MA = MB B. MA+MB =AB C. MA = MB và MA+MB =AB D . MA+MB =AB và M nằm giữa AB Câu 11. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : A. CM và MC là hai tia đối nhau; M B. CM và DM là hai tia đối nhau;    C. MC và MD là hai tia đối nhau; D. CM và DM là hai tia trùng nhau. C D Câu 12 .Tổng 12 + 48 + 2400 chia hết cho: A.8 B.12 C.10 D.24 . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Thời gian làm bài 75 phút Đề 1 Bài 1:(1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 29 .75 + 29.25 – 200 b) 4 + 5 . 14 + 23. 3 Bài 2:(1,5 điểm) a) Sắp xếp các số -23; -320; -4; 0; 5 theo thứ tự tăng dần : b) Tìm x biết : 1) 100 – x = 42 2) ( 2x – 4 ). 23 = 24
  7. Bài 3:(2 điểm) Khối lớp 6 khi xếp hàng thành 10 hàng , 12 hàng , 18 hàng đều vừa . Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh . Tính số học sinh của khối lớp 6 đó ? Bài 4:(1,5 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: - Vẽ tia Ox. - Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm. Tính MN ? Bài 5 ;(1 điểm) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3. ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn : TOÁN - LỚP 6. Thời gian làm bài 90 phút. ĐỀ BÀI: Đề 2 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Thời gian làm bài 15 phút . Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi ra giấy bài làm. Ví dụ : câu 1 trả lời là A thì ghi 1A Câu 1. Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là : A. 23.3.5 B. 22.3.5 C. 2.32.5 D.22.32.5 Câu 2. Cho tập hợp M = {4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ? A.6M B . {3; 4; 5} M C .17  M . D . {4} M Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 20 và 24 ? A. 8 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4. Kết quả của (-24) + 35 bằng: A.-11 B. 59 C.11 D.-59 Câu 5. Cho x- (-100) = 150 , số x bằng : A .50 B. -150 C. -50 D. 150 Câu 6. Kết quả của phép tính 74 : 72 là : A. 76 B. 72 C. 78 D.496 Câu 7. BCNN(10;14;16) bằng: A.24 B. 2.5.7 C. 24.5.7 D. 5.7 Câu 8. Số nào là số nguyên tố: A. 25 B. 9 C. 15 D.19 Câu 9. Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng AB là : A. MA = MB B. MA+MB =AB C. MA = MB và MA+MB =AB D . MA+MB =AB và M nằm giữa AB Câu 10. Cho đoạn thẳng CD, nếu M là điểm nằm giữa CD thì : A. CM và MC là hai tia đối nhau; M B. CM và DM là hai tia đối nhau;  C. MC và MD là hai tia đối nhau;   D. CM và DM là hai tia trùng nhau. C D Câu 11 .Tổng 12 + 48 + 2400 chia hết cho: A.8 B.10 C.24 D. 12 Câu 12. Giá trị của biểu thức: a +  a là : A. 2A B. - 2a C.a D.0 . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Thời gian làm bài 75 phút Đề 2 Bài 1:(1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 29 .75 + 29.25 – 200
  8. b) 4 + 5 . 14 + 23. 3 Bài 2:(1,5 điểm) a) Sắp xếp các số -23; -320; -4; 0; 5 theo thứ tự tăng dần : b) Tìm x biết : 1) 100 – x = 42 2) ( 2x – 4 ). 23 = 24 Bài 3:(2 điểm) Khối lớp 6 khi xếp hàng thành 10 hàng , 12 hàng , 18 hàng đều vừa . Biết số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh . Tính số học sinh của khối lớp 6 đó ? Bài 4:(1,5 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: - Vẽ tia Ox. - Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm. Tính MN ? Bài 5 ;(1 điểm) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 đ câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Đề 1 A D A C B A B A B C C B Đáp án Đề 2 A C D C A B C D C C D A B. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 29 .75 + 29.25 – 200 = 29. ( 75 + 25 ) -200 = 29.100 -200 0,5 = 2900- 200 = 2700 1 b) 4 + 5 . 14 - 23 . 3 = 4 + 70 – 24 = 74 – 24 = 50 0,5 a) - 320 < - 23 < - 4 < 0 < 5 0,5 b) 1/ x = 100 – 42 = 58 0,5 2 b) 2/ 2x – 4 = 24: 23 = 2 2x = 2 + 4 = 6 x=3 0,5 Lý giải được số học sinh là bội chung của 10,12và 18 có đk 0,75 Tìm được BC (10,12,18 ) thông qua BCNN (10 ,12,18) 0,75 3 Trả lời được số học sinh của khối lớp 6 là 360 học sinh 0,5 Vẽ hình đúng 1 L ập luận dẫn đến OM + MN = ON 0,5 4 Do đó MN = ON – OM = 6 – 3 = 3 (cm) P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 = (1 + 3 ) + 22 ( 1 + 2 ) + 24 ( 1 + 2 0,5 ) + 26 ( 1 +2 ) = 3 ( 1 + 22 + 24 + 26 ) P = 3 ( 1 + 22 + 24 + 26 )  3 0,25 5 Vậy P chia hết cho 3 0,25
  9. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6 I. Ma trận đề : Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp Kĩ năng thực hiện Vận dụng tính chất chia hết của một .Các phép toán phép tính trong N tổng trong N Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1đ 2đ 2. Các bài toán Nhận biết kết quả Kĩ năng thực hiện Số nguyên tố - hợp số tìm x trong Z của phép cộng hai phép tính trong Z sô nguyên khác dấu Số câu 1 2 1 3 1 8 Số điểm 0,25đ 1đ 0,25đ 1,25đ 0,25đ 3đ 3. Các bài toán Biết vận dụng các Kĩ năng thực hiện về lũy thừa công thức về lũy phép tính về lũy thừa để nhận biết thừa kết quả Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 4. Các bài toán Nhận biết kết quả Vận dụng kiến thức về ƯC, BC.. về ƯC và BC về BC và BCNN để giải bài toán Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 2đ 2,5 đ 5. Hình học Nhận biết điểm Biết vẽ hình. nằm giữa hai Tính được độ dài đoạn thẳng. điểm. So sánh hai đoạn thẳng Hai tia đối nhau Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 1,5đ 2đ
  10. Tổng số câu 7 6 4 3 20 Tổng số điểm 2,25 đ 2,25 đ 2,25 đ 3,25 đ 10 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2