
Đề kiểm tra - Ôn tập chương Toán 12 - Chương: Khảo sát hàm số (Đề số 3)
lượt xem 1
download

Đề kiểm tra - Ôn tập chương Toán 12 - Chương: Khảo sát hàm số (Đề số 3) là tài liệu luyện thi dành cho học sinh lớp 12 chuẩn bị bước vào kỳ thi THPT. Tài liệu bao gồm 25 câu trắc nghiệm đầy đủ kiến thức, có lời giải tỉ mỉ cho từng câu. Phù hợp để luyện tập kỹ năng làm bài chính xác trong thời gian ngắn. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để học tập tích cực.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra - Ôn tập chương Toán 12 - Chương: Khảo sát hàm số (Đề số 3)
- ĐỀ SỐ 3. ZALO 0946798489 Câu 1:Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x+2 x −1 A. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. B. y = . C. y = . D. y = x3 − 3x 2 + 1 . x +1 x +1 Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; − 2) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;0 ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0) . Câu 3: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 . Tính giá trị T = M + m A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 . Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x3 + 3x + 1 trên đoạn −2;0 là : A. −1. B. 1 . C. −13 . D. 3 . x2 + 2x −1 Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình: x −1 A. y = 1. B. x = 1 . C. x = 2 . D. y = 2 . Số giao điểm của hai đường cong y = x − x − 2 x + 3 và y = x − x + 1 là 3 2 2 Câu 6: A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . x Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x −1 2 A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . 1
- Câu 8. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 2 m 6 . B. 0 m 4 . C. 2 m 6 . D. 0 m 4 . 2x +1 Câu 9: Hàm số y = nghịch biến trong khoảng nào sau đây ? x −1 A. ( − ;2) . B. ( − ;1) và (1; + ) . C. ( −3; 2 ) . D. ( −3; + ) . 3x + 1 Câu 10: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1− 2x 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm ngang là y = − . 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm đứng là x = 1 . C. Đồ thị hàm số có tiệm ngang là y = 3 . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 11 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng ( −1000;1000) để hàm số y = 2 x3 − 3 ( 2m + 1) x2 + 6m ( m + 1) x + 1 đồng biến trên khoảng ( 2;+ ) ? A. 1001. B. 998 . C. 1998 . D. 999 . Câu 12 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x3 − 2 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = −1 ? A. m −1 . B. m −1 . C. m −1 . D. m = −1 . Câu 13: Hàm số y = 2 x3 − 3x 2 − 72 x + 8 đạt cực đại tại điểm nào sau đây ? A. x = −3 . B. x = 4 . C. x = −200 . D. x = 143 . 2 1 Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất m của y = x + 2 trên đoạn ; 2 . x 2 17 A. m = 5 . B. m = 10 . C. m = 3 . D. m = . 4 Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 + 3x 2 − 2 = m có 6 nghiệm phân biệt?
- A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 0 . D. m = 3 . Câu 16: Hàm số y = − x 3 − x 2 + 5 x − 1 đồng biến trong khoảng nào sau đây? 5 5 5 A. (1;+ ) . B. − ;1 . C. −; − . D. −1; . 3 3 3 1 3 1 2 Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − mx + mx đồng biến trên khoảng 3 2 (1;+ ) . A. m 4 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 4 . 1 Câu 18: Số điểm cực trị của hàm số y = − x3 − x + 7 là : 3 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . x4 Câu 19: Hàm số y = − + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. ( −3;4 ) . B. (1; + ) . C. ( −;1) . D. ( −;0 ) . Câu 20: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 2m −1) x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x − 3x + 1 . 3 2 1 3 1 3 A. m = . B. m = . C. m = − . D. m = . 4 2 2 4 Câu 21: Đương cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ? A. y = x3 − 3x + 1 B. y = x3 + 3x + 1 C. y = − x3 + 3x 2 + 1 D. y = x3 − 3x 2 + 1 Câu 22: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f ( x) = x 2 ( x + 1) 2 (2 x − 1). . Số điềm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 B. 1. C. 2 D. 0. Câu 23: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 4 − 8 x 2 − 6 là A. yCT = −22 . B. yCT = 0 . C. yCT = 2 . D. yCT = −6 . Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f ( x) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt. 3
- m = 0 m = 0 B. 3 A. m −3 . 3. C. m − . D. . m − 2 m 3 2 Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2 x3 + 3 ( m −1) x2 + 6 ( m − 2 ) x + 3 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hớn 3 . A. m 0 hoặc m 6 . B. 0 m 6 . C. m 0 . D. m 6 .
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.D 4.D 5.B 6.D 7.A 8.C 9.B 10.A 13.A 14.C 15.A 16.B 17.A 18.A 19.D 20.D 21.D 22.B 23.A 24.B 25.A Lời giải tham khảo Câu 1: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x+2 x −1 A. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. B. y = . C. y = . D. y = x3 − 3x 2 + 1 . x +1 x +1 Lời giải Chọn C Đây là dạng đồ thị của hàm bậc nhất trên bậc nhất nên loại phương án A, D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên chọn phương án C. Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; − 2) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;0 ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0) . Lời giải Chọn C Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta thấy y 0 với mọi x ( 0;2) nên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) . Câu 3: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 . Tính giá trị T = M + m A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D Tập xác đinh của hàm số là D = . 5
- Ta có y ' = 3x 2 − 6 x . x = 0 1;3 y ' = 0 3x 2 − 6 x = 0 x = 2 1;3 Tính y (1) = 1 ; y(2) = −1 ; y(3) = 3 . Vậy M = max y = 3 và m = min y = −1 . 1;3 1;3 Vậy T = M + m = 2 . Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x3 + 3x + 1 trên đoạn −2;0 là : A. −1. B. 1 . C. −13 . D. 3 . Lời giải Chọn D Tập xác đinh của hàm số là D = . Ta có y ' = −3 x 2 + 3 . x = 1 −2;0 y ' = 0 −3x 2 + 3 = 0 . x = −1 −2;0 Tính y ( −2 ) = 3 ; y(−1) = −1 ; y(0) = 1 . Vậy M = max y = 3 −2;0 x2 + 2x −1 Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình: x −1 A. y = 1. B. x = 1 . C. x = 2 . D. y = 2 . Lời giải Chọn B TXĐ: D \ 1. x2 + 2 x −1 x2 + 2 x −1 Ta có: lim y = lim = +. ; lim y = lim = −. + x →1 + x →1 x −1 x →1− x →1− x −1 Suy ra x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Số giao điểm của hai đường cong y = x − x − 2 x + 3 và y = x − x + 1 là 3 2 2 Câu 6: A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn D x = 1 3 2 Phương trình hoành điểm của hai đường cong là: x − x − 2x + 3 = x − x + 1 x = −1 2 x = 2 Số giao điểm của hai đường cong chính là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong đó. Suy ra có 3 giao điểm. x Câu 7. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x −1 2
- A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A Tập xác định D = \ −1;1 . x x Vì lim = −, lim 2 = + nên đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. − x →1 x −1 2 x →1+ x − 1 x x Vì lim− 2 = −; lim+ 2 = + nên thẳng x = −1 là đường tiệm cận đứng. x →−1 x − 1 x →−1 x − 1 x Vì lim 2 = 0 nên đường thẳng y = 0 là đường tiệm cận ngang. x → x − 1 Vậy hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Câu 8. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Với giá trị nào của m thì phương trình x4 − 4x2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt? A. 2 m 6 . B. 0 m 4 . C. 2 m 6 . D. 0 m 4 . Lời giải Chọn C Ta có x4 − 4 x2 + m − 2 = 0 − x4 + 4 x2 = m − 2 (1) . Số nghiệm của phương trình (1) chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x 4 + 4 x 2 và đường thẳng y = m − 2 . Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì đồ thị hàm số y = − x 4 + 4 x 2 và đường thẳng y = m − 2 phải có 4 giao điểm. Căn cứ vào đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 ta có giá trị của m thỏa mãn là 0 m−2 4 2 m 6. 2x +1 Câu 9: Hàm số y = nghịch biến trong khoảng nào sau đây ? x −1 A. ( − ;2) . B. ( − ;1) và (1; + ) . C. ( −3; 2 ) . D. ( −3; + ) . Lời giải Chọn B 2x +1 −3 Xét hàm số y = , TXĐ D = \ 1 . Suy ra y = 0, x \ 1 . x −1 ( x − 1) 2 7
- Bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( − ;1) và (1; + ) . 3x + 1 Câu 10: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1− 2x 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm ngang là y = − . 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm đứng là x = 1 . C. Đồ thị hàm số có tiệm ngang là y = 3 . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Lời giải Chọn A 1 1 1 x3+ x3+ 3+ 3x + 1 = lim x = lim x x =−3. lim y = lim = lim x →+ x →+ 1 − 2 x x →+ 1 x →+ 1 x →+ 1 2 x − 2 x − 2 −2 x x x + 3x + 1 1 1 1 lim y = lim+ = − ( vì x → x x − 0 1 − 2 x 0 ). x→ 1+ x→ 1 1− 2x 2 2 2 2 2 3x + 1 3 1 Vậy đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang y = − và tiệm cận đứng x = . 1− 2x 2 2 Câu 11 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng ( −1000;1000) để hàm số y = 2 x3 − 3 ( 2m + 1) x2 + 6m ( m + 1) x + 1 đồng biến trên khoảng ( 2;+ ) ? A. 1001. B. 998 . C. 1998 . D. 999 . Lời giải Chọn B y = 2 x3 − 3 ( 2m + 1) x2 + 6m ( m + 1) x + 1 Có y = 6 x2 − 6 ( 2m + 1) x + 6m ( m + 1) x = m y = 0 x 2 − ( 2m + 1) x + m ( m + 1) = 0 . x = m +1 Bảng xét dấu của y
- Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2;+) khi và chỉ khi m + 1 2 m 1. Các giá trị nguyên của m nằm trong khoảng ( −1000;1000) và m 1 là: −999; −998;...;0;1 có tất cả 1001 giá trị. Câu 12 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x3 − 2 x 2 + mx đạt cực tiểu tại x = −1 ? A. m −1 . B. m −1 . C. m −1 . D. m = −1 . Lời giải Chọn B y = − x3 − 2 x 2 + mx Có y = −3x 2 − 4 x + m , y = −6x − 4 . Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1 khi và chỉ khi y ( −1) = 0 −3. ( −1) − 4. ( −1) + m = 0 2 m = −1 m = −1 . y ( −1) 0 −6. ( −1) − 4 0 2 0 Vậy m = −1 . Câu 13: Hàm số y = 2 x3 − 3x 2 − 72 x + 8 đạt cực đại tại điểm nào sau đây ? A. x = −3 . B. x = 4 . C. x = −200 . D. x = 143 . Lời giải Chọn A Ta có y = 6 x 2 − 6 x − 72 và y = 12x − 6 . x = 4 Khi đó y = 6 x 2 − 6 x − 72 = 0 . x = −3 y ( 4) = 12.4 − 6 = 42 0 thì x = 4 là điểm cực tiểu của hàm số. y ( −3) = 12. ( −3) − 6 = −42 0 thì x = −3 là điểm cực đại của hàm số. Vậy hàm số đặt cực đại tại x = −3 . 2 1 Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất m của y = x 2 + trên đoạn ; 2 . x 2 17 A. m = 5 . B. m = 10 . C. m = 3 . D. m = . 4 Lời giải Chọn C 2 Ta có y = 2 x − x2 2 1 Khi đó y = 0 2 x − = 0 x = 1 ; 2 . 2 2 x 1 17 Ta được y = ; y (1) = 3 ; y ( 2 ) = 5 . 2 4 Vậy m = min f ( x ) = 3 . 1 2 ;2 9
- Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 + 3x 2 − 2 = m có 6 nghiệm phân biệt? A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 0 . D. m = 3 . Lời giải Chọn A Ta có đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 như hình vẽ . Ta có số nghiệm của phương trình x3 + 3x 2 − 2 = m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 và đường thẳng y = m . Dựa vào đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 suy ra phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi 0 m 2. Do đó ta chọn đáp án m = 1 . Câu 16: Hàm số y = − x3 − x 2 + 5 x − 1 đồng biến trong khoảng nào sau đây? 5 5 5 A. (1;+ ) . B. − ;1 . C. −; − . D. −1; . 3 3 3 Lời giải Chọn B Ta có y = −3x 2 − 2 x + 5 x = 1 Khi đó y = 0 −3 x 2 − 2 x + 5 = 0 . x = − 5 3 5 Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số y = − x3 − x 2 + 5 x − 1 đồng biến trong khoảng − ;1 . 3 1 1 Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + mx đồng biến trên khoảng 3 2 (1;+ ) . A. m 4 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 4 . Lời giải Chọn A Ta có y = x 2 − mx + m . Hàm số đồng biến trên (1;+ ) y = x 2 − mx + m 0 , x (1; + )
- x2 x 2 + (1 − x ) m 0 x 2 ( x − 1) m m . ( x −1) x2 x2 − 2 x Xét g ( x ) = g ( x) = . x −1 ( x − 1) 2 x = 0 (1; + ) Kho đó g ( x ) = 0 x2 − 2x = 0 . x = 2 Bảng biến thiên: Suy ra m 4 . 1 Câu 18: Số điểm cực trị của hàm số y = − x3 − x + 7 là : 3 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A Ta có y ' = x 2 − 1. x = 1 Khi đó y = 0 . x = −1 Bảng biến thiên Vậy hàm số có 2 cực trị. x4 Câu 19: Hàm số y = − + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. ( −3;4 ) . B. (1; + ) . C. ( −;1) . D. ( −;0 ) . Lời giải Chọn D Tập xác định của hàm số là D = . Ta có y ' = −2 x ; y ' = 0 −2x = 0 x = 0 . 3 3 Bảng biến thiên 11
- Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( −;0 ) . Câu 20: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 2m −1) x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 . 1 3 1 3 A. m = . B. m = . C. m = − . D. m = . 4 2 2 4 Lời giải Chọn D + Xét hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 , ta có b 2 − 3ac = ( −3) − 3.1.0 = 9 0 suy ra đồ thị hàm số đã cho 2 luôn có hai điểm cực trị A, B . + Ta có y = 3x 2 − 6 x . Thực hiện phép chia y = x3 − 3x 2 + 1 cho y = 3x 2 − 6 x ta được kết quả là 1 1 y = x − y + 1 − 2 x . Khi đó : y = 1 − 2x là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị 3 3 hàm số đã cho. + Theo yêu cầu bài toán, ta có đường thẳng d : y = ( 2m −1) x + 3 + m vuông góc với đường thẳng : y = 1 − 2x . 3 ( 2m − 1)( −2) = −1 m = . 4 Câu 21: Đương cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ? A. y = x3 − 3x + 1 B. y = x3 + 3x + 1 C. y = − x3 + 3x 2 + 1 D. y = x3 − 3x 2 + 1 Lời giải Chọn D B1. Đồ thị từ trái sang phải bắt đầu đi từ dưới lên trên hay lim y = − suy ra a 0 loại C. x →− B2. Khi x=0 thì y = 1 quan sát trên đồ thị hàm số d=1. Cả A,B,D thỏa mãn. −b B3. Quan sát đồ thị có 2 cực trị .Theo viét x1 + x2 = 0 b 0 vì a 0 . Loại A,B Chọn D. a Câu 22: Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f ( x) = x 2 ( x + 1) 2 (2 x − 1). . Số điềm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 B. 1. C. 2 D. 0. Lời giải
- Chọn B x = 0 1 B1. Nghiệm của phương trình f ( x) = x ( x + 1) (2 x − 1) = 0 x = . Vậy f ( x) = 0 có 3 nghiệm(1) 2 2 2 x = −1 B2. Nghiệm kép của phương trình f ' ( x ) = 0 là x = 0; x = −1 vậy số nghiệm kép f ' ( x ) = 0 là 2 nghiệm (2) B3. Số cực trị bằng 3-2 =1 . Câu 23: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 4 − 8 x 2 − 6 là A. yCT = −22 . B. yCT = 0 . C. yCT = 2 . D. yCT = −6 . Lời giải Chọn A x = 0 Ta có y ' = 4 x − 16 x . Cho y ' = 0 4 x − 16 x = 0 x = −2 . 3 3 x = 2 Ta có bảng biến thiên Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại tiểu tại x = −2; x = 2 giá trị cực tiểu là yCT = −22 . Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f ( x) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt. m = 0 m = 0 B. 3 A. m −3 . . C. m − . D. . m − 3 2 m 3 2 Lời giải Chọn B Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình f ( x) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt thì m = 0 2m = 0 2 m −3 3. m− 2 13
- Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2 x3 + 3 ( m −1) x2 + 6 ( m − 2) x + 3 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hớn 3 . A. m 0 hoặc m 6 . B. 0 m 6 . C. m 0 . D. m 6 . Lời giải Chon A x = −1 Ta có y ' = 6 x 2 + ( m − 1) x + m − 2 = 0 . x = 2 − m Bảng xét dấu f ' ( x ) : Suy ra hàm số nghịch biến trên ( x1; x2 ) với x1; x2 , ( x1 x2 ) là nghiệm của phương trình f '( x) = 0 . m 6 Vậy yêu cầu bài toán tương đương x2 − x1 3 2 − m + 1 3 . m 0

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Chương 4 (số phức) - GIải tích (Kèm đáp án)
3 p |
1368 |
179
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 10 năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT Tp.HCM
4 p |
495 |
93
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 lần 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p |
287 |
56
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Gia Khanh
5 p |
661 |
51
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 11 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Tp.HCM
3 p |
309 |
47
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p |
288 |
44
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p |
277 |
44
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p |
219 |
25
-
Tuyển tập 19 đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2009
19 p |
162 |
17
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán lớp 7 năm 2014-2015 (Trường THCS Nhân Mỹ)
4 p |
185 |
6
-
Đề kiểm tra chất lượng kỳ II năm 2008 - 2009 môn tiếng việt 1 trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn
2 p |
86 |
5
-
Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề thi 406)
5 p |
63 |
4
-
Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề thi 395)
5 p |
52 |
2
-
Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề thi 149)
5 p |
71 |
2
-
Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề thi 238)
5 p |
63 |
2
-
Đề kiểm tra tập trung môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
3 p |
45 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
3 p |
52 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
3 p |
34 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
