Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - Trường THPT Số 3 An Nhơn
lượt xem 3
download
Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 của trường THPT Số 3 An Nhơn với nội dung liên quan đến: khái niệm về Polime, các phản ứng hóa học,...để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - Trường THPT Số 3 An Nhơn
- Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 115 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn D D D C A B B D C A C D C D A Câu Chọn 1/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 2/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 463,4 gam B. 346,7 gam C. 358,7 gam D. 362,7 gam . 3/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 2 B. 1 C.4 D. 3 4/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. P.E B. P.V.A C. Cao su isopren D. P.V.C 5/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-HN-CH2-CO-)n B. (-CH2-CH2-O-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (- CH2-CH2-)n 6/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là: A. 3,720.1023 B. 3,612.1023 C. 12,460.1023 D. 23 4,140.10 7/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 2 / 3 B. 1 / 2 C. 3 / 5 D. 1 / 3 8/ Khái niệm đúng về polime là A. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn C. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành 9/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Cao su B. Nhựa bakelit C. Tristrearat glixerol D. Tinh bột 10/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là: A. CH3NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2 11/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
- 12/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N . X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. CH3COONH4 B. CH2NH2COOH C. HCOONH3CH3 D. Cả A và C 13/ Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . Vậy giá trị m là: A. 52,60 B. 49,20 C. 42,08 D. 38,40 14/ Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ? A. Poli(vinyl axetat) B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Polistiren D. Tơ capron 15/ Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố gì? A. Nitơ B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Clo 16/ Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. Cao su thiên nhiên B. poli(vinylaxetat) C. Tơ nilon-7 D. Tơ capron 17/ Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ nào? A. Tơ axetat B. Tơ visco C. Tơ polieste D. Tơ poliamit 18/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 19/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 14,3 gam B. 16,5 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam 20/ Số đồng phân của amino axit, phân tử có 3 nguyên tử C là: A. 1 B. 2 C.3 D. 4 21/ Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử B. Hiđro hoá hợp chất nitril C. Cho ancol tác dụng với NH3 D. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 22/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là: A. 0,05 mol B. 0,2 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol 23/ Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 B. H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH C. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH D. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH 24/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư ), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 4
- 25/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9 NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 9,6 B. 10,8 C. 9,4 D. 8,2 26/ Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. Tăng mạch polime B. Giảm mạch polime C. Giữ nguyên mạch polime D. Đipolime hoá 27/ Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 28/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. C4H11N và C5H13N B. C2H7N và C3H9N C. CH3NH2 và C2H7N D. C3H9N và C4H11N 29/ Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây? A. CaCl2 B. FeCl3 C. NaCl D. AgNO3 30/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít khí N2 ( các khí được đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COO-C2H5 D. H2N- CH2-COO-CH3
- Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 111 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 358,7 gam B. 463,4 gam C. 362,7 gam D. 346,7 gam. 3/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 4/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. P.V.A B. P.E C. Cao su isopren D. P.V.C 5/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-CH2-CH2-)n B. (-HN-CH2-CO-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (- CH2-CH2-O-)n 6/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là: A. 0,05 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol 7/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N . X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. HCOONH3CH3 B. CH2NH2COOH C. CH3COONH4 D. Cả A và C 8/ Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . Vậy giá trị m là: A. 52,60 B. 42,08 C. 49,20 D. 38,40 9/ Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ? A. Tơ capron B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Polistiren D. Poli(vinyl axetat) 10/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là: A. 3,720.1023 B. 12,460.1023 C. 4,140.1023 D. 23 3,612.10 11/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 1 / 2 B. 1 / 3 C. 3 / 5 D. 2 / 3 12/ Khái niệm đúng về polime là
- A Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn B. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành C. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn D. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng 13/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Nhựa bakelit B. Tinh bột C. Cao su D. Tristrearat glixerol 14/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 15/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 16/ Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ nào? A. Tơ polieste B. Tơ axetat C. Tơ poliamit D. Tơ visco 17/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 18/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 16,5 gam B. 8,9 gam C. 14,3 gam D. 15,7 gam 19/ Số đồng phân của amino axit, phân tử có 3 nguyên tử C là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 20/ Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Cho ancol tác dụng với NH3 B. Hiđro hoá hợp chất nitril C. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 D. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử 21/ Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố gì? A. Nitơ B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Clo 22/ Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân? A.4 B. 6 C. 5 D. 3 23/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N 24/ Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây? A. FeCl3 B. CaCl2 C. NaCl D. AgNO3 25/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít khí N2 ( các khí được đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
- A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-CH3 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N- CH2-COO-C2H5 26/ Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH B. C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 C. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH D. H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH 27/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư ), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 4 28/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9 NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6 29/ Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. Tăng mạch polime B. Giảm mạch polime C. Giữ nguyên mạch polime D. Đipolime hoá 30/ Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. poli(vinylaxetat) B. Tơ capron C. Tơ nilon-7 D. Cao su thiên nhiên
- Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 113 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. Cao su thiên nhiên B. poli(vinylaxetat) C. Tơ nilon-7 D. Tơ capron 2/ Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. Giữ nguyên mạch polime B. Giảm mạch polime C. Đipolime hoá D. Tăng mạch polime 3/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9 NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 8,4 B. 8,2 C. 9,6 D. 10,8 4/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư ), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 4 5/ Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH ‘ B. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH C. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH D. C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 6/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít khí N2 ( các khí được đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-CH3 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N- CH2-COO-C2H5 7/ Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây? A. CaCl2 B. NaCl C. AgNO3 D. FeCl3 8/ Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . Vậy giá trị m là: A. 38,40 B. 49,20 C. 52,60 D. 42,08 9/ Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 10/ Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố gì? A. Nitơ B. Photpho C. Lưu huỳnh D. Clo 11/ Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Cho ancol tác dụng với NH3 B. Hiđro hoá hợp chất nitril
- C. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 D. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử 12/ Số đồng phân của amino axit, phân tử có 3 nguyên tử C là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 13/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 8,9 gam B. 14,3 gam C. 16,5 gam D. 15,7 gam 14/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 15/ Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ nào? A. Tơ axetat B. Tơ poliamit C. Tơ polieste D. Tơ visco 16/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 17/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là: A. CH3NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. C2H5NH2 18/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tinh bột B. Nhựa bakelit C. Cao su D. Tristrearat glixerol 19/ Khái niệm đúng về polime là A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn C. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành D. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng 20/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 2 / 3 B. 1 / 2 C. 3 / 5 D. 1 / 3 21/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là: A. 3,720.1023 B. 12,460.1023 C. 3,612.1023 D. 23 4,140.10 22/ Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ? A. Poli(vinyl axetat) B. Tơ capron C. Thuỷ tinh hữu cơ D. Polistiren 23/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C4H11N và C5H13N D. C2H7N và C3H9N 24/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N . X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . Công thức cấu tạo có thể có của X là:
- A. CH2NH2COOH B. CH3COONH4 C. HCOONH3CH3 D. Cả B và C 25/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là: A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol 26/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-CH2-CH2-)n B. (-HN-CH2-CO-)n C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n D. (- CH2-CH2-O-)n 27/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. Cao su isopren B. P.V.A C. P.E D. P.V.C 28/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 29/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 463,4 gam B. 346,7 gam C. 358,7 gam D. 362,7 gam 30/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
- Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản Lớp : 12A Mã đề : 116 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Trong thành phần protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố gì? A. Lưu huỳnh B. Photpho C. Nitơ D. Clo 2/ Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 3/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C4H11N và C5H13N D. C2H7N và C3H9N 4/ Dung dịch etylamin có tác dụng với dung dịch của muối nào dưới đây? A. CaCl2 B. AgNO3 C. FeCl3 D. NaCl 5/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 , 0,56 lít khí N2 ( các khí được đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-CH3 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N- CH2-COO-C2H5 6/ Tơ nilon – 6 thuộc loại tơ nào? A. Tơ poliamit B. Tơ axetat C. Tơ polieste D. Tơ visco 7/ Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96 % clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 8/ Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng , thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 16,5 gam B. 8,9 gam C. 14,3 gam D. 15,7 gam 9/ Số đồng phân của amino axit, phân tử có 3 nguyên tử C là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 10/ Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ? A. Cho ancol tác dụng với NH3 B. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử C. Hiđro hoá hợp chất nitril D. Cho dẫn xuất halogen tác dụng với NH3 11/ Số đipeptit có thể được tạo ra từ 2 amino axit là alanin và glixin là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
- 12/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiêu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78 %. A. 358,7 gam B. 362,7 gam C. 463,4 gam D. 346,7 gam. 13/ Khi trùng hợp buta-1,3-đien thì thu được tối đa bao nhiêu loại polime mạch hở? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 14/ Polime X trong phân tử chỉ chứaC, H và có thể có O. Hệ số trùng hợp của phân tử X là 1800, phân tử khối là 122400. X là: A. P.V.A B. Cao su isopren C. P.E D. P.V.C 15/ Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi tường kiềm? A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CH2-O-)n C. (-HN-CH2-CO-)n D. (-CH2- CH=CH-CH2-)n 16/ Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. H2N(CH2)5COOH và CH2=CHCOOH B. C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 C. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH D. H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH 17/ Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl ( dư ), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 4 18/ Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9 NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 9,4 B. 10,8 C. 8,2 D. 9,6 19/ Phản ứng lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng A. Giữ nguyên mạch polime B. Giảm mạch polime C. Tăng mạch polime D. Đipolime hoá 20/ Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm? A. poli(vinylaxetat) B. Tơ capron C. Tơ nilon-7 D. Cao su thiên nhiên 21/ Cứ 2,62 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom. Hỏi tỉ lệ số mắt xích buta- 1,3-đien và stiren trong cao su buna – S là bao nhiêu? A. 1 / 2 B. 1 / 3 C. 2 / 3 D. 3 / 5 22/ Khái niệm đúng về polime là A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn B. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng D. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn 23/ Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tristrearat glixerol B. Cao su C. Nhựa bakelit D. Tinh bột 24/ Cho 9,3g một ankyl amin tác dụng với dd FeCl3 dư thu đuợc 10,7g kết tủa. CTCT là:
- A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 25/ Cho các chất sau: phenylamoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, ancol benzylic, este phenyl benzoate và tơ nilon-6,6. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 26/ Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là: A. 0,05 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol 27/ Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7O2N . X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl . Công thức cấu tạo có thể có của X là: A. CH3COONH4 B. HCOONH3CH3 C. CH2NH2COOH D. Cả A và B 28/ Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80 % . Vậy giá trị m là: A. 42,08 B. 49,20 C. 52,60 D. 38,40 29/ Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất ? A. Polistiren B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Tơ capron D. Poli(vinyl axetat) 30/ Trùng hợp hoàn toàn 16,8 gam eten thu được một polime. Số mắt xích có trong lượng polime trên là: A. 3,612.1023 B. 12,460.1023 C. 3,720.1023 D. 4,140.1023
- Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản (Tự chọn) Lớp : Mã đề : 407 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : 1/ Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng thì không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Protit D. Xenlulozơ 2/ Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp 2 este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là : A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 và HCOOC2H5 3/ Chất X có công thức phân tử C2H4O2 , cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại: A. axit no đơn chức B. axit không no đơn chức C. rượu no đa chức D. este no đơn chức 4/ Saccarozơ và glucozơ đều có : A. phản ứng với dung dịch NaCl B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit C. phản ứng với Cu(OH)2 ở đk thường D. phản ứng với AgNO3 / NH3 5/ Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với công thức phân tửC4H8O2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 6/ Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 7/ Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Số gam xà phòng thu được là: A. 91,8 gam B. 83,8 gam C. 79,8 gam D. 98,2 gam 8/ Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 400 B. 320 C. 200 D. 160 9/ Chỉ dung thêm 1 hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 chất : Axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ ? A. Quỳ tím B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2 10/ Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nao sau đây ? A. CH3COOH B. CH3CHO C. (CH3CO)2O D. CH3COONa 11/ Cho 0,0125 mol este đơn chức M tác dung với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của M đối với CO2 bằng 2. M có công thức cấu tạo là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 12/ Trong các chất sau : Saccarozơ , Xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetic. Chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất ? A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Anđehit axetic D. Xenlulozơ 13/ Cho 5 kg glucozơ ( chứa 20% tạp chất ) lên men. Biết rằng khối lượng ancol bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch ancol 40o th được là : A. 2,3 lít B. 63,88 lít C. 11,5 lít D. 5,75 lít 14/ Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tu được m gam H2O. Giá trị của m là:
- A. 4,05 B. 16,2 C. 8,1 D. 18 15/ Cho este X có công thức cấu tạo CH3OOC – COOC2H5 . Tên gọi của X là : A. etyl, metyl oxalat B. etyl, metyl etanoat C. metyl, etyl oxalat D. metyl, etyl etanđioat 16/ Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía . Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là: A. 1361,1 kg B. 1563,5 kg C. 1631,1 kg D. 1163,1 kg 17/ Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là : A. Mantozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ 18/ Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 u . Số mắt xích C6H10O5 trong phân tử tinh bột tan là: A. 28 B. 26 C. 27 D. 25 19/ Muốn xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần 320 ml dung dịch KOH 1M . Khối lượng glixerol thu được là: A. 28,29 gam B. 9,34 gam C. 9,43 gam D. 29,28 gam 20/ Bệnh nhân cần phải tiếp đường, đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ 21/ Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất este ? A. Metyl fomiat B. Etyl fomiat C. Metyl etylat D. Etyl axetat 22/ Một este X được tạo bởi 1 axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. CTPT của X là: A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 23/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức tu được 1,8 gam H2O. Thuỷ phân hoàn toàn X ta thu được hỗn hợp Y gồm một ancol và axit. Nếu đốt cháy 1 / 2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít 24/ Có bao nhiêu trieste của glixerol chúa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH , C15H31COOH ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 25/ Cho 48,6 gam xenlulozơ phản ứng với 30,6 gam anhiđrit axetic có H2SO4 đặc, xúc tác thu được 17,28 gam xenlulozơ triaxetat. Hiệu suất phản ứng là: A. 40% B. 20% C. 60% D. 10% 26/ Thành phần chính của bột giặt tổng hợp là: A. C12H25 – C6H4 – SO3Na B. C17H35COONa C. C12H25 – C6H4 – SO3H D. (C17H35COO)3C3H5 27/ Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác . Sau phản ứng thu được 12,3 gam este. Hiệu suất của phản ứng là : A. 35,42 % B. 70 % C. 46,67 % D. 92,35 % 28/ Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ chứa 25% tạp chất với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thì lượng Ag tối đa thu được là m gam, hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá tị m là: A. 32,4 B. 43,2 C. 8,1 D. 24,3 29/ Đốt cháy hoàn toàn 1 gam một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C = C thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,72gam H2O. Công thức phân tử của X là : A. C4H8O2 B. C5H8O2 C. C2H10O2 D. C4H6O2 30/ Este nào sau đây có mùi chuối chín ? A. Isoamyl fomiat B. Amyl propionat C. Isoamyl axetat D. Amyl axetat
- Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản (Tự chọn) Lớp : 12A 5 Mã đề : 408 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Este nào sau đây có mùi chuối chín ? A. Isoamyl fomiat B. Isoamyl axetat C. Amyl propionat D. Amyl axetat 2/ Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ chứa 25% tạp chất với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thì lượng Ag tối đa thu được là m gam, hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá tị m là: A. 32,4 B. 43,2 C. 24,3 D. 8,1 3/ Thành phần chính của bột giặt tổng hợp là: A. C17H35COONa B. C12H25 – C6H4 – SO3Na C. C12H25 – C6H4 – SO3H D. (C17H35COO)3C3H5 4/ Có bao nhiêu trieste của glixerol chúa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH , C15H31COOH ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 5/ Một este X được tạo bởi 1 axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. CTPT của X là: A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 6/ Bệnh nhân cần phải tiếp đường, đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ 7/ Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 u . Số mắt xích C6H10O5 trong phân tử tinh bột tan là: A. 28 B. 26 C. 25 D. 27 8/ Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía . Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là: A. 1361,1 kg B. 1563,5 kg C. 1631,1 kg D. 1163,1 kg 9/ Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tu được m gam H2O. Giá trị của m là: A. 8,1 B. 16,2 C. 4,05 D. 18 10/ Trong các chất sau : Saccarozơ , Xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetic. Chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất ? A. Saccarozơ B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Xenlulozơ 11/ Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nao sau đây ? A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O
- 12/ Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 320 B. 400 C. 200 D. 160 13/ Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3 14/ Saccarozơ và glucozơ đều có : A. phản ứng với dung dịch NaCl B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit C. phản ứng với Cu(OH)2 ở đk thường D. phản ứng với AgNO3 / NH3 15/ Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp 2 este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là : A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 và HCOOC2H5 16/ Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng thì không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Protit D. Xenlulozơ 17/ Chất X có công thức phân tử C2H4O2 , cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại: A. axit no đơn chức B. axit không no đơn chức C. rượu no đa chức D. este no đơn chức 18/ Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với công thức phân tửC4H8O2 là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 19/ Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Số gam xà phòng thu được là: A. 98,2 gam B. 83,8 gam C. 79,8 gam D. 91,8 gam 20/ Chỉ dung thêm 1 hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 chất : Axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ ? A. Quỳ tím B. Cu(OH)2 C. CuO D. CaCO3 21/ Cho 0,0125 mol este đơn chức M tác dung với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của M đối với CO2 bằng 2. M có công thức cấu tạo là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 22/ Cho 5 kg glucozơ ( chứa 20% tạp chất ) lên men. Biết rằng khối lượng ancol bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch ancol 40o th được là : A. 5,75 lít B. 63,88 lít C. 11,5 lít D. 2,3 lít 23/ Cho este X có công thức cấu tạo CH3OOC – COOC2H5 . Tên gọi của X là : A. etyl, metyl etanoat B. etyl, metyl oxalat C. metyl, etyl oxalat D. metyl, etyl etanđioat 24/ Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là : A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Glucozơ 25/ Muốn xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần 320 ml dung dịch KOH 1M . Khối lượng glixerol thu được là: A. 9,43 gam B. 9,34 gam C. 28,29 gam D. 29,28 gam 26/ Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất este ? A. Metyl fomiat B. Etyl fomiat C. Etyl axetat D. Metyl etylat 27/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức tu được 1,8 gam H2O. Thuỷ phân hoàn toàn X ta thu được hỗn hợp Y gồm một ancol và axit. Nếu đốt cháy 1 / 2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
- 28/ Cho 48,6 gam xenlulozơ phản ứng với 30,6 gam anhiđrit axetic có H2SO4 đặc, xúc tác thu được 17,28 gam xenlulozơ triaxetat. Hiệu suất phản ứng là: A. 60% B. 20% C. 40% D. 10% 29/ Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác . Sau phản ứng thu được 12,3 gam este. Hiệu suất của phản ứng là : A. 35,42 % B. 92,35 % C. 46,67 % D. 70 % 30/ Đốt cháy hoàn toàn 1 gam một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C = C thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,72gam H2O. Công thức phân tử của X là : A. C4H8O2 B. C2H10O2 C. C5H8O2 D. C4H6O2 Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản (Tự chọn) Lớp : 12A 5 Mã đề : 409 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía . Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là: A. 1361,1 kg B. 1563,5 kg C. 1631,1 kg D. 1163,1 kg 2/ Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là : A. Mantozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ 3/ Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 u . Số mắt xích C6H10O5 trong phân tử tinh bột tan là: A. 28 B. 26 C. 27 D. 25 4/ Một este X được tạo bởi 1 axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. CTPT của X là: A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 5/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức tu được 1,8 gam H2O. Thuỷ phân hoàn toàn X ta thu được hỗn hợp Y gồm một ancol và axit. Nếu đốt cháy 1 / 2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít 6/ Có bao nhiêu trieste của glixerol chúa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH , C15H31COOH ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 7/ Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ chứa 25% tạp chất với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thì lượng Ag tối đa thu được là m gam, hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá tị m là: A. 32,4 B. 43,2 C. 8,1 D. 24,3
- 8/ Đốt cháy hoàn toàn 1 gam một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C = C thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,72gam H2O. Công thức phân tử của X là : A. C4H8O2 B. C5H8O2 C. C2H10O2 D. C4H6O2 9/ Este nào sau đây có mùi chuối chín ? A. Isoamyl fomiat B. Amyl propionat C. Isoamyl axetat D. Amyl axetat 10/ Saccarozơ và glucozơ đều có : A. phản ứng với dung dịch NaCl B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit C. phản ứng với Cu(OH)2 ở đk thường D. phản ứng với AgNO3 / NH3 11/ Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với công thức phân tửC4H8O2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 12/ Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 13/ Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nao sau đây ? A. CH3COOH B. CH3CHO C. (CH3CO)2O D. CH3COONa 14/ Cho 0,0125 mol este đơn chức M tác dung với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của M đối với CO2 bằng 2. M có công thức cấu tạo là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 15/ Trong các chất sau : Saccarozơ , Xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetic. Chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất ? A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Anđehit axetic D. Xenlulozơ 16/ Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng thì không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Protit D. Xenlulozơ 17/ Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp 2 este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là : A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 và HCOOC2H5 18 Chất X có công thức phân tử C2H4O2 , cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại: A. axit no đơn chức B. axit không no đơn chức C. rượu no đa chức D. este no đơn chức 19/ Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Số gam xà phòng thu được là: A. 91,8 gam B. 83,8 gam C. 79,8 gam D. 98,2 gam 20/ Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 400 B. 320 C. 200 D. 160 21/ Chỉ dung thêm 1 hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 chất : Axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ ? A. Quỳ tím B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2 22/ Cho 5 kg glucozơ ( chứa 20% tạp chất ) lên men. Biết rằng khối lượng ancol bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch ancol 40o th được là : A. 2,3 lít B. 63,88 lít C. 11,5 lít D. 5,75 lít 23/ Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 140oC , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tu được m gam H2O. Giá trị của m là:
- A. 4,05 B. 16,2 C. 8,1 D. 18 24/ Cho este X có công thức cấu tạo CH3OOC – COOC2H5 . Tên gọi của X là : A. etyl, metyl oxalat B. etyl, metyl etanoat C. metyl, etyl oxalat D. metyl, etyl etanđioat 25/ Muốn xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần 320 ml dung dịch KOH 1M . Khối lượng glixerol thu được là: A. 28,29 gam B. 9,34 gam C. 9,43 gam D. 29,28 gam 26/ Bệnh nhân cần phải tiếp đường, đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ 27/ Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất este ? A. Metyl fomiat B. Etyl fomiat C. Metyl etylat D. Etyl axetat 28/ Cho 48,6 gam xenlulozơ phản ứng với 30,6 gam anhiđrit axetic có H2SO4 đặc, xúc tác thu được 17,28 gam xenlulozơ triaxetat. Hiệu suất phản ứng là: A. 40% B. 20% C. 60% D. 10% 29/ Thành phần chính của bột giặt tổng hợp là: A. C12H25 – C6H4 – SO3Na B. C17H35COONa C. C12H25 – C6H4 – SO3H D. (C17H35COO)3C3H5 30/ Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác . Sau phản ứng thu được 12,3 gam este. Hiệu suất của phản ứng là : A. 35,42 % B. 70 % C. 46,67 % D. 92,35 % Trường THPT Số 3 An Nhơn KIỂM TRA 1TIẾT Họ và Tên:…………………………………….. Môn : Hoá Học 12 – Cơ bản (Tự chọn) Lớp : 12A 5 Mã đề : 410 Chọn đáp án cho các câu hỏi dưới đây rồi điền vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn 1/ Cho 48,6 gam xenlulozơ phản ứng với 30,6 gam anhiđrit axetic có H2SO4 đặc, xúc tác thu được 17,28 gam xenlulozơ triaxetat. Hiệu suất phản ứng là: A. 60% B. 20% C. 40% D. 10% 2/ Đun nóng 18 gam axit axetic với 9,2 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác . Sau phản ứng thu được 12,3 gam este. Hiệu suất của phản ứng là : A. 35,42 % B. 92,35 % C. 46,67 % D. 70 % 3/ Đốt cháy hoàn toàn 1 gam một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C = C thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,72gam H2O. Công thức phân tử của X là : A. C4H8O2 B. C2H10O2 C. C5H8O2 D. C4H6O2
- 4/ Có bao nhiêu trieste của glixerol chúa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH , C15H31COOH ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 5/ Một este X được tạo bởi 1 axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 là 2. CTPT của X là: A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 6/ Bệnh nhân cần phải tiếp đường, đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ 7/ Muốn xà phòng hoá hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit là 7 cần 320 ml dung dịch KOH 1M . Khối lượng glixerol thu được là: A. 9,43 gam B. 9,34 gam C. 28,29 gam D. 29,28 gam 8/ Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất este ? A. Metyl fomiat B. Etyl fomiat C. Etyl axetat D. Metyl etylat 9/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức tu được 1,8 gam H2O. Thuỷ phân hoàn toàn X ta thu được hỗn hợp Y gồm một ancol và axit. Nếu đốt cháy 1 / 2 hỗn hợp Y thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít 10/ Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 u . Số mắt xích C6H10O5 trong phân tử tinh bột tan là: A. 28 B. 26 C. 25 D. 27 11/ Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía . Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Khối lượng đường thu được là: A. 1361,1 kg B. 1563,5 kg C. 1631,1 kg D. 1163,1 kg 12/ Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 140oC , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tu được m gam H2O. Giá trị của m là: A. 8,1 B. 16,2 C. 4,05 D. 18 13/ Cho 5 kg glucozơ ( chứa 20% tạp chất ) lên men. Biết rằng khối lượng ancol bị hao hụt là 10% và khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích dung dịch ancol 40o th được là : A. 5,75 lít B. 63,88 lít C. 11,5 lít D. 2,3 lít 14/ Cho este X có công thức cấu tạo CH3OOC – COOC2H5 . Tên gọi của X là : A. etyl, metyl etanoat B. etyl, metyl oxalat C. metyl, etyl oxalat D. metyl, etyl etanđioat 15/ Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là : A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Glucozơ 16/ Trong các chất sau : Saccarozơ , Xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetic. Chất nào có hàm lượng cacbon thấp nhất ? A. Saccarozơ B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Xenlulozơ 17/ Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nao sau đây ? A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3COONa D. (CH3CO)2O 18/ Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 320 B. 400 C. 200 D. 160 19/ Xà phòng hoá hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol. Số gam xà phòng thu được là: A. 98,2 gam B. 83,8 gam C. 79,8 gam D. 91,8 gam 20/ Chỉ dung thêm 1 hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 chất : Axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
24 p | 1119 | 278
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
14 p | 676 | 102
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên
31 p | 535 | 88
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
12 p | 468 | 73
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 338 | 70
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 11 (Trắc nghiệm và Tự luận)
24 p | 458 | 67
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 - Đại cương kim loại
14 p | 358 | 64
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10
96 p | 342 | 56
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11
21 p | 507 | 47
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Lê Quý Đôn
34 p | 391 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự I
32 p | 379 | 40
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Tân Kì
21 p | 252 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Trắc nghiệm
20 p | 198 | 28
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12
61 p | 185 | 17
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 trắc nghiệm
9 p | 120 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 12 - Trắc nghiệm
36 p | 161 | 11
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12
48 p | 155 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010
12 p | 177 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn