intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 204

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

60
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 204 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 204

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 11 LẦN 3 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 204 Câu 1: Có ba chất sau : CH2=CH­CH3, CH≡C­CH3, CH2=CH­CH=CH2,  C3H8.   Số chất làm  mất màu dung dịch brom là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 2: Đốt cháy hòan toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 ( đktc) và 7,2 g H2O.  CTPT của X là: A. C5H12. B. C3H8 C. C4H10 D. C2H6 Câu 3: Chất CH3­CH(CH3)­C≡CH có tên gọi quốc tế là? A. 2­metylbut­3­in B. 3­metylbut­1­in C. 3­metylbut­3­in D. 2 –metylbut­1­in Câu 4: Anken còn có tên gọi khác là A. Cafein B. Parafin C. Heroin D. olefin Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. B. Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C. C. Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường D. Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π Câu 6: Chất có công thức cấu tạo:  CH3­CH(CH3)­CH(CH3)­CH2­CH3 có tên là : A. 2,2,3­trimetylbutan B. 2,2,3­trimetylpentan C. 2,3­đimetylpentan D. 2,2­đimetylpentan Câu 7: Phản ứng thế giữa 2­metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 8: Chất nào sau đây có thể là anken A. C3H6 B. C3H8 C. C3H4 D. C3H10 Câu 9: Ankan nào dưới đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường? A. C10H22 B. CH4 C. C5H10 D. C6H14 Câu 10: 2­metylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ? A. 6C; 12H. B. 5C; 10H. C. 6C; 14H. D. 5C; 12H. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm CH 4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và  4,5 g H2O. Giá trị của m là: A. 1,8 g B. 2 g C. 1g D. 1,4 g Câu 12: Định nghĩa nào sau đây là đúng nhất ?Ankađien là hợp chất : A. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử B. hiđrocacbon có công thức chung CnH2n­2 C. có cấu tạo gồm 2 liên kết đôi D. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi liên hợp Câu 13: 10,8 gam buta­1,3­ đien có thể phản ứng tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom 2M? A. 200ml B. 50ml C. 250ml D. 100ml Câu 14: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 204
  2. A. 3­metylpent­3­en. B. 2­etylbut­2­en. C. 3­metylpent­2­en. D. isohexan. Câu 15: 2,8 gam anken A lam mât mau v ̀ ́ ̀ ưa đu dung dich ch ̀ ̉ ̣ ưa 8 gam Br ́ 2. CTPT anken A là A. C3H6. B. C2H4. C. C4H8. D. C5H10 Câu 16: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của axetilen? A. CH3­C C­CH3 B. CH3­CH2­CH3 C. CH2 CH­CH CH2 D. CH C­CH2­C CH . Câu 17:  Khi cho but­1­en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản  phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3­CH2­CHBr­CH2Br. B. CH3­CH2­CH2­CH2Br. C. CH2Br­CH2­CH2­CH2Br . D. CH3­CH2­CHBr­CH3. Câu 18: Metan có CTPT là A. C4H10 B. CH4 C. C2H6 D. C3H8 Câu 19: Bao  nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu  vàng nhạt: C2H2, CH2=CH2, CH3­CH3, CH3­C≡C­CH3, CH3­C≡CH A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H10 ? A. 3 đồng phân. B. 2 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 5 đồng phân. Câu 21: Hỗn  hợp  X  có  tỉ  khối  so  với  H2  là  21,2  gồm  propan,  propen  và  propin.  Khi  đốt  cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O  thu được là A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam. Câu 22: Số đồng phân ankadien của C4H6 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 23: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? A. CH3­CH3 B. CH3­C≡CH C. CH2=CH2 D. CH≡CH Câu 24: etilen là tên của chất có CTPT A. C4H8 B. C2H4 C. C5H10 D. C3H6 Câu 25: Công thức tổng quát của Ankađien là: A. CnH2n(n 2) B. CnH2n+2(n 2) C. CnH2n­2(n 3) D. CnH2n­2(n 2) Câu 26: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (­CH2=CH2­)n B. (­CH3­CH3­)n C. (­CH=CH­)n D. (­CH2­CH2­)n Câu 27: Dẫn 5,6lit (đktc) hỗn hợp etilen, axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu  được 36g kết tủa. Thành phần % thể tích etilen trong hỗn hợp khí ban đầu là: A. 50% B. 60% C. 40% D. 70% Câu 28: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? A. Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 B. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím C. Dung dịch Br2, dd KMnO4 D. Dung dịch Br2, quỳ tím Câu 29: Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong  phân tử A. Chứa 1 liên kết đôi. B. Chứa 1 liên kết 3. C. Chỉ chứa liên kết đơn. D. Chứa 2 liên kết đôi. Câu 30: Công thức phân tử của anken có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 35 là:                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 204
  3. A. C4H8 B. C6H12 C. C7H14 D. C5H10 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H=  1;  Li=  7;  C=  12;  N=  14;  O=  16;  Na=  23;  Mg=  24;  Al=  27;  P=  31;  S=  32;  Cl=  35,5; K=   39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59;   Cr= 52; Mn= 55. Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 204
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2