intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán - Trường Tiểu học Nghĩa Phong

Chia sẻ: Dinh Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

233
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đạt kết quả tốt trong kỳ thi khảo sát chật lượng đầu năm với tài liệu đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4, 5 của trường Tiểu học Nghĩa Phong, các bạn học sinh sẽ được cung cấp kiến thức về: Nhận diện hình, bài toán tổng hiệu,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán - Trường Tiểu học Nghĩa Phong

  1. Người BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC Phßng Ng­êi Điểm Năm học 2011-2012 chấm SBD coi Trường Tiểu học Nghĩa Phong Môn: Toán – Líp: 4 Ngµy thi: /08/2011 (Thêi gian lµm bµi 60 phót) Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó. Bài 1. Số “Tám mươi bảy nghìn” viết là: A. 87 B. 870 C. 8700 D. 87000 Bài 2. Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860 C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690 Bài 3. 2 m 5 cm = ...... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7 B. 25 C. 250 D. 205 Bài 4. Trong cùng một năm, ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Bài 5. Biểu thức 4 + 16  5 có giá trị là: A. 100 B. 320 C. 84 D. 94 Bài 6. Trên hình vẽ có mấy hình tam giác? A. 2 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 6 hình tam giác D. 8 hình tam giác
  2. Phần tự luận (7 điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính 16427 + 8109 93680 - 7245 1614  5 28360 : 4 Bài 8. Có 2 thùng, mỗi thùng chứa 1025 lít dầu. Người ta đã lấy ra 1350 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài làm ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Bài 9. Trong một năm, những tháng có 30 ngày là: ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
  3. BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC Năm học 2011-2012 Trường Tiểu học Nghĩa Phong Môn: Toán – Lớp: 4 Ngày thi: /08/2011 (Thời gian làm bài 60 phút) Phần trắc nghiệm khách quan Từ bài 1 đến bài 6, mỗi bài khoanh đúng cho cho 0.5 điểm Lưu ý: Trong mỗi bài nếu khoanh thừa đáp số thì không cho điểm bài đó. Phần tự luận Bài 7. (3 điểm) Mỗi phép tính làm đúng cho 0.75điểm. Bước đặt tính cho 0.25 điểm. Lưu ý: Bước đặt tính sai thì không chấm phép toán đó. Bài 8. (3 điểm) Số dầu có trong 2 thùng là 1025 x 2 = Cho 0.75 điểm = 2050 (lít) Cho 0.75 điẻm Số dầu còn lại trong 2 thùng là 2050 - 1350 = Cho 0.75 điểm = 700 (lít) Cho 0.5 điểm Đáp số: 700 lít Cho 0.25 điểm Lưu ý: Câu lời giải sai thì không cho điểm bước đó, sử dụng kết quả để chấm tiếp. Sai, thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0.25 điểm. Bài 9. (1 điểm) Ghi đầy đủ, chính xác cho 1 điểm Điểm toàn bài là tổng điểm các bài rồi làm tròn theo nguyên tắc số nguyên.
  4. Người BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC Phßng Ng­êi Điểm Năm học 2011-2012 chấm SBD coi Trường Tiểu học Nghĩa Phong Môn: Toán – Líp: 5 Ngµy thi: /08/2011 (Thêi gian lµm bµi 60 phót) Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó. Bài 1. Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi đơn vị viết là: A. 505050 B. 5050050 C. 5005050 D. 50050050 Bài 2. Giá trị của chữ số 4 trong số 548762 là: A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 40 Bài 3. 2 phút 10 giây = ……….. giây Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 Bài 4. Cho số có 3 chữ số 30□ Chữ số thích hợp điền vào ô trống để được số chia hết cho cả 3 và 9 là: A. 0 B. 3 C. 6 D. 9 Bài 5. Hùng có 8 viên bi gồm 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ, 1 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu đỏ trong số viên bi của Hùng là: 4 3 1 3 A. B. C. D. 8 4 8 8 50 10 Bài 6. Cho  Số thích hợp điền vào ô trống là: 75 A. 5 B. 75 C. 15 D. 50
  5. Phần tự luận (7 điểm) Bài 7. Tính 2 3 5 1 2 15 1 2    : 3 4 6 3 5 8 2 5 Bài 8. Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? Bài làm ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Bài 9. Viết một phân số có giá trị bằng 1 mà tử số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số. ..................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
  6. BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC Năm học 2011-2012 Trường Tiểu học Nghĩa Phong Môn: Toán – Lớp: 5 Ngày thi: /08/2011 (Thời gian làm bài 60 phút) Phần trắc nghiệm khách quan Từ bài 1 đến bài 6, mỗi bài khoanh đúng cho cho 0.5 điểm Lưu ý: Trong mỗi bài nếu khoanh thừa đáp số thì không cho điểm bài đó. Phần tự luận Bài 7. (3 điểm) Mỗi phép tính làm đúng cho 0.75 điểm. Trong mỗi phép tính nếu không có bước trung gian trừ 0.25 điểm. Bài 8. (3 điểm) Đổi 1 giờ 15 phút = 75 phút Cho 0.25 điểm Sau 75 phút vòi 1 chảy được 25 x 75 = Cho 0.5 điểm = 1875 (lít) Cho 0.5 điểm Sau 75 phút vòi 2 chảy được 15 x 75 = Cho 0.5 điểm = 1125 (lít) Cho 0.5 điểm Sau 75 phút cả 2 vòi chảy được 1875 + 1125 = Cho 0.25 điểm = 3000 (lít) Cho 0.25 điểm Đáp số: 3000 lít Cho 0.25 điểm Lưu ý: Câu lời giải sai thì không cho điểm bước đó, sử dụng kết quả để chấm tiếp. Sai, thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0.25 điểm. Nếu làm theo cách tính tổng số nước 2 vòi chảy trong 1 phút thì cho điểm như sau: Bước thứ nhất cho 1 điểm Bước thứ hai cho 1.5 điểm Bài 9. (1 điểm) Viết đúng phân số cho 1 điểm Điểm toàn bài là tổng điểm các bài rồi làm tròn theo nguyên tắc số nguyên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2