ĐỀ 1<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013<br />
MÔN TOÁN LỚP 10<br />
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8 điểm).<br />
Câu I. (3 điểm)<br />
Giải các bất phương trình sau:<br />
x 2 - 3x + 2<br />
2<br />
1. x 5x 4 0 ;<br />
2.<br />
>0<br />
x+4<br />
Câu II. (1 điểm)<br />
Điều tra tuổi của 30 công nhân của một xưởng may, ta có bảng phân bố tần số sau:<br />
Tuổi<br />
20<br />
24<br />
26<br />
30<br />
32<br />
35<br />
Cộng<br />
Tần số<br />
3<br />
5<br />
6<br />
5<br />
6<br />
5<br />
30<br />
Tìm độ tuổi trung bình của 30 công nhân, (chính xác đến hàng phần nghìn).<br />
Câu III. (3 điểm)<br />
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(-2; 4) và đường thẳng<br />
x 2 t<br />
d:<br />
(t ) .<br />
y 1 2t<br />
1. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.<br />
<br />
2. Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu của điểm B trên đường thẳng d.<br />
3. Lập phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng d đồng thời tiếp xúc<br />
với trục hoành và đường thẳng .<br />
Câu IV (1 điểm)<br />
Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn hệ thức<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
1.<br />
a 2 b2 c2<br />
<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P abc<br />
B. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm).<br />
Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần I hoặc phần II)<br />
I. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn:<br />
Câu Va. (1 điểm)<br />
1<br />
4<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Tìm các giá trị lượng giác của góc , biết cos , ( ;0) .<br />
Câu VIa. (1 điểm)<br />
Tìm tham số m để phương trình sau có nghiệm : 2x 2 2x m 3 x 1 .<br />
II. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao:<br />
Câu Vb. (1 điểm)<br />
<br />
Cho góc lượng giác thoả mãn cos 0,sin 0 và tan cot 4 .<br />
Tính giá trị của biểu thức T tan 4 cot 4 .<br />
Câu VIb. (1 điểm)<br />
Tìm tham số m để bất phương trình x 2 2x m 3 0 nghiệm đúng với mọi x<br />
thuộc (2; ) .<br />
---------------- Hết -----------------HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II<br />
MÔN TOÁN, LỚP 10.<br />
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài.<br />
Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết ,lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng<br />
thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng.<br />
Câu<br />
I (3đ)<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Nội dung<br />
1)<br />
x 2 5x 4 0 1 x 4<br />
Tập nghiệm của BPT là S = 1;4<br />
<br />
1,00<br />
0,5<br />
<br />
2)<br />
Xét dấu f(x) =<br />
<br />
x 2 - 3x + 2<br />
x+4<br />
<br />
2<br />
<br />
Ta có x - 3x + 2 0 x 1; x 2<br />
x 4 0 x 4<br />
Bảng xét dấu:<br />
x<br />
-<br />
-4<br />
2<br />
+<br />
|<br />
+<br />
x 3x 2<br />
x+4<br />
0<br />
+<br />
f(x)<br />
||<br />
+<br />
<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
0<br />
|<br />
0<br />
<br />
Từ bẳng xét dấu ta có tập nghiệm của BPT là :S =<br />
II (1 đ) Độ tuổi trung bình của 30 công nhân là :<br />
20.3 24.5 26.6 30.5 32.6 35.5<br />
T<br />
30<br />
28, 433<br />
III<br />
1)<br />
<br />
(3đ)<br />
AB 4;3<br />
<br />
+<br />
-<br />
<br />
2<br />
0<br />
|<br />
0<br />
<br />
4;1 2; <br />
<br />
+<br />
<br />
0,75<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
0,5<br />
0,75<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
<br />
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B nên có một VTCP AB 4;3 có một<br />
<br />
0,25<br />
VTPT là n 3; 4 <br />
<br />
Vậy đường thẳng đi qua A(2 ;1) và có một VTPT n 3; 4 , có phương trình tổng<br />
0 ,5<br />
quát là : 3 x 2 4 y 1 0 3 x 4 y 10 0<br />
<br />
<br />
2) đường thẳng d có một VTCP là : u 1; 2 <br />
<br />
H d H 2 t ;1 2t BH 4 t; 3 2t <br />
<br />
H là hình chiếu của B trên d BH .u 0 t 2 H (0;5)<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
3) Giả sử đường tròn (C) cần tìm có tâm I và bán kính R<br />
Do I d I 2 t ;1 2t <br />
<br />
0,25<br />
<br />
đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành và tiếp xúc với d I ,ox d I , <br />
t 1<br />
1 2t t 1<br />
t <br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Với t = 1 thì I(3 ;-1) và R =1 . Phương trình đường tròn (C) là : x 3 y 1 1<br />
Với<br />
<br />
t=<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
IV<br />
(1 đ)<br />
<br />
Phương<br />
<br />
trình<br />
<br />
đường<br />
<br />
b<br />
<br />
b2<br />
<br />
tròn<br />
<br />
(C)<br />
<br />
là :<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
7 <br />
1<br />
1<br />
<br />
x y <br />
3 <br />
3<br />
9<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
c<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
a 2 b2 c2<br />
a2 b2 c2<br />
Do a, b,c là các số dương nên a+2, b+2, c+2 là các số dương<br />
Theo côsi cho hai số dương ta có:<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
c<br />
4<br />
<br />
2<br />
.<br />
<br />
<br />
(1)<br />
a2 b2<br />
a2 b2<br />
c2<br />
a 2 b 2<br />
<br />
TT:<br />
<br />
Va.<br />
(1 đ)<br />
<br />
1<br />
7 1<br />
thì I ; và R ,<br />
3<br />
3 3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
4<br />
<br />
a 2 c 2 <br />
<br />
(2) ;<br />
<br />
a<br />
<br />
a2<br />
<br />
4<br />
<br />
c 2 b 2 <br />
<br />
(3)<br />
<br />
Từ (1) , (2), (3) ta có P = abc 64 , dấu ‘=’ xảy ra khi a=b=c= 4<br />
Vậy Min P = 64 khi a=b=c=4<br />
<br />
do ; 0 sin 0<br />
2 <br />
Ta cã sin 2 cos 2 1 sin 2 1 cos 2 <br />
<br />
15<br />
15<br />
sin <br />
16<br />
4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
tan <br />
<br />
sin <br />
15<br />
cos <br />
<br />
0,25<br />
<br />
cot <br />
<br />
15<br />
15<br />
<br />
0,25<br />
<br />
VIa<br />
(1 đ)<br />
<br />
x 1 0<br />
x 1<br />
2x 2 2x m 3 x 1 (1) 2<br />
2 2<br />
x 4 x 4 m (2)<br />
2 x 2 x m 3 x 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
PT(1) có nghiệm khi và chỉ khi PT (2) có nghiệm thuộc 1; <br />
Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 4 x 4 và<br />
đt có pt : y = -m<br />
0,25<br />
2<br />
BBT của hàm số y x 4 x 4 trên 1; <br />
0,25<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
f(x)<br />
<br />
1<br />
Từ BBT ta có thì phương trình có nghiệm m 1 m 1<br />
Vb<br />
(1 đ)<br />
<br />
<br />
<br />
T tan 4 cot 4 tan 2 cot 2 <br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
VIb<br />
(1 đ)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
tan cot 2 2 196 2 194<br />
<br />
<br />
2<br />
+Ta có x 2x m 3 0 x 2 2x 3 m<br />
+Xét BBT của hàm số y x 2 2x 3 trên 2; <br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
+<br />
+<br />
<br />
0,5<br />
<br />
f(x)<br />
5<br />
<br />
Từ BBT ta có 5 m m 5 là giá trị cần tìm<br />
<br />
0,25<br />
<br />
ĐỀ 2<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013<br />
MÔN TOÁN LỚP 10<br />
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1(3 điểm)<br />
a) Giải bất phương trình:<br />
b) Giải bất phương trình:<br />
<br />
x 2 11x 30<br />
0<br />
x2<br />
<br />
x 2 10 x 25 x 2 4<br />
<br />
Câu 2(1,5 điểm): Cho hai bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp<br />
Khối lượng của nhóm cà chua thứ 1( hái ở thửa ruộng thứ nhất )<br />
Lớp khối lượng C (gam)<br />
Tần số<br />
[45, 55)<br />
18<br />
[55, 65)<br />
25<br />
[65, 75)<br />
45<br />
[75, 85)<br />
36<br />
[85, 95)<br />
20<br />
Cộng<br />
144<br />
Khối lượng của nhóm cà chua thứ 2( hái ở thửa ruộng thứ hai )<br />
Lớp khối lượng C (gam)<br />
Tần số<br />
[55, 65)<br />
8<br />
[65, 75)<br />
12<br />
[75, 85)<br />
16<br />
[85, 95)<br />
5<br />
Cộng<br />
41<br />
<br />
Tần suất (%)<br />
12,5<br />
17,4<br />
31,2<br />
25,0<br />
13,9<br />
100(%)<br />
<br />
Tần suất (%)<br />
19,5<br />
29,3<br />
39,0<br />
12,2<br />
100(%)<br />
<br />
a) Tính khối lượng trung bình, phương sai của các số liệu thống kê theo từng nhóm cà chua<br />
đã cho.<br />
b) So sánh khối lượng của hai nhóm cà chua đã cho.<br />
Câu 3(2 điểm)<br />
1<br />
3<br />
và a <br />
. Tính cosa, tana, sin2a ?<br />
3<br />
2<br />
cos a cos3a cos5a<br />
b) Rút gọn biểu thức: A =<br />
sin a sin 3a sin 5a<br />
<br />
a) Cho sina = -<br />
<br />
x2 y2<br />
<br />
1<br />
16 9<br />
Tìm toạ độ hai tiêu điểm F1, F2 và các đỉnh của elip<br />
Câu 5(2,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x –2y = 0 và điểm A(2;0)<br />
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường<br />
thẳng d.<br />
Câu 4(1 điểm): Cho Elip (E)<br />
<br />