intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 467

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 467 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 467

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC 11 LẦN 1 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 467 Câu 1: Vai trò nào là của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật? A. Quang phân li nước, cân bằng ion B. Cần cho sự trao đổi nitơ C. Mở khí khổng D. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh Câu 2: Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên  tố C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu? A. Từ các chất khoáng. B. Từ các chất hữu cơ. C. Từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp. D. Từ O2 và H2O thông qua quá trình quang hợp. Câu 3: Loài cây nào sau đây làm cho hàm lượng nitơ trong đất tăng lên nhiều nhất? A. Đậu lạc. B. Ngô. C. Lúa. D. Củ cải. Câu 4: Rễ  cây trên cạn hấp thụ  nước và ion khoáng chủ  yếu qua thành phần cấu  tạo nào của rễ? A. Miền sinh trưởng B. Miền lông hút C. Rễ chính D. Đỉnh sinh trưởng Câu 5: Sản phẩm của pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì? A. ATP, NADPH B. ATP, O2 C. ATP, CO2 D. NADPH, O2 Câu 6: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là A. nitơ trong không khí B. nitơ trong đất và trong nước C. nitơ trong nước D. trong đất và không khí Câu 7: Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ  sống. B. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. C. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. Câu 8: Cây hấp thụ nitơ ở dạng: A. NH+4, NO­3 B. N2+, NO­3 C. N2+, NH3+ D. NH4­, NO+3 Câu 9: Tại sao thực vật C4 quang hợp trong điều kiện nồng độ CO2 thấp nhưng lại  cho năng suất quang hợp cao hơn thực vật C3? A. Lá thực vật C4 có diện tích lớn. B. Điều kiện quang hợp là tối ưu.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 467
  2. C. Khí khổng mở vào ban đêm. D. Thực vật C4 không có quá trình hô hấp sáng. Câu 10:  Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử  dụng  được nguồn nitơ? A. Nitrat hóa và phản nitrat hóa. B. Cố định đạm. C. Amôn hóa và phản nitrat hóa. D. Amôn hóa và nitrat hóa. Câu 11: Hô hấp kị khí ở thực vật xảy ra trong môi trường nào? A. Thiếu O2. B. Thừa O2. C. Thiếu CO2. D. Thừa CO2. Câu 12: Pha sáng diễn ra ở đâu trong tế bào mô dậu của lá? A. Tilacôit. B. Strôma. C. Ti thể. D. Nhân. Câu 13: Quá trình chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử  trong đất do hoạt động của  nhóm sinh vật nào sau đây? A. VSV kị khí B. Vi khuẩn lam C. Vi khuẩn nốt sần D. VSV hiếu  khí Câu 14: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa A. giữa thân và lá B. giữa cành và lá C. lá và rễ D. giữa rễ và thân Câu 15: Quang hợp thực vật CAM và C4 khác nhau về A. thời gian đóng mở khí khổng. B. chất nhận CO2 đầu tiên. C. phản ứng của pha tối D. chất hữu cơ tổng hợp đầu tiên. Câu 16: Dấu hiệu nào cho biết cây thiếu nitơ? A. Lá có đốm trắng B. Cành non cháy khô C. Lá héo D. Lá có màu vàng nhạt Câu 17: Đâu không phải là cách tăng năng suất cây trồng? A. Tăng cường độ quang hợp. B. Tăng diện tích lá. C. Tăng cường độ hô hấp. D. Tăng hệ số kinh tế. Câu 18: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là A. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). B. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). C. lực liên kết giữa các phân tử nước. D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. Câu 19: Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là A. PEP. B. AlPG. C. APG. D. Ribulôzơ­1, 5 điP. Câu 20: Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào? A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Tổng hợp các chất hữu cơ. C. Giải phóng năng lượng ATP. D. Tạo các sản phẩm trung gian. Câu 21: Điểm bão hoà ánh sáng là trị số ánh sáng mà tại đó A. cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp đạt mức cực đại.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 467
  3. B. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại. C. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. D. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu. Câu 22: Ý nào không đúng khi nói về mối quan hệ giữa quang hợp với hô hấp? A. Sản phẩm của quang hợp là nguyên liệu cho hô hấp. B. Hô hấp tạo ra chất hữu cơ làm nguyên liệu cho quang hợp. C. Hô hấp cung cấp năng lượng cho quá trình quang hợp. D. Quang hợp là tiền đề cho hô hấp. Câu 23:  Điều kiện nào dưới đây  không  đúng để  quá trình cố  định nitơ  trong khí  quyển xảy ra? A. Có lực khử mạnh. B. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza C. Được cung cấp ATP. D. Được thực hiện trong điều kiện hiếu khí Câu 24:  Trong trồng trọt, để  cây nhận được nhiều ánh sáng người ta thường có  những biện pháp nào? A. Trồng cây vào mùa hè, mùa đông thắp thêm đèn. B. Bấm ngọn thân chính kết hợp tỉa bớt cành. C. Tỉa bớt cành, trồng đúng mật độ, xen canh hợp lý. D. Thắp đèn vào ban đêm, luân canh hợp lý. Câu 25: Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ: 1. Lực đẩy (áp suất rễ)                    2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá 3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ 4. Sự  chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ  quan nguồn (lá) và cơ  quan chứa  (quả, củ…) 5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất A. 1­2­3 B. 1­2­4 C. 1­3­5 D. 1­3­4 Câu 26: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ gồm: A. Amit và hooc môn B. Nước và các ion khoáng C. Axitamin và vitamin D. Xitôkinin và ancaloit Câu 27: Quang hợp có ở thực vật nào có chu trình canvil? A. Thực vật C3 và C4. B. Thực vật C3, C4 và CAM. C. Thực vật CAM và C3. D. Thực vật  C4 và CAM. Câu 28: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giống nhau ở giai đoạn A. lên men B. chu trình crep. C. chuỗi chuyển êlectron. D. đường phân. Câu 29: Nước không có vai trò nào sau đây? A. Làm dung môi hòa tan các chất. B. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 467
  4. C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra. D. Đảm bảo hình dạng của tế bào. Câu 30: Bón phân vượt quá liều lượng cần thiết sẽ không dẫn đến điều gì? A. Cây sinh trưởng, phát triển kém B. Cây phát triển bình thường và cho năng suất cao C. Hiệu quả kinh tế thấp D. Năng suất thấp Câu 31: Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin B. cơ chế cân bằng nước C. cơ chế đóng mở khí khổng D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh Câu 32: Nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm? A. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2. B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm. C. Vì ban đêm khí khổng mở, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước. D. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp cây mới quang hợp. Câu 33: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào? A. Chủ động. B. Thụ động và chủ động. C. Thụ động. D. Thẩm tách. Câu 34: Hô hấp là quá trình A. tổng hợp các chất hữu cơ từ CO2 và H2O, giải phóng năng lượng cung cấp cho  các hoạt động của cơ thể. B. ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, tích lũy năng lượng cần thiết  cho các hoạt động của cơ thể. C. ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, giải phóng năng lượng cung  cấp cho các hoạt động của cơ thể. D. tổng hợp các chất hữu cơ từ CO2 và H2O, tích luỹ năng lượng cần thiết cho các  hoạt động của cơ thể. Câu 35: Thực vật C4 bao gồm các loài cây nào sau đây? A. Xương rồng, mía, cam. B. Cam, bưởi, nhãn. C. Xương rồng, thanh long, dứa. D. Mía, ngô, rau dền. Câu 36: Thoát hơi nước ở lá có tác dụng A. tăng nhiệt cho lá và khuếch tán O2 vào lá B. hạ nhiệt cho lá và khuếch tán O2 vào lá C. tăng nhiệt cho lá và khuếch tán CO2 vào lá D. hạ nhiệt cho lá và khuếch tán CO2 vào lá Câu 37: Bón phân hợp lí là A. phải bón thường xuyên cho cây. B. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 467
  5. C. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách. D. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất. Câu 38: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? A. Tổng hợp ra chất hữu cơ. B. Điều hoà không khí. C. Chuyển hóa năng lượng. D. Hạ nhiệt độ cho lá. Câu 39: Người ta phân biệt thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào: A. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này. B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon. C. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá. D. Sự khác nhau ở các phản ứng của pha sáng. Câu 40: Để một chậu cây con gần cửa sổ, chăm sóc tốt. Sau một thời gian cây sinh   trưởng như thế nào? A. Thân mọc thẳng. B. Thân nghiêng về phía cửa sổ. C. Thân nghiêng vào trong tối. D. Cây bị chết. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 467
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1