Đề kiểm tra Lí 12
lượt xem 4
download
Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo đề kiểm tra môn Vật lý lớp 12 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra Lí 12
- TRƯỜNG THPT SÔNG RAY Môn thi: VẬT LÝ LỚP 12 (NÂNG CAO) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Lí thuyết (35 câu) Biết (15) Hiểu (10) Vận dụng (10) Bài tập (15 câu) Biết (5) Hiểu (5) Vận dụng (5) 001: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Một điểm cách trục quay một khoảng r thì có: A. Tốc độ góc tỉ lệ với r B. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với r C. Tốc độ dài tỉ lệ với r D. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với r 002: Trong các chuyển động quay của vật rắn sau đây, chuyển động nào quay chậm dần? A. ω = 0; γ = 1 rad/s2. B. ω = -2 rad/s; γ = 1 rad/s2. 2 C. ω = -2 rad/s; γ = -1 rad/s . D. ω = 2 rad/s; γ = 0. 003: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có thể quay quanh một trục cố định. Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là một hằng số? A. Gia tốc góc. B. Tốc độ góc. C. Momen quán tính. D. Khối lượng. 004: Một momen lực không đổi 60N.m tác dụng vào một bánh đà có momen quán tính đối với trục là 12kg.m2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới 75 rad/s từ trạng thái nghỉ là: A. 15s. B. 30s. C. 25s. D. 180s. 005: Hai đĩa nằm ngang, có cùng trục quay. Đĩa 1 có momen quán tính I1, quay với tốc độ góc ω0. Đĩa 2 có momen quán tính I2, lúc đầu đứng yên. Cho đĩa 2 rơi nhẹ xuống đĩa 1. Do các mặt tiếp xúc nhám nên hai đĩa sau khi thôi trượt lên nhau thì có cùng tốc độ góc ω. Tỉ số là: 0 I I A. 1 B. 2 I2 I1 I1 I2 C. D. I1 I 2 I1 I 2 006: Momen động lượng được tính theo công thức: A. M=I.γ B. M= F.d C. L=I. ω D. L=I. ω2 007: Trong các công thức dưới đây, công thức nào dùng để tính động năng quay của của vật rắn? 1 1 1 1 A. mv 2 B. m 2 C. I D. I 2 2 2 2 2 008: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Hỏi momen quán tính của cánh quạt bằng bao nhêu? A. 3 kg.m2 B. 0,075 kg.m2 C. 0,3 kg.m2 D. 0,15 kg.m2 009: Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa đạt cực đại khi: A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại. C. li độ bằng 0. D. pha cực đại. 010: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi: A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu. C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng 0. 011: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với li độ. C. ngược pha với li độ. D. trễ pha so với vận tốc. 2 012: Phương trình của một dao động điều hòa là x Acos( t + ) . Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? 2 A. lúc chất điểm m có li độ x=A. B. lúc chất điểm m có li độ x=-A.
- C. lúc chất điểm m đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. lúc chất điểm m đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. 013: Hình bên là đồ thị li độ x của một dao động điều hòa. Câu phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực kéo về bằng 0 tại t=T/4. B. Tốc độ cực đại của vật m tại t=T/4. C. Gia tốc cực đại của vật m tại t=T/2. D. Tốc độ cực đại của vật m tại t=T/2. 014: Chọn phát biểu sai. 1 k A. Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo có khối lượng m treo thẳng đứng là: f= 2 m l B. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l là: T=2 g I C. Chu kì dao động điều hòa của con lắc vật lí là: T=2 mgd D. Tần số trong dao động điều hòa là: =2 f 015: Chọn phát biểu đúng? Trong dao động điều hòa của con lắc đơn và con lắc lò xo thì: A. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng vật nặng. B. Gia tốc của vật nặng phụ thuộc khối lượng của nó. C. Tần số góc phụ thuộc khối lượng vật nặng. D. Năng lượng dao động phụ thuộc trạng thái kích thích ban đầu. 016: Treo con lắc lò xo thẳng đứng. Gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc tại li độ x >0 là: 1 1 1 1 A. w t kx 2 mgx B. w t kx 2 mgx C. w t kx 2 D. w t kx 2 2 2 2 2 017: Một con lắc lò xo có độ cứng k=30 N/m dao động theo trục Ox thẳng đứng, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với phương trình dao động là: x 4cos t (cm). Động năng của vật tại li độ x = -3 cm là: A. 105.10-4J B. 375. 10-4J C. 210. 10-4J D. Chưa biết và chưa có khối lượng m của vật. 018: Một con lắc đơn chu kì T khi đặt trong thang máy đứng yên. Chu kì của con lắc sẽ tăng lên trong giai đoạn chuyển động nào của thang máy? A. Tại mọi vị trí. B. Tại vị trí cân bằng. C. Đi xuống nhanh dần đều. D. Không có vị trí nào. 019: Thế năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian A. theo một hàm dạng sin. B. tuần hoàn với chu kì T C. tuần hoàn với chu kì T/2. D. không đổi. 020: Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Động năng của vật ấy A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc 2ω. C. biến đổi tuần hoàn với chu kì T . 2 D. biến đổi tuần hoàn với chu kì T . 021: Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật dao động. B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật dao động. C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật dao động. D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
- 022: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ hai. C. Tần số chung của hai dao động. D. Độ lệch pha của hai dao động. 023: Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số x1 4cos(2 f+ )cm; x2 8cos(2 f- )cm là: 2 2 A. x 4cos(2 f - )cm B. x 4sin(2 f - )cm C. x 4cos(2 f + )cm D. x 12sin(2 f)cm 2 2 2 024: Khi thí nghiệm với con lắc đơn (coi như dao động điều hòa), khi thay quả nặng 50g bằng một quả nặng 25g thì: A. chu kì dao động tăng lên rõ rệt. B. chu kì dao động giảm xuống rõ rệt. C. tần số giảm đi nhiều. D. tần số hầu như không đổi. 025: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ? Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường: A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không. 026: Chọn phát biểu sai. A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của sóng. C. Sóng có tính chất tuần hoàn theo thời gian. D. Sóng có tính chất tuần hoàn theo không gian. 027: Bước sóng là A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường truyền đi được trong một giây. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí trên phương truyền sóng có độ lệch pha là π. 028: Một sóng có tần số 1500 Hz truyền với tốc độ 330 m/s thì bước sóng có giá trị nào sau đây? A. 0,22 m B. 495000 m C. 0,22 m/s D. 495000 m/s. 029: Xét một sóng ngang truyền trên dây dài. Phương trình sóng tại nguồn O là: u0=5 cos (4 πt) (cm;s). Phương trình sóng tại M trên dây cách O một đoạn 2m do sóng ở O truyền đến là: 4 A. uM 5cos(4 t - ) (cm;s) B. uM 5sin(4 t - 2 ) (cm;s) 4 4 C. uM 5cos(4 t + ) (cm;s) D. uM 5sin(4 t + ) (cm;s) 030: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên. C. nguồn phát sóng dừng dao động. D. trên dây chỉ có sóng phản xạ còn sóng tới dừng dao động. 031: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thao sóng xảy ra khi A. có hai sóng truyền ngược chiều nhau. B. có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. 032: Một hệ sóng dừng có ba bụng sóng trên một sợi dây có hai đầu cố định. Số nút trên dây là bao nhiêu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 7. 033: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, những điểm tại đó sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp dao động cùng pha tới là: A. d2 - d1 = k B. d2 - d1 = (2k + 1) C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = (k + 1) 2 2 2 034: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
- A. làm tăng độ cao và độ to của âm. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. vừa khuếch đại âm vừa tạo âm sắc riêng. D. tránh được tạp âm. 035: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. bước sóng gấp ba lần chiều dài của dây. C. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. D. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. 036: Chọn phát biểu sai? A. Hạ âm là sóng âm. B. Siêu âm là sóng âm. C. Âm thanh (âm tai con người nghe được) là sóng âm. D. Sóng âm là sóng tai con người nghe được, có tần số từ 16 Hz tới 20000 Hz. 037: Đại lượng nào không phải là đại lượng đặc trưng của sóng âm? A. đồ thị dao động. B. độ cao. C. âm sắc. D. độ to. 038: Chọn phát biểu sai? Sóng cơ có thể A. giao thoa. B. nhiễu xạ. C. phản xạ. D. lan truyền trong không khí và chân không. t x 039: Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng là: u 8sin 2 ( )mm , trong đó x tính bằng cm, t tính 0,1 50 băng giây. Bước sóng của nó là A. λ = 0,1m B. λ = 50cm C. λ = 8mm D. λ = 1m 040: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng. 041: Gọi f là tần số của âm do nguồn phát ra; f’ là tần số của âm mà máy thu nhận được, với f’>f. Điều gì chắc chắn xảy ra? A. Nguồn đang chuyển động. B. Máy thu đang chuyển động. C. Khoảng cách giữa nguồn và máy thu đang tăng. D. Khoảng cách giữa nguồn và máy thu đang giảm. 042: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L= 1 mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1µF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây? A. 1,6.104Hz. B. 3,2.104Hz. C. 1,6.103Hz. D. 3,2.103Hz. 043: Tìm phát biểu sai về điện từ trường? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là các đường cong khép kín. D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên. 044: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là: L C U A. I 0 U 0 B. I 0 U 0 C. I 0 U 0 LC D. I 0 0 C L LC 045: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện? A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. trễ pha π/2. 046: Trong hiện tượng nào dưới đây không có sự tỏa nhiệt do hiệu ứng Jun- Len_xơ? A. Dao động điện từ duy trì. B. Dao động điện từ cưỡng bức. C. Dao động điện từ cộng hưởng. D. Dao động điện từ riêng của mạch dao động lí tưởng. 047: Trong sự tắt dần của dao động điện từ của mạch dao động thì những đại lượng vật lí nào của mạch sẽ giảm dần theo thời gian? A. biên độ và chu kì. B. biên độ và năng lượng.
- C. năng lượng và chu kì. D. biên độ, năng lượng và chu kì. 048: Chọn phát biểu sai? A. Sóng điện từ không thể gây ô nhiễm môi trường. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ cũng có thể giao thoa và nhiễu xạ. D. Sóng điện từ cũng tuân theo các qui luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ. 049: Chọn phát biểu đúng. A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. B. Cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều luôn lệch pha nhau. C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó. 050: Đồ thị bên biểu diễn đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa: A. Tụ điện. B. Cuộn cảm. C. Điện trở thuần. D. Bóng đèn dây tóc.
- ĐỀ KIỂM TRA Môn: Vật lý lớp 12_ thời gian : 60 phút Câu 1. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = s. Đặt trục tọa độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. 10 Cho rằng lúc t =0, vật ở vị trí có li độ - 1 cm và được truyền vận tốc 20 3 cm/s theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng: A. x = 2 sin ( 20t - /6) cm. B. x = 2 sin ( 20t - /3) cm . 0 C. x = 2 sin ( 20t -30 ) cm. D. x = 2 sin ( 20t + /6) cm. PA: A Câu 2. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Biết rằng lúc t = 0 vật ở vị trí cân bằng và có vận tốc 50 cm/s hướng sang trái.Đặt trục tọa độ Ox nằm ngang, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng và chiều dương sang trái.Bỏ qua khối lượng của lò xo. Cho biết: lò có độ cứng k = 40 N/ m; vật có khối lượng m = 100 g. Phương trình dao động của vật là: A. x = 2,5 sin( 20t ) cm . B. x = 2,5 sin (20t - ) cm 2 0 C. x = 2,5 sin ( 20t – 180 ) cm. D. x = 2,5 sin ( 20t + ) cm PA: A Câu 3. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có dạng y = a sin (100 t) với a tính bằng cm, t tính bằng s; vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 1 m/s. Biết AB = 9 cm. Trên đoạn thẳng AB tồn tại một điểm dao động A đồng pha với các nguồn. B. ngược pha với các nguồn. C. không đồng pha cũng như ngược pha với các nguồn. D. có độ lệch pha so với các nguồn là 9 . PA : C Câu 4 Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm , tụ điện , điện trở thuần mắc nối tiếp . Mạch gồm những phần tử nào thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng không. A. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện B. Điện trở thuần C. Tụ điện và điện trở thuần. C. Cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần. PA: A Câu 5 Một máy biến thế có số vòng của cuộn dây sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp . Biến thế này có tác dụng nào trong các tác dụng sau ? A. Tăng cường độ dòng điện , giảm hiệu điện thế B. Giảm cường độ dòng điện , tăng hiệu điện thế C. Tăng cường độ dòng điện , tăng hiệu điện thế D. Giảm cường độ dòng điện , giảm hiệu điện thế PA: A Câu 6. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hai đầu đoạn mạch được duy trì hiệu điện thế u = U0 sin ( t) với thay đổi được. Khi thay đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng A. luôn không đổi. B. luôn luôn tăng.
- C. luôn luôn giảm. D. tăng lên khi tăng và giảm đi khi giảm. PA: D Câu 7.Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L. Hai đầu đoạn mạch được duy trì hiệu điện thế u = U0 sin ( t) với thay đổi được. Khi thay đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng A. không đổi. B. luôn luôn tăng. C luôn luôn giảm. D. tăng lên khi giảm và giảm đi khi tăng. PA: D Câu 8. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hai đầu đoạn mạch được duy trì hiệu điện thế u = U0 sin ( t) với thay đổi được.Cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là rad khi 4 1 1 A. = - . B. = RC. C. = . D. = - CR. RC RC PA: C Câu 9. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và có hệ số tự cảm L. Hai đầu đoạn mạch được duy trì hiệu điện thế u = U0 sin ( t) với thay đổi được.Cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là rad 3 khi R 3 L 3 LR A. = . B. = . C. = RL 3 . D. = . L R 3 PA: A Câu 10. Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của nó bằng A. E / 4 B. E / 2 C. 3E / 4 D. 3E / 4 PA: D Câu 11. Một vật dao động điều hoà với tần số f. Động năng của vật dao động với tần số A. 2f B. 3f C. 4f D. f/2 PA: A Câu 12 Khi đặt vào hai đầu cắm của bàn là loại 200V- 1 KW vào mạch điện xoay chiều u= 200 2 sin (100 t + /2) (v),coi độ tự cảm trong bàn là không đáng kể khi đó biểu thức dòng điện chạy qua bàn là có thể là : A. i = 5sin 100( t)(A) B. i = 5 2 sin 100 ( t )(A) C i = 5 2 sin(100 t- /2) (A) D. i = 5 2 sin 100 ( t + /2) (A) PA: D Câu 13 Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh R- L- C ; nếu U0L= U0C/3 thì so với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ : A. . Cùng pha B. Sớm pha C. Trễ pha D . luôn vuông pha nhau PA: C
- Câu 14 Một sóng âm 450Hz truyền trong không khí. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền âm có độ lệch pha /2 rad cách nhau 0,2 m. Vận tốc truyền âm trong không khí bằng: A. 90 m/s B. 180 m/s C. 360 m/s D. 45 m/s PA: C Câu 15. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có dạng y = a sin (100 t) với a tính bằng cm, t tính bằng s; vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 1 m/s. Biết AB = 9 cm.Giữa hai điểm A, B có số đường hypebol mà tại đó dao động mạnh nhất là; A. 5 đường. B. 8 đường. C. 19 đường. D. 9 đường. PA : B Câu 16 Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm, tần số 5 Hz. Vận tốc trung bình của chất điểm khi nó đi từ vị trí tận cùng bên trái qua vị trí cân bằng đến vị trí tận cùng bên phải là : A. 0,5 m. B. 2m. C. 1m. D. 1,5 m. PA : C Câu 17 Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 6 cm và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ - 3 cm đến 3 cm là A. T/ 4. B. T /3. C. T/ 6. D. T/ 8 PA : C Câu 18. Mạch dao động điện từ riêng, tại thời điểm t điện tích trên tụ là 10 6 q = 36 cos( t ) nC, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị: 6 A. 6 mA. B. 6.106 A. C. 3 2 mA D. 3 2 A PA: C Câu 19. Mạch dao động điện từ riêng với cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm là L = 10 6 4mH và tại thời điểm t điện tích trên tụ q = 32 sin( t ) nC, khi đó điện dung của tụ 6 điện (C) và chu kỳ T có giá trị là: A. C = 9 F ; T = 12 .10-6 s. B. C = 9 nF ; T = 12 .10-6 s. 6 C. C= 9 F ; T = 12 .10 s D. C = 9 F ; T = 12.10-6 s PA: B Câu 20. Năng lượng điện trường trong mạch dao động điện từ là một đại lượng: A. không đổi theo thời gian. B. tỷ lệ với bình phương thời gian. C. biến đổi điều hòa theo thời gian. D. biến đổi tuyến tính theo thời gian. PA: C Câu 21. Năng lượng điện từ trong mạch dao động CL là : A. W = CU2 /2. B. W = LI2 /2. C. W = LI2 D. W = CU02 PA: C Câu 22: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động. A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T. B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T. T C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ . 2
- D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian. (Với T là chu kỳ biến thiên của điện tích) PA: C Câu 23 Một mạch dao động, cuộn cảm có L = 1 mH, tụ điện có C = 0,1 H. Tần số riêng của mạch có giá trị: A. 1,6 . 104 Hz B. 3,2 . 104 Hz C. 1,6 . 103 Hz D. 3,2 . 103 Hz PA : A Câu 24: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i I 0 sin t . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: I I0 A. I I 0 2 B. I 0 C. I D. I 2I 0 2 2 PA: C Câu 25: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là: Q2 Q2 Q2 Q2 A. W 0 B. W 0 C. W 0 D. W 0 2L 2C L C PA: B Câu 26 Điểm sáng S nằm trên trục chính của gương cầu lõm cho ta ảnh trùng với chính nó. Nếu gương cầu lõm có tiêu cự 25 cm thì điểm sáng S cách gương là: A. 25 cm B. 12,5 cm C. 25 m D. 50 cm PA: D Câu 27: Trong cùng điều kiện, thị trường các gương sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: A. Gương cầu lồi - gương phẳng - gương cầu lõm B. Gương phẳng - gương cầu lồi - gương cầu lõm C. Gương cầu lõm - gương phẳng - gương cầu lồi D. Gương phẳng - gương cầu lõm - gương cầu lồi PA: C Câu 28: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi có bán kính 40cm, cho ảnh có chiều cao bằng 2/5 chiều cao của vật. Khoảng cách từ vật đến gương là: A. 20cm B. 60cm C. 30cm D. 45cm PA: C
- Câu 29. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một gương cầu, cách gương 30cm, ta thấy có một ảnh cùng chiều và lớn gấp hai lần vật. Tiêu cự của gương cầu là: A. f = -60cm B. f = 60cm C. f = 30cm D. f = -30cm PA: B Câu 30: Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt f1 = 0,5cm và f2 = 4cm. Khoảng cách giữa hai kính là 17,5cm. Một người mắt bình thường (có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm) đặt mắt sát sau thị kính để quan sát vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác của kính hiển vi khi đó là: A. 120 B. 150 C. 162,5 D. 218,75 PA: C Câu 31: Cho h = 6,625.10-34 Js; c = 1.108 m/s; e = 1,6.10-19C. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,3m lên catốt của một tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt một hiệu điện thế U AK = -1,4V. Công thoát electron của kim loại dùng làm catôt là: A. 6,625.10-20 (J) C. 4,385.10-20 (J) B. 6,625.10-19 (J) D. 4,385.10-19 (J) PA: C Câu 32 Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X10. Tiêu cự của kính lúp là: A. 4cm B. 5cm C. 10cm D. 2,5cm PA: C Câu 33 Một người cận thị có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 12,5cm, giới hạn nhìn rõ của mắt là 37,5cm. Khi mắt chuyển từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa thì độ tụ của thuỷ tinh thể thay đổi một lượng là: A. 2 điôp B. 4 điôp C. 1 điôp D. 6điôp PA: D Câu 34 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có =0,42 m. Khi thay ánh sáng khác có bước sóng ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng ’ là. A. 0,42 m B. 0,63 m C. 0,36 m D. 0,24 m PA : B Câu 35 Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen
- A.Có khả năng đâm xuyên rất mạnh B. Bị lệch hướng trong điện, từ trường C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Khả năng đâm xuyên tốt và có tác dụng phát quang một số chất. PA : B Câu 36 Trong ký hiệu về hạt nhân nguyên tử X (A,Z) thì giá trị của A và Z lần lượt là: A. Số nơtron và số proton B. Số proton và số nơtron C. Số nuclon và số proton D. Số nuclon và số nơtron PA: C Câu 37 Một chất phóng xạ có độ phóng xạ giảm 4 lần sau 7 ngày đêm. Chu kỳ bán rã của chất này là. A. 14 ngày B. 7 ngày C. 3,5 ngày D. 28 ngày PA: C 222 Câu 38 86 Rn là chất phóng xạ rồi biến thành hạt nhân. 220 224 218 216 A. 82 X B. 90 X C. 84 X D. 84 X PA: C Câu 39 Bức xạ nào dưới đây thể hiện tính chất hạt mạnh nhất? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia gamma D. Tia Rơnghen PA: C Câu 40 Chất phóng xạ Po210 (Polôni) có chu kỳ bán rã 138 ngày. Tính khối lượng Polôni có độ phóng xạ 1Ci A. m = 0,112mg B. m = 0,222mg. C. m = 0,122mg D. m = 0,125mg PA: B
- Trường THPTHùng Vương ĐỀ KIỂM TRA Môn : Vật lý Lớp 12 Họ và tên:…………………………………………….Lớp: Nâng cao Mã đề: 025 Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~ 02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~ 03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~ 04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 6 điểm) 1). Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad A). 0,116 m B).0,476 m C).0,233 m D).4,285 m 2). Dao động tắt dần là một dao động có A). Biên độ giảm dần do ma sát B).Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian C). Có ma sát cực đại C).Biên độ thay đổi liên tục 3). Vật dao động với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng 1/2 biên độ là A). T/12 B).T/6 C).T/3 D).T/4 4). Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 16 cm có chu kì 0,2s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là A). n = 5 B).n = 4 C).n = 2 D).n = 7 5). Vật khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo đọ cứng k = 100 N/m dao động trên mặt ngang không ma sát. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo là 28 cm và 20 cm. Cơ năng của dao động là A). 8.10-2 J B).8.10-3 J C).80 J D).8 J 6). Sóng dọc A). Không truyền được trong chất rắn B). Truyền được qua chất rắn, chất lỏng và chất khí C). Chỉ truyền được trong chất rắn D). Truyền được qua mọi chất, kể cả chân không 7). Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những điểm nằm trên đường trung trực sẽ A). Dao động với biên độ lớn nhất B).Dao động với biên độ nhỏ nhất B).Dao động với biên độ bất kì D).Đứng yên 8). Biểu thức sóng tại một điểm nằm trên dây cho bởi u = 6sin /3t cm. Vào lúc t, u = 3 cm. Vào thời điẻm sau đó 1,5s u có độ lớn là A). 33cm B).3 cm C).1,5 cm D).33/3 cm 9). Một nguồn âm 0 xem như nguồn điện phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.Ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12W/m2.Tại 1 điểm A đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A là A). 10-5 W/m2 B).10-7 W/m2 C).107 W/m2 D).70 W/m2 10)Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 16 lần thì tần số dao động của con lắc A). Giảm đi 4 lần B).Tăng lên 2 lần C).Giảm đi 8 lần D).Tăng lên 4 lần 11). Sóng ngang A). Không truyền được trong chất rắn B).Chỉ truyền được trong chất rắn C). Truyền được trong chất rắn và chất lỏng D). Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí 12). Chu kì của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi ta giảm khối lượng vật xuống 2 lần đồng thời tăng độ cứng lò xo lên 2 lần A). Giảm 2 lần B).Tăng 2 lần C).Tăng 4 lần D).Giảm 4 lần 13). Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 5s. Thời gian để vật đi từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí có li độ 2 cm là
- A). 2/3 s B).2 s C).1 s D).1/3 s 14). Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo K dao động điều hòa,khi mắc thêm vào vật m 1 vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A). Tăng lên 2 lần B).Giảm 3 lần C).Tăng 3 lần D).Giảm 2 lần 15). Vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của nó dao động với chu kì A). 0,5T B).T C).2 T D).3 T II/PHẦN TỰ LUẬN( 4 điểm) Bài 1: Một con lắc lò xo gồm 1 vật khối lượng m ,có độ cứng k dao động với tần số 2,5 Hz.Treo thêm vào vật 1 gia trọng m = 7,6 gam thì tần số dao động của con lắc là 2,25 Hz .Tính khối lượng m của vật và độ cứng k của lò xo.Bỏ qua mọi ma sát. Bài 2: Trong 1 thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A,B doa động với tần số f = 16 Hz.Tại 1 điểm M cách ngồn A 1 đoạn d1 = 30 cm và cách nguồn B 1 đoạn 25,5 cm sóng có biên độ cực đại .Biết giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác.Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
- Tröôøng THPTHùùng Vương ÑEÀ KIEÅM TRA Moân : Vaät lyù Lôùp 12-sô 2-08: thôøi gian 45 phuùt Họ và tên:…………………………………………….Lớp: Nâng cao Mã đề: 035 Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~ 02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~ 03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~ 04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 6 điểm 1). Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad A). 0,116 m B).0,476 m C).0,233 m D). 4,285 m 2). Chu kì của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi ta giảm khối lượng vật xuống 2 lần đồng thời tăng độ cứng lò xo lên 2 lần A). Giảm 2 lần B).Tăng 2 lần C).Tăng 4 lần D).Giảm 4 lần 3). Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những điểm nằm trên đường trung trực sẽ A). Dao động với biên độ lớn nhất B).Dao động với biên độ nhỏ nhất C).Dao động với biên độ bất kì D).Đứng yên 4). Vật dao động với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng 1/2 biên độ là A). T/12 B).T/6 C).T/3 D).T/4 5). Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 5s. Thời gian để vật đi từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí có li độ 2 cm là A). 2/3 s B).2 s C).1 s D).1/3 s 6). Một nguồn âm 0 xem như nguồn điện phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.Ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12W/m2.Tại 1 điểm A đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A là A). 10-5 W/m2 B).10-7 W/m2 C).107 W/m2 D).70 W/m2 7). Vật khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo đọ cứng k = 100 N/m dao động trên mặt ngang không ma sát. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo là 28 cm và 20 cm. Cơ năng của dao động là A). 8.10-2 J B).8.10-3 J C).80 J D).8 J 8). Vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của nó dao động với chu kì A). 0,5 T B).T C).2 T D).3 T 9). Biểu thức sóng tại một điểm nằm trên dây cho bởi u = 6sin /3t cm. Vào lúc t, u = 3 cm. Vào thời điẻm sau đó 1,5s u có độ lớn là A). 33cm B).3 cm C).1,5 cm D).33/3 cm 10). Sóng dọc A). Chỉ truyền được trong chất rắn B). Truyền được qua chất rắn, chất lỏng và chất khí C). Truyền được qua mọi chất, kể cả chân không D). Không truyền được trong chất rắn 11). Sóng ngang A). Không truyền được trong chất rắn B). Chỉ truyền được trong chất rắn C). Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí D). Truyền được trong chất rắn và chất lỏng 12). Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 16 lần thì tần số dao động của con lắc A). Giảm đi 4 lần B).Tăng lên 2 lần C).Giảm đi 8 lần D).Tăng lên 4 lần
- 13). Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 16 cm có chu kì 0,2s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là A). n = 5 B).n = 4 C).n = 2 D).n = 7 14). Dao động tắt dần là một dao động có A). Có ma sát cực đại B).Biên độ thay đổi liên tục C).Biên độ giảm dần do ma sát D).Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian 15). Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo K dao động điều hòa,khi mắc thêm vào vật m 1 vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A). Tăng lên 2 lần B).Giảm 3 lần C).Tăng 3 lần D).Giảm 2 lần
- Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. 05. 09. 13. 02. 06. 10. - / - - 14. - / 03. ; - 07. 11. - / - - 15. 04. 08. 12.
- Tröôøng THPTHùùng Vương ÑEÀ KIEÅM TRA Moân : Vaät lyù Lôùp 12-sô 2-08: thôøi gian 45 phuùt Họ và tên:…………………………………………….Lớp: Nâng cao Mã đề: 045 Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~ 02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~ 03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~ 04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 6 điểm 1). Một nguồn âm 0 xem như nguồn điện phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.Ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12W/m2.Tại 1 điểm A đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A là A). 10-5 W/m2 B).10-7 W/m2 C).107 W/m2 D).70 W/m2 2). Sóng dọc A). Truyền được qua mọi chất, kể cả chân không B). Chỉ truyền được trong chất rắn C).Truyền được qua chất rắn, chất lỏng và chất khí D). Không truyền được trong chất rắn 3). Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 16 cm có chu kì 0,2s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là A). n = 5 B).n = 4 C).n = 2 D).n = 7 4). Biểu thức sóng tại một điểm nằm trên dây cho bởi u = 6sin /3t cm. Vào lúc t, u = 3 cm. Vào thời điẻm sau đó 1,5s u có độ lớn là A). 33cm B).3 cm C).1,5 cm D).33/3 cm 5). Dao động tắt dần là một dao động có A). Có ma sát cực đại B).Biên độ thay đổi liên tục C). Biên độ giảm dần do ma sát D).Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian 6). Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad A). 0,116 m B).0,476 m C).0,233 m D).4,285 m 7)Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 16 lần thì tần số dao động của con lắc A). Giảm đi 4 lần B).Tăng lên 2 lần C).Giảm đi 8 lần D).Tăng lên 4 lần 8). Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo K dao động điều hòa,khi mắc thêm vào vật m 1 vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A). Tăng lên 2 lần B).Giảm 3 lần C).Tăng 3 lần D).Giảm 2 lần 9). Vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của nó dao động với chu kì A). 0,5 T B).T C).2 T D).3 T 10). Vật khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo đọ cứng k = 100 N/m dao động trên mặt ngang không ma sát. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại, cực tiểu của lò xo là 28 cm và 20 cm. Cơ năng của dao động là A). 8.10-2 J B).8.10-3 J C).80 J D).8 J 11). Sóng ngang A). Không truyền được trong chất rắn B). Chỉ truyền được trong chất rắn C).Truyền được trong chất rắn và chất lỏng D). Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí 12). Vật dao động với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng 1/2 biên độ là A). T/12 B).T/6 C).T/3 D).T/4 13). Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
- A). Dao động với biên độ lớn nhất B).Dao động với biên độ nhỏ nhất C).Dao động với biên độ bất kì D).Đứng yên 14). Chu kì của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi ta giảm khối lượng vật xuống 2 lần đồng thời tăng độ cứng lò xo lên 2 lần A). Giảm 2 lần B).Tăng 2 lần C).Tăng 4 lần D).Giảm 4 lần 15). Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 5s. Thời gian để vật đi từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí có li độ 2 cm là A). 2/3 s B).2 s C).1 s D).1/3 s
- Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. 05. - / 09. 13. ; - 02. - - = - 06. 10. 14. 03. 07. 11. - / - - 15. 04. 08. 12.
- Tröôøng THPTHùùng Vương ÑEÀ KIEÅM TRA Moân : Vaät lyù Lôùp 12-sô 2-08: thôøi gian 45 phuùt Họ và tên:…………………………………………….Lớp: Nâng cao Mã đề: 055 Phaàn traû lôøi : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng. 01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~ 02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~ 03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~ 04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 6 điểm 1). Một nguồn âm 0 xem như nguồn điện phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.Ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12W/m2.Tại 1 điểm A đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A là A). 10-5 W/m2 B).10-7 W/m2 C).107 W/m2 D).70 W/m2 2). Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad A). 0,116 m B).0,476 m C).0,233 m D).4,285 m 3). Sóng dọc A). Truyền được qua chất rắn, chất lỏng và chất khí B).Truyền được qua mọi chất, kể cả chân không C). Không truyền được trong chất rắn D). Chỉ truyền được trong chất rắn 4). Biểu thức sóng tại một điểm nằm trên dây cho bởi u = 6sin /3t cm. Vào lúc t, u = 3 cm. Vào thời điẻm sau đó 1,5s u có độ lớn là A). 33cm B).3 cm C).1,5 cm D).33/3 cm 5). Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước những điểm nằm trên đường trung trực sẽ A). Dao động với biên độ bất kì B).Đứng yên C). Dao động với biên độ lớn nhất D).Dao động với biên độ nhỏ nhất 6). Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo K dao động điều hòa,khi mắc thêm vào vật m 1 vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng A). Tăng lên 2 lần B).Giảm 3 lần C).Tăng 3 lần D).Giảm 2 lần 7). Vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của nó dao động với chu kì A). 0,5 T B).T C).2 T D).3 T 8). Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 5s. Thời gian để vật đi từ vị trí có li độ 4cm đến vị trí có li độ 2 cm là A). 2/3 s B).2 s C).1 s D).1/3 s 9). Sóng ngang A). Truyền được trong chất rắn và chất lỏng B). Không truyền được trong chất rắn C).Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất kh D). Chỉ truyền được trong chất rắn 10). Chu kì của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi ta giảm khối lượng vật xuống 2 lần đồng thời tăng độ cứng lò xo lên 2 lần A). Giảm 2 lần B).Tăng 2 lần C).Tăng 4 lần D).Giảm 4 lần 11). Dao động tắt dần là một dao động có A). Có ma sát cực đại B).Biên độ thay đổi liên tục C). Biên độ giảm dần do ma sát D).Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian 12). Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 16 cm có chu kì 0,2s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là A). n = 5 B).n = 4 C).n = 2 D).n = 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12
85 p | 111 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Lí lớp 12
15 p | 71 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí khối 12
15 p | 94 | 8
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 12 THPT - Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
3 p | 150 | 8
-
Đề kiểm tra Vật lí lớp 12 Nâng cao (Mã đề 132)
3 p | 72 | 5
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2013-2014 môn Địa lí lớp 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam
4 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí lớp 12
14 p | 102 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - Trường THPT Số 3 An Nhơn
30 p | 90 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí 12
16 p | 111 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 362
5 p | 70 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 216
5 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 139
5 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 485
4 p | 34 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 357
3 p | 35 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 209
4 p | 43 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 132
4 p | 53 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 478
5 p | 37 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn