intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra - Ôn tập chương Toán 12 - Chương: Khảo sát hàm số (Đề số 10)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra - Ôn tập chương Toán 12 - Chương: Khảo sát hàm số (Đề số 10) là tài liệu ôn luyện dành cho học sinh lớp 12 chuẩn bị kỳ thi quan trọng. Gồm 20 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết, đề giúp học sinh rèn luyện tư duy và kỹ thuật giải bài nhanh. Thích hợp cho việc ôn tập cá nhân hoặc luyện thi nhóm. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập hiệu quả nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra - Ôn tập chương Toán 12 - Chương: Khảo sát hàm số (Đề số 10)

  1. ĐỀ SỐ 10. ZALO 0946798489 2x + 3 Câu 1. Số đường tiệm cận (gồm tiệm cận đứng và ngang) của đồ thị hàm số y = là x − 3x − 4 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. x 2 − 3x + 3 Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là x−2 A. D = ( − ;2) . B. D = ( 2; +  ) . C. D = \ 2 . D. D = . x 2 − 3x + 3 Câu 3. Tập giá trị của hàm số y = là? x−2 A. T = ( −; −1)  ( 3; + ) . B. T = ( −; −1  3; + ) . C. T = ( −;1 . D. T = ( −; −1 . 1− x Câu 4. Cho hàm số y = , khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số ? x−2 A. Hàm số nghịch biến trên D = \ 2 . B. Hàm số đồng biến trên D = \ 2 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −;2) , ( 2; +) . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −;2) , ( 2; +) . Câu 5. Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 2018 đồng biến trên các khoảng nào sau đây? A. ( −1;0) , (1; + ) . B. ( −; −1) . C. (1;+ ) . D. ( −; −1) , ( 0;1) . Câu 6. Điểm nào sau đây là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 1? A. M ( 2;1) . B. P ( −1; −2 ) . C. N ( 0;1) . D. Q (1; −2 ) . 1 Câu 7. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3x − 1 là 3  7  7 A. ( 3; −1) . B.  4;  . C. ( 0; −1) . D. 1;  .  3  3 Câu 8. Số giao điểm của đường cong ( C ) : y = x3 − 3x2 + 1 và đường thẳng ( D ) : y = 4 x + 1 là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 9. Đồ thị (C) như hình vẽ bên cạnh là đồ thị nào của hàm số nào sau đây? 1
  2. A. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. B. y = x 4 + 2 x 2 . C. y = x 4 − 2 x 2 . D. y = x 4 − 2 x 2 − 1 . Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x 2 + 1 trên đoạn  −1; 4 là: A. −3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của (C ) : y = x 4 − 4 x 2 + 1 tại điểm cực tiểu của (C ) là: A. y =  3 . B. y = 1 . C. y = −3 . D. y = 1 . Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có y = ( x − 3) ( 2 x + 1) ( 3x + 1) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là 3 2 A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . x2 − 9 Câu 13. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 là x − 2x − 3 A. x = 3 . B. x = −3 , x = 1 . C. x = 3 , x = −1 . D. x = −1 . x +1 Câu 14. Cho hàm số y = có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn  −3;1 là m và M . Giá trị của tổng x−2 S = M − 2m bằng bao nhiêu? 22 12 18 22 A. S = − . B. S = . C. S = − . D. S = . 5 5 5 5 Câu 15. Các giá trị của m để phương trình x 4 − 4 x 2 − 1 − m = 0 có bốn nghiệm phân biệt là A. 1  m  5 . B. –5  m  –1 . C. m  5 . D. m  −1 . Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên cạnh, số nghiệm của phương trình 3 f (x) − 2 = 0 là A. 2. B. 4. C. 0. D. 1 x+2 Câu 17. Điểm M ( a ; b ) trên đồ thị ( C ) : y = sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng x −1 y = −x bằng 2 . Giá trị của S = a + b là A. S = 0 . B. S = 2 . C. S = 3 . D. S = 1 . Câu 18. Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 − 2 x2 + (1 − m ) x + m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12 + x2 + x3  4 . 2 2  1 −  m  1 1 m  1 A.  4 . B. −  m  1 . C. m  1 . D.  . m  0 4 m  0 
  3. x 2 + mx + 1 Câu 19. Giá trị của m để hàm số y = đạt cực tiểu tại điểm x = 2 là x+m A. m = −1 , m = −3 . B. m = −3 . C. m = −1 . D. m = 1 , m = 3 . 2x −1 Câu 20. Tọa độ điểm M trên đồ thị ( C ) : y = sao cho tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng x +1 y = 3x + 11 là A. ( 0; − 1) . B. ( −2;5) . C. ( −2;5) hoặc ( 0; − 1) . D. ( 2;1) . 3
  4. ĐÁP ÁN CHI TIẾT 2x + 3 Câu 1. Số đường tiệm cận (gồm tiệm cận đứng và ngang) của đồ thị hàm số y = là x − 3x − 4 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn A Tập xác định: D = \ −1;4 . 2x + 3 2x + 3 Vì lim = 0 và lim 2 = 0 nên đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận ngang là x − 3x − 4 x →+ 2 x →− x − 3 x − 4 đường thẳng y = 0 . 2x + 3 Vì lim − = + (do lim − ( 2 x + 3) = 1  0 , lim − ( x 2 − 3x − 4 ) = 0 và x2 − 3x − 4  0 , x →( −1) x − 3 x − 4 2 x →( −1) x →( −1) 2x + 3 x  ( −1 − h ; − 1) với h  0 vô cùng bé) và lim + 2 = − (do lim + ( 2 x + 3) = 1  0 , x →( −1) x − 3 x − 4 x →( −1) lim + ( x 2 − 3x − 4 ) = 0 và x2 − 3x − 4  0 , x  ( −1; − 1 + h ) với h  0 vô cùng bé) nên đồ thị hàm x →( −1) số nhận đường thẳng x = −1 làm tiệm cận đứng. 2x + 3 Vì lim = − (do lim ( 2 x + 3) = 11  0 , lim ( x 2 − 3x − 4 ) = 0 và x2 − 3x − 4  0 , − x − 3x − 4 x →4 2 x →4− x → 4− 2x + 3 x  ( 4 − h ; 4 ) với h  0 vô cùng bé) và lim 2 = + (do lim ( 2 x + 3) = 11  0 , x →4 x − 3 x − 4 + x →4+ lim ( x 2 − 3x − 4 ) = 0 và x2 − 3x − 4  0 , x  ( 4; 4 + h ) với h  0 vô cùng bé) nên đồ thị hàm số x → 4+ nhận đường thẳng x = 4 làm tiệm cận đứng. 2x + 3 Vậy đồ thị hàm số y = có 3 tiệm cận. x − 3x − 4 2 x 2 − 3x + 3 Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là x−2 A. D = ( − ;2) . B. D = ( 2; +  ) . C. D = \ 2 . D. D = . Lời giải Chọn C Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x − 2  0  x  2 . Suy ra tập xác định của hàm số là D = \ 2 . x 2 − 3x + 3 Câu 3. Tập giá trị của hàm số y = là? x−2 A. T = ( −; −1)  ( 3; + ) . B. T = ( −; −1  3; + ) . C. T = ( −;1 . D. T = ( −; −1 . Lời giải 5
  5. Chọn B x2 − 4x + 3 x = 1 Ta có y = =0  ( x − 2) x = 3 2 Ta có bảng biến thiên x − 1 2 3 + y + 0 - − 0 + −1 + + y − − 3 Từ bảng biến thiên tập giá trị của hàm số T = ( −; −1  3; + ) . 1− x Câu 4. Cho hàm số y = , khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số ? x−2 A. Hàm số nghịch biến trên D = \ 2 . B. Hàm số đồng biến trên D = \ 2 . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −;2) , ( 2; +) . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −;2) , ( 2; +) . Lời giải Chọn D 1 Ta có y =  0 , x  ( −;2) , ( 2; + ) . Nên hàm số đồng biến trên các khoảng ( x − 2) 2 ( −;2) , ( 2; +) . Câu 5. Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 2018 đồng biến trên các khoảng nào sau đây? A. ( −1;0) , (1; + ) . B. ( −; −1) . C. (1;+ ) . D. ( −; −1) , ( 0;1) . Lời giải Chọn D Ta có: y = −4 x3 + 4 x . x = 0 y = 0  −4 x3 + 4 x = 0  4 x ( x 2 − 1) = 0    x = 1 Ta có bảng biến thiên
  6. Vậy hàm số đồng biến trên ( −; −1) , ( 0;1) . Câu 6. Điểm nào sau đây là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 1? A. M ( 2;1) . B. P ( −1; −2 ) . C. N ( 0;1) . D. Q (1; −2 ) . Lời giải Chọn C Ta có: y = 4 x3 − 8 x . x = 0 y = 0  4 x3 − 8 x = 0  4 x ( x 2 − 2 ) = 0   x =  2 Ta có bảng biến thiên Vậy điểm cực đại của hàm số là N ( 0;1) . 1 Câu 7. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3x − 1 là 3  7  7 A. ( 3; −1) . B.  4;  . C. ( 0; −1) . D. 1;  .  3  3 Lời giải Chọn A Ta có y = x 2 − 4 x + 3 . x = 1 y = 0  x 2 − 4 x + 3 = 0   . x = 3 Bảng biến thiên 7
  7. Vậy tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số ( 3; −1) . Câu 8. Số giao điểm của đường cong ( C ) : y = x3 − 3x2 + 1 và đường thẳng ( D ) : y = 4 x + 1 là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong ( C ) : y = x3 − 3x2 + 1 và đường thẳng  x = −1 ( D) : y = 4x + 1 là x − 3x +1 = 4x +1  x − 3x − 4x = 0   x = 0 . 3 2 3 2  x = 4  Vậy số giao điểm của đường cong ( C ) : y = x3 − 3x2 + 1 và đường thẳng ( D ) : y = 4 x + 1 là 3. Câu 9. Đồ thị (C) như hình vẽ bên cạnh là đồ thị nào của hàm số nào sau đây? A. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. B. y = x 4 + 2 x 2 . C. y = x 4 − 2 x 2 . D. y = x 4 − 2 x 2 − 1 . Lời giải Chọn C Đồ thị nét cuối hướng lên nên a  0 suy ra loại A . Đồ thị đi qua điểm (0 ; 0) nên loại D . Đồ thị đi qua các điểm (−1 ; −1) và (1 ; − 1) nên loại B . Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x 2 + 1 trên đoạn  −1; 4 là: A. −3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A Ta có: y ' = 3 x 2 − 6 x x = 0 y'= 0   x = 2 Khi đó: y(−1) = −3 y(0) = 1 y(2) = −3 y(4) = 17 Vậy Min y = y(−1) = y(2) = −3 −1;4 Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của (C ) : y = x 4 − 4 x 2 + 1 tại điểm cực tiểu của (C ) là:
  8. A. y =  3 . B. y = 1 . C. y = −3 . D. y = 1 . Lời giải Chọn C x = 0 Ta có: y = 4 x3 − 8 x = 4 x( x 2 − 2)  y = 0   . x =  2 Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta thấy (C ) đạt cực tiểu tại ( 2;− 3) và ( − 2;− 3) . Áp dụng công thức phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm M 0 ( x0 ; y0 ) : y = y( x0 ).( x − x0 ) + y0 .Ta có phương trình tiếp tuyến của (C ) : y = x 4 − 4 x 2 + 1 tại điểm cực tiểu của (C ) có dạng: y = y '( 2)( x − ( 2)) − 3  y = 0.( x − ( 2)) − 3  y = −3 . Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có y = ( x − 3) ( 2 x + 1) ( 3x + 1) . Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là 3 2 A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn B  x = 3  1 y = 0  ( x − 3) ( 2 x + 1) ( 3x + 1) = 0   x = − . 3 2  2  1 x = −  3 Cách 1: Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y = f ( x ) có 2 điểm cực trị. Cách 2: 1 1 Ta thấy phương trình y = 0 có 2 nghiệm bội lẻ là x = 3 và x = − , nghiệm x = − là nghiệm bội 3 2 chẵn. Do đó hàm số y = f ( x ) có 2 điểm cực trị. 9
  9. x2 − 9 Câu 13. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 − 2x − 3 A. x = 3 . B. x = −3 , x = 1 . C. x = 3 , x = −1 . D. x = −1 . Lời giải Chọn D Tập xác định D = \ −1;3 . x2 − 9 lim+ = + nên x = −1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x →−1 x2 − 2x − 3 lim 2 x2 − 9 = lim ( x − 3)( x + 3) = lim x + 3 = 3 x →3 x − 2 x − 3 + x →3 ( x − 3)( x + 1) + x →3+ x + 1 2 x2 − 9 = lim ( x − 3)( x + 3) = lim x + 3 = 3 nên lim x = 3 không phải là đường tiệm cận đứng − x →3 x − 2 x − 3 x→3 ( x − 3)( x + 1) x→3− x + 1 2 2 − của đồ thị hàm số. x +1 Câu 14. Cho hàm số y = có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn  −3;1 là m và M . Giá trị của tổng x−2 S = M − 2m bằng bao nhiêu? 22 12 18 22 A. S = − . B. S = . C. S = − . D. S = . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D Tập xác định D = \ 2 . 3 y = −  0 với mọi x   −3;1 nên hàm số nghịch biến trên khoảng đang xét. ( x − 2) 2 2 2 22 Suy ra M = y ( −3) = , m = y (1) = −2 . Vậy S = M − 2m = − 2  ( −2 ) = . 5 5 5 Câu 15. Các giá trị của m để phương trình x 4 − 4 x 2 − 1 − m = 0 có bốn nghiệm phân biệt là A. 1  m  5 . B. –5  m  –1 . C. m  5 . D. m  −1 . Lời giải Chọn B Biến đổi phương trình về dạng x 4 − 4 x 2 − 1 = m x = − 2  Xét hàm số y = x − 4 x − 1 có y = 4 x − 8 x, 4 2 3 y ' = 0   x = 0 . Từ đó ta có bảng biến thiên  x= 2  cho hàm số y = x 4 − 4 x 2 − 1 như sau:
  10. x –∞ − 2 0 2 +∞ y' – 0- + 0 – 0 + sqrt( +∞ -1 +∞ 2) y -5 -5 Nghiệm của phương trình là số giao điểm của sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 − 1 và y = m . Để phương trình có 4 nghiệm thì hai đồ thị có 4 giao điểm, hay –5  m  –1 . Chọn đáp án B. Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên cạnh, số nghiệm của phương trình 3 f (x) − 2 = 0 là A. 2. B. 4. C. 0. D. 1 x –∞ -1 1 2 +∞ y' + – 0 + 0 – 3 1 y –∞ -2 –∞ Lời giải Chọn B 2 Xét phương trình 3f(x) − 2 = 0 ta có 3 f ( x) − 2 = 0  f ( x) = . Số nghiệm của phương trình là số 3 2 giao điểm của đồ thị của hai hàm số: y = f ( x ) , y = 3 x+2 Câu 17. Điểm M ( a ; b ) trên đồ thị ( C ) : y = sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng x −1 y = −x bằng 2 . Giá trị của S = a + b là A. S = 0 . B. S = 2 . C. S = 3 . D. S = 1 . Lời giải ChọnB a+2  a+2 Vì M ( a , b )  ( C ) nên a  1 và b = , suy ra M  a ; . a −1  a −1  a+2 a2 + 2 a+ a −1 a −1 a2 + 2 Khoảng cách từ M đến đường thẳng y = −x  x + y = 0 là: = = . 2 2 2 a −1 a2 + 2  a = 0, b = −2 Theo đề bài ta có: = 2  a 2 + 2 = 2 a − 1  a 4 + 8a = 0   . 2 a −1  a = −2, b = 0 Vậy S = a + b = 2 . 11
  11. Câu 18. Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 − 2 x2 + (1 − m ) x + m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12 + x2 + x3  4 . 2 2  1 −  m  1 1 m  1 A.  4 . B. −  m  1 . C. m  1 . D.  . m  0 4 m  0  Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành x = 1 là: x 3 − 2 x 2 + (1 − m ) x + m = 0 (1)  ( x − 1) ( x 2 − x − m ) = 0   2 .  x − x − m = 0 ( 2) Đồ thị hàm số y = x3 − 2 x2 + (1 − m ) x + m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt  (1) có 3 nghiệm  1 1 + 4m  0 m  − phân biệt  ( 2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1    4 (*). −m  0 m  0   x2 + x3 = 1 Giả sử x1 = 1 ta có x2 , x3 là nghiệm của phương trình ( 2) ta có  .  x2 x3 = −m x12 + x2 + x3  4  x2 + x3  3  ( x2 + x3 ) − 2 x2 x3  3  2m  2  m  1. 2 2 2 2 2  1 −  m  1 Kết hợp với điều kiện (*) ta có:  4 . m  0  x 2 + mx + 1 Câu 19. Giá trị của m để hàm số y = đạt cực tiểu tại điểm x = 2 là x+m A. m = −1 , m = −3 . B. m = −3 . C. m = −1 . D. m = 1 , m = 3 . Lời giải Chọn C Tập xác định D = \ −m . x 2 + 2mx + m 2 − 1 Ta có y = . ( x + m) 2 m 2 + 4m + 3  m = −1 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2  y ( 2 ) = 0  =0  . ( 2 + m)  m = −3 2 * Với m = −1 : x2 − 2x y = . ( x − 1) 2 x = 0 y = 0   x = 2
  12. Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 2 . Suy ra m = −1 thỏa yêu cầu bài toán. * Với m = −3 : x2 − 6 x + 8 y = . ( x − 3) 2 x = 2 y = 0   . x = 4 Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho không đạt cực tiểu tại điểm x = 2 . Suy ra m = −3 không thỏa yêu cầu bài toán. x 2 + mx + 1 Vậy với m = −1 thì hàm số y = đạt cực tiểu tại điểm x = 2 . x+m 2x −1 Câu 20. Tọa độ điểm M trên đồ thị ( C ) : y = sao cho tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng x +1 y = 3x + 11 là A. ( 0; − 1) . B. ( −2;5) . C. ( −2;5) hoặc ( 0; − 1) . D. ( 2;1) . Lời giải Chọn A Tập xác định D = \ −1 . 13
  13. 3 Đạo hàm y = . ( x + 1) 2  2x −1  Vì M  ( C ) nên M  x0 ; 0  ( x0  −1) .  x0 + 1  Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là k = f  ( x0 ) .  x0 = 0 = 3  ( x0 + 1) = 1   3 Theo đề ta có f  ( x0 ) = 3  2 (thỏa điều kiện). ( x0 + 1)  x0 = −2 2 * Với x0 = 0 ta được M ( 0; −1) . * Với x0 = −2 ta được M ( −2;5) . Vậy M ( 0; −1) hoặc M ( −2;5) .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
182=>2