intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2016-2017 môn Sinh 10 - Trường THPT Tây Trà

Chia sẻ: Nguyễn Văn Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

95
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu gồm 8 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận môn Sinh học lớp 10 có kèm theo đáp án và khung ma trận chấm bài. Tài liệu hữu ích cho quý thầy cô dùng để tham khảo trong việc ra đề; đồng thời, giúp các em học sinh ôn tập trước kỳ thi. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2016-2017 môn Sinh 10 - Trường THPT Tây Trà

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 ­ 2017 TRƯỜNG THPT TÂY TRÀ Môn: Sinh 10. Ban: cơ bản. Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề)  Họ và tên :      Lớp :  SBD :  (Thời gian45’ không kể thời gian giao đề) I –Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm) Câu 1: Sống tự dưỡng quang hợp là điểm đặc trưng nhất của giới sinh vật nào? A.  Giới Nguyên sinh D. Giới Thực vật B.  Giới Khởi sinh E.  Giới Động vật C.  Giới Nấm Câu 2: Cấu tạo của một nucleotit gồm: A.  Bazo nito và axit photphoric.                                C. Đường và bazo nito. B.  Bazo nito, đường và axit photphoric.                    D. Axit photphoric và đường. Câu 3: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật  vì: A. phần lớn chúng đã có  trong các hợp chất của thực  vật. B. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực  vật C. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các  emzym. D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 4: Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc  vào   A. hàm lượng oxy trong tế bào.                                  C. nồng độ cơ chất.  B. nhu cầu năng lượng của tế bào.                              D. tỉ lệ giữa CO2/O2.  Câu 5: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó.  Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là  A. lizôxôm.                B. lưới nội chất.             C.  ribôxôm.           D.  ty thể. Câu 6: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa của tế bào là A.Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế  C. Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào. bào. D. Điều hòa bằng ức chế ngược. B.Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào. Câu 7: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học  trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì: A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa  lượng B. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế   bào. C. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến  hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự  sống. D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào. Câu 8: Tại sao nói tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ? A. Vì chưa có màng nhân bao bọc, chỉ được gọi là vùng nhân. B. Vì chỉ có một cặp nhiễm sắc thể. C. Vì có ADN dạng vòng ở ngoài nhân. D. Vì chỉ có một tế bào. II – Tự luận  (6 điểm)
  2. Câu 1(2đ) : Kể tên các phương thức vận chuyển các chất qua màng? Vận chuyển thụ  động là gì? Câu 2(3đ): Phân biệt hai pha của quang hợp và nêu mối quan hệ giữa hai pha của  quang hợp. Câu 3(1đ): Tại sao hầm thịt bò với đu đủ làm thịt nhanh mềm? ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM ( 4điểm)( Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ) 1D. 2B. 3C. 4B. 5A. 6D. 7C. 8A. II. TỰ LUẬN ( 6điểm) Câu 1: Các phương thức  Điểm phân  Pha sáng Pha tối vận chuyển các chất  biệt qua màng:  Vận  Điều kiện Cần ánh sáng Không cần ánh  chuyển thụ động,  sáng vận Nơi diễn ra Hạt grana Chất nền stroma chuyển chủ động, Xuất  Nguyên liệu H2O, NADP ,  CO2,ATP,NADPH nhập bào  (1đ) + ADP Vận chuyển thụ động :  Sản phẩm ATP,  Đường glucozo,  phương thức vận chuyển  NADPH, O2 NADP+, ADP các chất từ nơi  có nồng  độ cao đến nơi có nồng độ thấp (cùng građien nồng độ) và không tiêu tốn năng lượng (1đ) Câu 2:  * Phân biệt hai pha của quang hợp(2đ) * Mối quan hệ giữa hai pha của quang hợp(1đ): Nguyên liệu của pha sáng và sản phẩm của pha tối và ngược lại. Câu 3(1đ): Vì trong đu đủ có enzim papain phân giải protein thịt làm thịt nhanh mềm
  3. KHUNG MA TRẬN                   Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ  Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNKQ TL KQ Chủ đề  Phần 1:  Giới sinh  . Giới  vật thiệu  chung về  thế giới  sống Số câu: 1   1 Câu 1câu Số điểm: 0.5điể Tỉ lệ 5 %   0,5đ m=5%  Phần 2:  Nucleotit Vận  Nguyên  Quang  Tế bào  enzim Nước Sinh học  chuyể tố hóa  hợp nhân  Tế bào  tế bào n các  học thực nhân sơ chất  Hô hấp  Enzim qua  tế bào  màng Số  1Câu 1 câu 2Câu 1 câu 2 câu 1 câu 2Câu 10 câu câu:10  9.5điể Số         m=95%  điểm:9.5                          Tỉ lệ  95% 0.5đ 2điểm 1đ 1đ 3đ 1đ 1đ Tổng số  3 Câu 3 câu 3 câu 2 câu 11 câu
  4. câu:11  3 điểm 4 điểm 2 điểm 1điểm 10  Tổng số  30 % 40 % 20% 10% điểm điểm:10 Tỉ lệ100  %
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2