intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 138

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

47
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung lần 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 138 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 138

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 11 LẦN 2 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 138 Câu 1: Tính chất hóa học của NH3 là: A. tính khử, tính bazơ yếu. B. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. C. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. D. tính bazơ mạnh, tính khử. Câu 2:  Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4  1,5M, sau khi phản  ứng xong, đem cô cạn dung  dịch, tổng khối lượng các muối khan có thể thu được là: A. 47,0 gam B. 43,3 gam C. 49,2 gam D. 47,4 gam Câu 3: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của? A. P2O5 B.  C. H3PO4 D. P Câu 4: N2  thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây? A. Al B. H2 C. O2 D. Mg Câu 5: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric? A. Axit photphoric là axit ba nấc. B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh. D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Câu 6: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có muối nào  ? A. KH2PO4 và  K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4 Câu 7: Hai khoáng vật chính của photpho là : A. Photphorit và cacnalit. B. Apatit và photphorit. C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit. Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam AgNO3 thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là A. 2,7 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 13,5 gam Câu 9: Phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng? A. 2Cu(NO3)2    →      2CuO + 4NO2 + O2 B. 2KNO3         →        2KNO2 + O2 C. 4Al(NO3)3        →        2Al2O3 + 12NO2 + 3O2 D. 2AgNO3       →    Ag2O + 2NO2 + O2 Câu 10: Cho phương trình:  X   +    HNO3       Fe(NO3)3  +  H2O.  X  Có thể là : A. FeO  hoặc Fe(OH)2 B. Fe3O4 hoặc Fe C. Fe(OH)3 hoặc Fe2O3 D. Fe hoặc FeO Câu 11: Trong các công thức dưới đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua: A. Mg3P2. B. Mg3(PO4)2. C. Mg(PO4)2. D. Mg2P2O7. Câu 12: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 dung dịch HCl, HNO 3, H3PO4. Để phân biệt 3 dung dịch ta có thể dùng  hóa chất nào dưới đây? A. Cu B. Qùy tím C. Cu, quỳ tím D. AgNO3 Câu 13: Cho phản ứng:   Cu   +   HNO 3( l )     Cu(NO3)3 +  NO  +  H2O .Tổng hệ số của các chất tham   gia phản ứng là: A. 8 B. 28 C. 11 D. 15 Câu 14: Cho 4,05 gam Al phản  ứng với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được khí NO( sản phẩm khử duy   nhất). Khối lượng khí NO là: A. 3 gam B. 6,3 gam C. 4,5 gam D. 6,9 gam                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 138
  2. Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về HNO3 . HNO3 là một axit: A. Có tính axit yếu B. Có tính khử mạnh. C. Có tính oxi hóa mạnh. D. Có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh. Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Ag trong dung dịch HNO3 đặc thấy thoát ra  10,08 lít khí NO2 (đktc).Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là A. 62,8% B. 37,2% C. 24,8% D. 49,6% Câu 17: Hợp chất nào không được tạo ra khi cho axit HNO3 tác dụng với kim loại ? A. NH4NO3 B. N2O5 C. NO D. N2 Câu 18: Phản ứng nào sau đây không  dùng  để chứng minh tính axit của HNO3? A. Fe(OH)3  +  HNO3   Fe(NO3)3 + H2O B. Mg + HNO3   Mg(NO3)2 + N2O + H2O C. K2CO3  +  HNO3   KNO3  +  CO2  +  H2O D. CuO  +  HNO3    Cu(NO3)2  +  H2O Câu 19: Trong phương trình phản ứng P + Cl2  PCl5. P đóng vai trò A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Không xác định D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử Câu 20: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ ẩm vào bình đựng khí amoniac là : A. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. B. Giấy quỳ mất màu. C. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 21: N2 phản ứng với H2 trong điều kiện thích hợp, sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. NH3 B. NH3 và H2 C. N2 và NH3 D. NH3, N2, H2 Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dd NaOH  32%. Muối tạo thành trong dd pư là muối nào sau đây: A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na3PO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 Câu 23: Cho dung dịch NaOH dư vào 150ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ , thể tích khí thu được  (đktc) là bao nhiêu ? A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 33,60 lít D. 7,62 lít Câu 24: Để nhật biết ion  người ta sử dụng thuốc thử là A. NaOH. B. KOH. C. Quì tím. D. AgNO3. Câu 25: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. B. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. C. S, ZnO, Mg, Au, Cr. D. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3. Câu 26: Hòa tan hết 10 gam chất rắn X gồm Mg, Zn và Cu bằng HNO 3vừa đủ được dung dịch chứa m gam  muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị m là: A. 21,6 B. 34,8 C. 37,8 D. 42,2 Câu 27: Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là: A. AgNO3. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. BaCl2. Câu 28: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí? A. Li, Mg, Al B. Li, H2, Al C. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg Câu 29: Chỉ ra nhận xét sai: A. Tính oxi hóa là tính chất đặt trưng của nitơ. B. N2 là chất khí không màu, không mùi. C. N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Ở điều kiện thường, N2 tác dụng được với nhiều chất. Câu 30: Dung dịch  axit photphoric phân li ra các ion ( không kể  H+ và OH­ của nước) A. H+, H2PO4­, HPO42­, PO43­ B. H+, HPO42­, PO43­ C. H , PO4 , + 3­  D. H+, H2PO4­, PO43­                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 138
  3. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H=  1;  Li=  7;  C=  12;  N=  14;  O=  16;  Na=  23;  Mg=  24;  Al=  27;  P=  31;  S=  32;  Cl=  35,5; K=   39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59;   Cr= 52; Mn= 55. Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 138
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2