intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 139

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 139 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 139

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC 10 LẦN 1 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 139 Câu 1: Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm gram, vi khuẩn gram dương có màu gì? A. Đỏ. B. Tím. C. Xanh. D. Vàng. Câu 2: Nội dung nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? A. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt  động của tế bào C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào D. Chứa đựng thông tin di truyền Câu 3: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản có lợi gì cho chúng? A. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. B. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. C. Có tỷ lệ  S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh. D. Tiêu tốn ít thức ăn. Câu 4: Trên màng lưới nội chất hạt có cấu trúc gì? A. Chứa nhiều ty thể B. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch  axít C. Các hạt ribôxôm gắn vào D. Nhiều hạt có khả năng  nhuộm màu bằng dung dịch kiềm Câu 5: Chất nào dưới đây không phải là lipit? A. Mỡ B. Xenlulôzơ C. Sáp D. Dầu Câu 6: Bào quan nào là nơi thực hiện quá trình tổng hợp các chất hữu cơ nhờ  năng lượng ánh sáng mặt trời? A. Ty thể. B. Trung thể. C. Lục lạp D. Lizôxôm Câu 7: Tế bào nào sau đây không có nhân? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ tim D. Tế bào xương Câu 8: Cơ thể người có khả năng điều chỉnh nhiệt độ trung bình cơ thể là bao  nhiêu? A. 370C B. 39 0C C. 40 0C D. 35 0C Câu 9: Tại sao nói “Ti thể là nhà máy cung cấp năng lượng cho tế bào”? A. Ti thể là nơi xảy ra quá trình hô hấp, cung cấp năng lương cho tế bào. B. Ti thể có cấu tạo gồm hai lớp màng C. Ti thể có chứa enzim hô hấp                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 139
  2. D. Ti thể có chứa nhiều ribôxôm, cung cấp prôtêin cho tế bào Câu 10: Đặc điểm cấu tạo nào của ARN khác với ADN? A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit C. Có cấu trúc một mạch D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân Câu 11: Bào quan nào được xem la tr ̀ ạm năng lượng của tế bào? A. Trung thể. B. Ty thể. C. Lục lạp D. Lizôxôm Câu 12:  Tại sao tơ  tằm, tơ  nhện, thịt bò, móng, tóc… đều được cấu tạo từ  prôtêin nhưng chúng rất khác nhau về đặc tính? A. Nhóm a min của các axit amin khác nhau B. Nhóm R­ của các axit amin khác nhau và số lượng các axit amin khác nhau C. Liên kết peptit khác nhau giữa các axit amin D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các a xit amin của các prôtêin  khác nhau Câu 13: Các đơn phân trong phân tử prôtêin liên kết với nhau bằng liên kết gì? A. Liên kết hoá trị B. Liên kết peptit C. Liên kết este D. Liên kết hidrô Câu 14: Một phân tử  AND có A=120, G= 150. Tính số  nucleotit của phân tử  AND? A. 270 B. 400 C. 540 D. 300 Câu 15: Chất nào sau đây là đường đơn? A. Glucôzơ B. Saccarôzơ C. xenlulôzơ D. Lactôzơ Câu 16: Loại bào quan nào dưới đây chỉ được bao bọc bởi một lớp màng? A. Lizôxôm B. Ti thể C. Bộ máy Gôn gi D. Lục lạp Câu 17: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải "cắt" chiếc đuôi của   nó. Bào quan nào đã giúp nó thực hiện việc này? A. Ty thể. B. Lizôxôm. C. Ribôxôm. D. Lưới nội chất. Câu 18: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố đa lượng cấu tạo  nên cơ thể sống? A. C,H,O,N, P B. C, H, Mg, Mo C. H, Na, P, Cu D. C, Na, Mg, Fe Câu 19: Các bào quan nào có chứa ADN? A. Không bào và lizôxôm. B. Ti thể và không bào. C. Lạp thể và lizôxôm. D. Ti thể và lạp thể. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ? A. Có kích thước nhỏ. B. Không có các bào quan có màng bao bọc. C. Không có chứa phân tử ADN liên kết với prôtêin. D. Nhân có màng  bao bọc. Câu 21: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có chứa thành phần nào dưới đây?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 139
  3. A. ADN dạng vòng. B. mARN dạng vòng. C. tARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng. Câu 22: Chức năng di truyền  ở vi khuẩn được thực hiện bởi thành phần nào  sau đây? A. Vùng nhân B. Ribôxôm C. Màng sinh chất D. Chất tế bào Câu 23: Đơn phân cấu tạo prôtêin là gì? A. Mônôsaccarit B. Stêrôit C. Photpholipit D. Axit amin Câu 24: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi sinh vật là gì? A. Cơ quan. B. Mô. C. Các đại phân tử. D. Tế bào. Câu 25: Vi khuẩn được xếp vào giới nào dưới đây? A. Giới thực vật B. Giới nguyên sinh C. Giới động vật D. Giới khởi  sinh Câu 26: Những giới sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật nhân thực? A. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật. B. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm. C. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật. Câu 27: Loại bào quan nào chỉ  có  ở  tế  bào thực vật không có  ở  tế  bào động  vật? A. Lục lạp. B. Lưới nội chất hạt. C. Trung thể. D. Ti thể. Câu 28: Chọn câu có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: A. Quần thể, quần xã, tế bào, cơ thể, hệ sinh thái B. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, tế bào, cơ  thể C. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . D. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã, tế bào Câu 29: Bào quan nào giữ vai trò tổng hợp prôtêin cho tế bào: A. Ribôxôm B. Trung thể. C. Lục lạp D. Lizôxôm Câu 30: Nhân của tế bào nhân thực được cấu tạo gồm: A. Màng sinh chất, chất nhiểm sắc và nhân con B. Màng nhân, nhân con và chất nhiểm sắc C. Chất nhiểm sắc và Lizôxôm D. Lizôxôm và nhân con Câu 31: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì sao? A. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. B. Có khả năng thích nghi với môi trường. C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 139
  4. D. Phát triển và tiến hoá không ngừng. Câu 32: Trong tế bào, bào quan nào không có màng bao bọc? A. Lizôxôm. B. Perôxixôm. C. Gliôxixôm. D. Ribôxôm. Câu 33: Vai trò nào dưới đây không phải là của nước trong tế bào? A. Tham gia vào các phản ứng sinh hóa B. Là môi trường diễn ra phản ứng sinh hoá C. Là nguồn dự trữ năng lượng D. Là dung môi hoà tan các chất Câu 34: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là gì? A. Có chứa sắc tố quang hợp B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp C. Được bao bọc bởi lớp màng kép D. Có chứa nhiều phân tử ATP Câu 35: Một phân tử AND có số nucleotit trên mạch đơn thứ nhất là: A1= 120,  T1=240, G1=300, X1=230. Số nucleotit của mạch còn lại là: A. A2= 230, T2=120, G2=240, X2=300 B. A2= 240, T2=120, G2=230, X2=300 C. A2= 240, T2=120, G2=300, X2=230 D. A2= 120, T2=240, G2=230, X2=300 Câu 36: Cơ thể người có khả năng duy trì nồng độ glucôzơ trong máu ở 0,1 %   là nhờ A. hệ thống mở B. khả năng tự điều chỉnh C. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc D. liên tục tiến hóa Câu 37: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ tim D. Tế bào xương Câu 38: Một phân tử AND có A=120, G= 150. Tính số liên kết hidro của phân   tử AND? A. 270 B. 690 C. 500 D. 500 Câu 39: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng gì? A. Cung cấp năng lượng cho hoạt. B. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể. C. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất. D. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất. Câu 40: Đặc điểm chung của ADN và ARN là gì? A. Đều có cấu trúc một mạch B. Đều có cấu trúc hai mạch C. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin D. Đều là đại phân tử và có cấu tạo đa phân                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 139
  5. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 139
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2