intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra lại môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra lại môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra lại môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Chu Trinh

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> KIỂM TRA LẠI HỌC KÌ II (2014-2015)<br /> Môn : VẬT LÝ Lớp 11 C.trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài:45 phút<br /> <br /> I.MỤC TIÊU:<br /> - Kiểm tra đánh giá được kiến thức của học sinh trong quá trình học chương IV,V,VI,VII.<br /> - Đánh giá được kĩ năng trình bày, tính logic trong giải toán tự luận của môn vật lí.<br /> - Kiểm tra lại kết quả quá trình giảng dạy để rút kinh nghiệm cho các chương tiếp theo.<br /> II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br /> - Kết hợp Tự luận và Trắc nghiệm.<br /> III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br /> <br /> 1<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> Biết<br /> TN<br /> <br /> TỪ TRƯỜNG<br /> <br /> LỰC TỪ. CẢM<br /> ỨNG TỪ<br /> <br /> TỪ TRƯỜNG<br /> CỦA DÒNG<br /> ĐIỆN CHẠY<br /> TRONG CÁC<br /> DÂY DẪN CÓ<br /> HÌNH DẠNG<br /> ĐẶC BIỆT<br /> <br /> LỰC LO-RENXƠ<br /> <br /> Hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> TL<br /> TN<br /> TL<br /> Chương IV. TỪ TRƯỜNG<br /> <br /> -Nắm được từ tính<br /> của nam châm, của<br /> dây dẫn có dòng<br /> điện.<br />  Nêu được từ<br /> trường tồn tại ở đâu<br /> và có tính chất gì.<br /> - Nắm được định<br /> nghĩa và các tính<br /> chất đường sức từ.<br /> 2câu-0,6đ<br /> - Nắm được đặc<br /> điểm và công thức<br /> tính lực từ tác dụng<br /> lên đoạn dây dẫn có<br /> dòng điện chạy qua<br /> đặt trong từ trường<br /> đều.<br /> - Phát biểu được<br /> định nghĩa và nêu<br /> được phương, chiều<br /> của cảm ứng từ tại<br /> một điểm của từ<br /> trường.<br /> 2câu- 0,6đ<br /> - Nắm được công<br /> thức xác định cảm<br /> ứng từ tại một điểm<br /> trong từ trường gây<br /> bởi dòng điện thẳng<br /> dài vô hạn.<br /> 1câu-0,3đ<br /> - Nêu được lực Loren-xơ là gì và viết<br /> được công thức tính<br /> lực này.<br /> <br /> 2 câu- 0,6đ<br /> Tổng chương IV 7câu-2,1đ<br /> Chủ đề<br /> Biết<br /> TN<br /> <br /> 2câu-0,6đ<br /> <br /> 2câu-0,6đ<br /> - Vận dụng được<br /> công thức tính từ<br /> trường của dòng điện<br /> chạy trong các dây<br /> dẫn có hình dạng đặc<br /> biệt.<br /> 1câu-0,3đ<br /> <br /> Hiểu<br /> TL<br /> <br /> Tông<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1câu-0,3đ<br /> Vận dụng<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> 2câu-0,6đ<br /> <br /> 2câu-0,6đ<br /> 8câu-2,4đ<br /> Tông<br /> <br /> Chương V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ<br /> TỪ THÔNG.<br /> <br /> - Viết được công<br /> 2<br /> <br /> CẢM ỨNG ĐIỆN<br /> TỪ<br /> <br /> SUẤT ĐIỆN<br /> ĐỘNG CẢM<br /> ỨNG<br /> <br /> TỰ CẢM<br /> <br /> Tổng chương V<br /> Chủ đề<br /> <br /> thức tính từ thông<br /> qua một diện tích<br /> và nêu được đơn vị<br /> đo từ thông.<br /> 2 câu- 0,6đ<br /> - Viết được công<br /> thức định luật Fara-đây về cảm ứng<br /> điện từ.<br /> 1 câu-0,3đ<br /> - Viết được công<br /> thức tính suất điện<br /> động tự cảm.<br /> 1 câu- 0,3đ<br /> 4câu- 1,2đ<br /> Biết<br /> TN<br /> <br /> 2câu-0,6đ<br /> - Giải được bài tập<br /> suất điện động cảm<br /> ứng.<br /> 1 câu-0,3đ<br /> 2câu-0,6đ<br /> - Giải được bài tập tự<br /> cảm.<br /> <br /> Hiểu<br /> TL<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1câu- 0,3đ<br /> 2câu-0,6đ<br /> Vận dụng<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> 2câu-0,6đ<br /> 6câu-1,8đ<br /> Tông<br /> <br /> Chương VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG<br /> -Nêu được chiết<br /> suất tuyệt đối, chiết<br /> suất tỉ đối là gì.<br /> <br /> -Vận dụng được hệ<br /> thức của định luật<br /> khúc xạ ánh sáng.<br /> <br /> 1câu-0,3đ<br /> <br /> KHÚC XẠ ÁNH<br /> SÁNG<br /> <br /> 1câu-0,3đ<br /> 2câu-0,6đ<br /> -Vận dụng được công<br /> thức tính góc giới<br /> hạn phản xạ toàn<br /> phần và điều kiện<br /> phản xạ toàn phần để<br /> giải quyết bài toán.<br /> 1 câu-0,3đ<br /> 1câu-0,3đ<br /> 2câu-0,6đ<br /> 3câu-0,9đ<br /> Vận dụng<br /> Tông<br /> TN<br /> TL<br /> <br /> PHẢN XẠ TOÀN<br /> PHẦN<br /> <br /> Tổng chương VI<br /> Chủ đề<br /> <br /> LĂNG KÍNH<br /> <br /> THẤU KÍNH<br /> MỎNG<br /> <br /> 1câu- 0,3đ<br /> Biết<br /> TN<br /> <br /> Hiểu<br /> TL<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> Chương VII. MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC<br /> -Nêu được tính chất<br /> của lăng kính làm<br /> lệch tia sáng truyền<br /> qua nó.<br /> 1 câu- 0,3đ<br /> - Sử dụng các công<br /> - Dựng được ảnh của<br /> - Nắm được tính<br /> thức về thấu kính để<br /> một vật thật tạo bởi<br /> chất của sự tạo ảnh<br /> giải được các bài tập thấu kính.<br /> qua thấu kính.<br /> đơn giản.<br /> <br /> 1câu-0,3đ<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu1a-1,5đ<br /> <br /> 1 câu-0,3đ<br /> Thực hành: XÁC<br /> ĐỊNH TIÊU CỰ<br /> CỦA THẤU<br /> KÍNH PHÂN KÌ<br /> MẮT<br /> <br /> -Biết được các đặc<br /> điểm của mắt cận,<br /> mắt viễn, mắt lão<br /> về mặt quang học<br /> và nêu tác dụng của<br /> kính cần đeo để<br /> khắc phục các tật<br /> này.<br /> <br /> 2câu-2,3đ<br /> <br /> -Hiểu được các đặc<br /> điểm của mắt cận,<br /> mắt viễn, mắt lão về<br /> mặt quang học và nêu<br /> tác dụng của kính cần<br /> đeo để khắc phục các<br /> tật này.<br /> 1câu-2đ<br /> <br /> KÍNH LÚP<br /> <br /> Câu1b0,5đ<br /> <br /> - Nắm được công<br /> số bội giác kính lúp<br /> trong trường hợp<br /> ngắm chừng ở vô<br /> cực.<br /> 1 câu-0,3đ<br /> <br /> 1câu-2đ<br /> <br /> 1câu-0,3đ<br /> <br /> KÍNH HIỂN VI<br /> KÍNH THIÊN<br /> VĂN<br /> Tổng chương VII 3câu- 0,9đ<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 15câu- 4,5đ<br /> <br /> 1câu<br /> bý1<br /> –<br /> 0,5đ<br /> 1câu<br /> bý1<br /> –<br /> 0,5đ<br /> <br /> 1câu a+câu<br /> 1b-3,5đ<br /> <br /> 4câu 4,9đ<br /> <br /> 1câu a+câu 5câu-1,5đ<br /> 1b-3,5đ<br /> <br /> 21câu 10đ<br /> <br /> 4<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> Họ và tên:<br /> <br /> KIỂM TRA LẠI NĂM HỌC 2014-2015<br /> Môn : VẬT LÝ Lớp 11 C.trình Chuẩn<br /> Thời gian làm bài:45 phút Mã đề: 134<br /> Lớp:<br /> <br /> SBD:<br /> <br /> ĐIỂM:<br /> <br /> GT<br /> <br /> I.Trắc nghiệm:( 6 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:<br /> Câu 1: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,3 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2<br /> (A) về 0(A) trong khoảng thời gian là 1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong<br /> khoảng thời gian đó là:<br /> A. 0,2 (V)<br /> B. 0,4 (V)<br /> C. 0,8 (V).<br /> D. 0,6 (V)<br /> Câu 2: Lực Lo-ren xơ đặt lên hạt điện tích q chuyển động trong từ truờng đều có giá trị lớn nhất khi :<br /> A. Hạt chuyển động ngược chiều với các đường sức từ<br /> B. Hạt chuyển động dọc theo với các đường sức từ<br /> C. Hạt chuyển động vuông góc với các đường sức từ<br /> 0<br /> D. Hạt chuyển động hợp với các đường sức từ một góc 45<br /> Câu 3: Trong điều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài thì<br /> A. tia ló lệch về đỉnh lăng kính so với tia tới.<br /> B. tia ló lệch về đáy lăng kính so với tia tới.<br /> C. tia ló luôn song song tia tới.<br /> D. tia ló lệch theo hướng bất kì.<br /> Câu 4: Với n 1 là chiết suất tuyệt đối của môi trường 1, n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường 2.<br /> Chiết suất tỉ đối n21 của môi trường 2 đối với môi trường 1 là:<br /> A. n 21 = n1/n2<br /> B. n21 = n2/n 1<br /> C. n 21 = n 2–n1<br /> D. n21 = n2+n1<br /> 0<br /> Câu 5: Chiếu một tia sáng với góc tới i = 30 đi từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiết suất thuỷ tinh<br /> là n = 2 . Góc khúc xạ của tia sáng bằng<br /> 0<br /> 0<br /> 0<br /> A. 20,7 .<br /> B. 27,5<br /> C. 45<br /> D. giá trị khác<br /> Câu 6: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?<br /> A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.<br /> B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.<br /> C. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.<br /> D. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.<br /> Câu 7: Số bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:<br /> A. G <br /> <br /> OCC<br /> .<br /> f<br /> <br /> B. G <br /> <br /> 1<br /> .<br /> f<br /> <br /> C. G <br /> <br /> f<br /> .<br /> OCC<br /> <br /> D. G  OCC  f .<br /> <br /> Câu 8: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với :<br /> A. các điện tích chuyển động.<br /> B. nam châm chuyển động.<br /> C. nam châm đứng yên.<br /> D. các điện tích đứng yên.<br /> Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?<br /> <br /> Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường<br /> A. nằm theo hướng của lực từ.<br /> B. không có hướng xác định.<br /> C. vuông góc với đường sức từ.<br /> D. nằm theo hướng của đường sức từ.<br /> Câu 10: Đơn vị của từ thông là:<br /> A. Niu-Tơn (N).<br /> B. Vêbe (Wb).<br /> C. Henry (H).<br /> D. Ampe (A).<br /> Câu 11: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:<br /> A. ec  2<br /> <br /> <br /> t<br /> <br /> B. ec    t<br /> <br /> C. ec <br /> <br /> t<br /> <br /> <br /> D. ec <br /> <br /> <br /> t<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2