Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí Tuần 11 Lớp 12 - Trường THPT Hàm Giang (Mã đề 190)
lượt xem 3
download
Dưới đây là Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí Tuần 11 Lớp 12 - Trường THPT Hàm Giang (Mã đề 190) dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia sắp tới, tài liệu giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí Tuần 11 Lớp 12 - Trường THPT Hàm Giang (Mã đề 190)
- Trường THPT Hàm Giang Kiểm Tra Trắc Nghiệm (Tuần 11) (Đề có 3 trang) Môn : Vật Lí- Khối 12 Thời gian: 45 phút. Mã đề: 190 Câu 1.Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị tiêu hao năng lượng(0,25 đ) U1 I 2 I2 U 2 I2 N2 U 2 N1 A. = B. = C. = D. = U 2 I1 I1 U 1 I1 N1 U1 N 2 Câu 2. Để tạo ra dòng điện một chiều bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều ,ta dùng thiết bị nào sau đây? (0,25 đ) A. Máy phát điện một chiều B. Ắcquypin C. Máy phát điện xoay chiều và điốt D. Điốt Câu 3. Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều:(0,25 đ) A. Cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng B. Cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng C. Không có ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng. D. Cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt Câu 4. Máy biến thế là dụng cụ để : (0,25 đ) A. Thay đổi cường độ dòng điện xoay chiều B. Sản xuất dòng điện xoay chiều một pha C.Thay đổi công suất của nguồn điện D. Thay đổi hiệu điện thế xoay chiều Câu 5. Biểu thức từ thông xuyên qua khung dây ở thời điểm t (0,25 đ) A. Φ = NS.cosωt B. Φ = NBS.cosωt C. Φ = NB.cosωt D. Φ = NBS.sin ωt Câu 6. Một hiệu điện thế xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng là 2 /2(V) thì hiệu điện thế cực đại bằng: (0,25 đ) A. 2 /4 (V) B. 1/2 (V) C. 1(V) D. 2 2 (V) Câu 7. Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện (0,25 đ) A. Chậm pha π /2 đối với i. B. Có thể nhanh hay chậm pha đối với i tùy thuộc giá trị điện dung C C. Nhanh pha đối với i. D. Nhanh pha π /2 đối với i. Câu 8. Chọn phát biểu đúng về máy biến thế(0,25 đ) A. Máy biến thế hoạt động dựa trên nguyên tắc sử dụng từ trường B. Hoàn toàn không có sự hao phí năng lượng do bức xạ sóng điện từ C. Có thể dùng máy biến thế để biến đổi hiệu điện thế của ắcquy D. Hiệu suất của máy biến thế thường rất cao Câu 9. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp,dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi (0,25 đ) A. Trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
- B. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong đoạn mạch xảy ra cộng hưởng C. Trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng D. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần . Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất của dòng điện xoay chiều? (0,25 đ) A. Hệ số công suất cos ϕ = 1 B. Công suất bằng 0 khi mạch không chứa điện trở thuần R C. Công suất trung bình P = U.I.cos ϕ D. Công suất tỏa nhiệt trên mạch P = R.I2 Câu 11. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4 sin ( 100πt +π/3) (A).Chọn mệnh đề đúng.(0,25 đ) A. Chu kì dao động là 0,01s B. Cường độ cực đại của dòng điện là 4A. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 4A D. Tần số dòng điện 100Hz Câu 12. Đối với dòng điện xoay chiều ,cuộn cảm có tác dụng (0,25 đ) A. Cản trở dòng điện,dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều B. Cản trở dòng điện,dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều C. Cản trở dòng điện,dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở . D. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện Câu 13. Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở(0,25 đ) A. Cùng pha với dòng điện B. Nhanh pha đối với dòng điện C. Chậm pha đối với dòng điện D. Góc lệch pha này tùy thuộc vào giá trị điện trở. Câu 14. Tìm câu sai về đơn vị các đại lượng.(0,25 đ) A.Đơn vị của từ thông là Tesla. B. Đơn vị của điện lượng là Coulomb. C.Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry. D. Đơn vị của suất điện động là vôn. Câu 15. Cho dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch gồm: R,L,C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch(0,25 đ) A. Lệch pha ϕ B. Nhanh pha đối với cường độ dòng điện i. C. Cùng pha đối với cường độ dòng điện i. D. Chậm pha đối với cường độ dòng điện i. Câu 16. Cho dòng điện xoay chiều qua một ống dây có điện trở thuần không đáng kể thì hiệu điện thế tức thời ở hai đầu ống dây(0,25 đ) A. Chậm pha π /2 đối với i. B. Cùng pha so với i. C. Nhanh hay chậm pha so với i tùy thuộc vào L D. Nhanh pha π /2 đối với i. Câu 17. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa,biện pháp chủ yếu là: (0,25 đ) A. Giảm công suất truyền tải B. Tăng tiết diện của dây C. Tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải
- Câu 18. Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện xoay chiều(0,25 đ) A. Công suất luôn có giá trị P = U.I B. Cuộn thuần cảm không tiêu hao điện năng C. Hệ số công suất luôn lớn hơn 1 D. Cuộn thuần cảm tiêu hao rất nhiều điện năng Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng(0,25 đ) A. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây C. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% đến 99,5% D. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp Câu 20. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:(0,25 đ) A. Cảm ứng điện từ B. Từ trể C. Cộng hưởng điện từ D. Tự cảm Câu 21. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp.Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở UR = 120V ,hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm U L = 100V,hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 150 V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là: ( 0,5 đ) A. 370V B. 70V C. 164V D. 130V 2.10−3 Câu 22. Tụ điện có điện dung C = F ,được nối vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị π hiệu dụng 8V,tần số 50Hz,Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là : ( 0,5 đ) A. 0,08A B. 40A C. 1,6A D. 0,16A Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực.Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng: ( 0,5 đ) A. 3000 vòng/phút B. 300 vòng /phút C. 1500 vòng/phút D. 500 vòng/phút Câu 24. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V .Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu? ( 0,5 đ) A. 310V B. 380 V C. 156V D. 440 V π π Câu 25. Một đoạn mạch điện gồm R = 10 Ω ,L = 120/ mH, C = 1/120 F mắc nối tiếp.Cho dòng điện xoay chiều hình sin có tần số 50 Hz qua mạch.Tổng trở của đoạn mạch bằng: ( 0,5 đ) A. 200 Ω B. 10 2 Ω C. 10 Ω D. 100 Ω Câu 26. Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100 π t (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/20 µ H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng: ( 0,5 đ) A. u = 20 2 sin ( 100 π t + π )(V) B. u = 20 2 sin ( 100 π t + π /2)(V) C. u = 20 2 sin ( 100 π t π /2)(V) D. u = 20 2 sin ( 100 π t)(V) Câu 27. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L và C nối tiếp,cho biết R = 100 Ω và cường độ chậm pha hơn hiệu điện thế góc π /4.Có thể kết luận là:( 0,5 đ) A. ZL ZC = 100 Ω B. ZL > ZC C. ZL
- A. 16 µ F B. 104F C. 32 µ F D. 103F Câu 30. Với mạch điện xoay chiều chứa tụ C và cuộn cảm L thì: ( 0,5 đ) A. i và u luôn lệch pha góc π /4 B. Dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau C. i và u luôn ngược pha D. i luôn sớm pha hơn u góc π /2 Hết
- Trường THPT Hàm Giang Kiểm Tra Trắc Nghiệm (Tuần 11) (Đề có 3 trang) Môn : Vật Lí- Khối 12 Thời gian: 45 phút. Mã đề: 581 Câu 1. Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều:(0,25 đ) A. Không có ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng. B. Cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng C. Cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt D. Cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:(0,25 đ) A. Cảm ứng điện từ B. Tự cảm C. Cộng hưởng điện từ D. Từ trể Câu 3.Dòng điện xoay chiều i = 4 sin ( 100πt +π/3) (A).Chọn mệnh đề đúng.(0,25 đ) A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 4A B. Chu kì dao động là 0,01s C. Tần số dòng điện 100Hz D. Cường độ cực đại của dòng điện là 4A. Câu 4. Biểu thức từ thông xuyên qua khung dây ở thời điểm t (0,25 đ) A. Φ = NB.cosωt B. Φ = NS.cosωt C. Φ = NBS.cosωt D. Φ = NBS.sin ωt Câu 5. Để tạo ra dòng điện một chiều bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều ,ta dùng thiết bị nào sau đây? (0,25 đ) A. Máy phát điện xoay chiều và điốt B. Ắcquypin C. Điốt D. Máy phát điện một chiều Câu 6. Đối với dòng điện xoay chiều ,cuộn cảm có tác dụng (0,25 đ) A. Cản trở dòng điện,dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều B. Cản trở dòng điện,dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện D. Cản trở dòng điện,dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở . Câu 7. Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở (0,25 đ) A. Cùng pha với dòng điện B. Chậm pha đối với dòng điện C. Nhanh pha đối với dòng điện D. Góc lệch pha này tùy thuộc vào giá trị điện trở. Câu 8. Máy biến thế là dụng cụ để : (0,25 đ) A. Sản xuất dòng điện xoay chiều một pha B.Thay đổi công suất của nguồn điện C. Thay đổi cường độ dòng điện xoay chiều D. Thay đổi hiệu điện thế xoay chiều Câu 9. Tìm câu sai về đơn vị các đại lượng.(0,25 đ) A. Đơn vị của từ thông là Tesla. B. Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry. C. Đơn vị của suất điện động là vôn. D. Đơn vị của điện lượng là Coulomb.
- Câu 10. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp ,dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi: (0,25 đ) A. Trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện B. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần C. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong đoạn mạch xảy ra cộng hưởng D. Trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện (0,25 đ) A. Nhanh pha π /2 đối với i. B. Nhanh pha đối với i. C. Có thể nhanh hay chậm pha đối với i tùy thuộc giá trị điện dung C D. Chậm pha π /2 đối với i. Câu 12.Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế khôngbị tiêu hao năng lượng(0,25 đ) U1 I 2 I2 U 2 A. = B. = U 2 I1 I1 U 1 I2 N2 U 2 N1 C. = D. = I1 N1 U1 N 2 Câu 13. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa,biện pháp chủ yếu là: (0,25 đ) A. Tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện B. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải C. Giảm công suất truyền tải D. Tăng tiết diện của dây Câu 14. Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất của dòng điện xoay chiều? (0,25 đ) A. Công suất tỏa nhiệt trên mạch P = R.I2 B. Công suất trung bình P = U.I.cos ϕ C. Công suất bằng 0 khi mạch không chứa điện trở thuần R D. Hệ số công suất cos ϕ = 1 Câu 15. Cho dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch gồm: R,L,C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch(0,25 đ) A. Lệch pha ϕ B. Nhanh pha đối với cường độ dòng điện i. C. Chậm pha đối với cường độ dòng điện i. D. Cùng pha đối với cường độ dòng điện i. Câu 16. Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện xoay chiều(0,25 đ) A. Hệ số công suất luôn lớn hơn 1 B. Công suất luôn có giá trị P = U.I C. Cuộn thuần cảm tiêu hao rất nhiều điện năng D. Cuộn thuần cảm không tiêu hao điện năng Câu 17. Chọn phát biểu đúng về máy biến thế(0,25 đ) A. Có thể dùng máy biến thế để biến đổi hiệu điện thế của ắcquy B. Hoàn toàn không có sự hao phí năng lượng do bức xạ sóng điện từ C. Máy biến thế hoạt động dựa trên nguyên tắc sử dụng từ trường D. Hiệu suất của máy biến thế thường rất cao
- Câu 18. Một hiệu điện thế xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng là 2 /2(V) thì hiệu điện thế cực đại bằng: (0,25 đ) A. 1/2 (V) B. 1(V) C. 2 /4 (V) D. 2 2 (V) Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều qua một ống dây có điện trở thuần không đáng kể thì hiệu điện thế tức thời ở hai đầu ống dây(0,25 đ) A. Nhanh pha π /2 đối với i. B. Nhanh hay chậm pha so với i tùy thuộc vào L C. Chậm pha π /2 đối với i. D. Cùng pha so với i Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng(0,25 đ) A. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây C. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp D. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% đến 99,5% Câu 21. Với mạch điện xoay chiều chứa tụ C và cuộn cảm L thì: ( 0,5 đ) A. Dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau B. i và u luôn ngược pha C. i luôn sớm pha hơn u góc π /2 D. i và u luôn lệch pha góc π /4 Câu 22. Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần R = 110 Ω ,cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V.Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là: ( 0,5 đ) A. 0,1A B. 0,2A C. 2A D. 1A Câu 23. Một đoạn mạch điện gồm R = 10 Ω ,L = 120/ π mH, C = 1/120 π F mắc nối tiếp.Cho dòng điện xoay chiều hình sin có tần số 50 Hz qua mạch.Tổng trở của đoạn mạch bằng: ( 0,5 đ) A. 200 Ω B. 10 Ω C. 100 Ω D. 10 2 Ω Câu 24. Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp ,tần số dòng điện 50Hz, L = 0,318H.Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì giá trị của C phải bằng: ( 0,5 đ) A. 16 µ F B. 104F C. 103F D. 32 µ F Câu 25. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V .Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu? ( 0,5 đ) A. 380 V B. 156V C. 310V D. 440 V Câu 26. Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100 π t (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/20 µ H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng: ( 0,5 đ) A. u = 20 2 sin ( 100 π t)(V) B. u = 20 2 sin ( 100 π t π /2)(V) C. u = 20 2 sin ( 100 π t + π )(V) D. u = 20 2 sin ( 100 π t + π /2)(V) 2.10−3 Câu 27. Tụ điện có điện dung C = F ,được nối vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị π hiệu dụng 8V,tần số 50Hz,Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là : ( 0,5 đ) A. 1,6A B. 40A C. 0,08A D. 0,16A Câu 28. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực.Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng: ( 0,5 đ) A. 300 vòng /phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút
- Câu 29. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L và C nối tiếp,cho biết R = 100 Ω và cường độ chậm pha hơn hiệu điện thế góc π /4.Có thể kết luận là:( 0,5 đ) A. ZL = ZC = 100 Ω B. ZL > ZC C. ZL
- Câu 7. Tìm câu sai về đơn vị các đại lượng.(0,25 đ) A.Đơn vị của từ thông là Tesla. B.Đơn vị của suất điện động là vôn. C.Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry. D.Đơn vị của điện lượng là Coulomb. Câu 8. Cho dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch gồm: R,L,C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch(0,25 đ) A. Lệch pha ϕ B. Chậm pha đối với cường độ dòng điện i. C. Cùng pha đối với cường độ dòng điện i. D. Nhanh pha đối với cường độ dòng điện i. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng(0,25 đ) A. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây C. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% đến 99,5% D. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ Câu 10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện xoay chiều(0,25 đ) A. Hệ số công suất luôn lớn hơn 1 B. Cuộn thuần cảm không tiêu hao điện năng C. Cuộn thuần cảm tiêu hao rất nhiều điện năng D. Công suất luôn có giá trị P = U.I Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện (0,25 đ) A. Nhanh pha π /2 đối với i. B. Có thể nhanh hay chậm pha đối với i tùy thuộc giá trị điện dung C C. Chậm pha π /2 đối với i. D. Nhanh pha đối với i. Câu 12. Biểu thức từ thông xuyên qua khung dây ở thời điểm t (0,25 đ) A. Φ = NBS.sin ωt B. Φ = NB.cosωt C. Φ = NS.cosωt D. Φ = NBS.cosωt Câu 13. Cho dòng điện xoay chiều qua một ống dây có điện trở thuần không đáng kể thì hiệu điện thế tức thời ở hai đầu ống dây(0,25 đ) A. Nhanh pha π /2 đối với i. B. Cùng pha so với i C. Nhanh hay chậm pha so với i tùy thuộc vào L D. Chậm pha π /2 đối với i. Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở(0,25 đ) A. Cùng pha với dòng điện B. Góc lệch pha này tùy thuộc vào giá trị điện trở. C. Chậm pha đối với dòng điện D. Nhanh pha đối với dòng điện Câu 15. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4 sin ( 100πt +π/3) (A).Chọn mệnh đề đúng.(0,25 đ) A. Tần số dòng điện 100Hz B. Chu kì dao động là 0,01s
- C. Cường độ cực đại của dòng điện là 4A. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 4A. Câu 16. Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất của dòng điện xoay chiều? (0,25 đ) A. Công suất tỏa nhiệt trên mạch P = R.I2 B. Công suất trung bình P = U.I.cos ϕ C. Hệ số công suất cos ϕ = 1 D. Công suất bằng 0 khi mạch không chứa điện trở thuần R Câu 17. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa,biện pháp chủ yếu là: (0,25 đ) A. Tăng tiết diện của dây B. Tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện C. Giảm công suất truyền tải D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải Câu 18. Một hiệu điện thế xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng là 2 /2(V) thì hiệu điện thế cực đại bằng: (0,25 đ) A. 1/2 (V) B. 2 2 (V) C. 1(V) D. 2 /4 (V) Câu 19. Để tạo ra dòng điện một chiều bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều ,ta dùng thiết bị nào sau đây? (0,25 đ) A. Ắcquypin B. Máy phát điện xoay chiều và điốt C. Máy phát điện một chiều D. Điốt Câu 20. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp ,dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi: (0,25 đ) A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần B. Trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện C. Trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng D. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong đoạn mạch xảy ra cộng hưởng Câu 21. Một đoạn mạch điện gồm R = 10 Ω ,L = 120/ π mH, C = 1/120 π F mắc nối tiếp.Cho dòng điện xoay chiều hình sin có tần số 50 Hz qua mạch.Tổng trở của đoạn mạch bằng: ( 0,5 đ) A. 10 2 Ω B. 100 Ω C. 200 Ω D. 10 Ω Câu 22. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp.Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở UR = 120V ,hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V,hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 150 V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là: ( 0,5 đ) A. 370V B. 164V C. 130V D. 70V Câu 23. Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100 π t (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/20 µ H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng: ( 0,5 đ) A. u = 20 2 sin ( 100 π t)(V) B. u = 20 2 sin ( 100 π t π /2)(V) C. u = 20 2 sin ( 100 π t + π /2)(V) D. u = 20 2 sin ( 100 π t + π )(V) Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L và C nối tiếp,cho biết R = 100 Ω và cường độ chậm pha hơn hiệu điện thế góc π /4.Có thể kết luận là:( 0,5 đ) A. ZL > ZC B. ZL ZC = 100 Ω C. ZL
- R = 110 Ω ,cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V.Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là: ( 0,5 đ) A. 0,2A B. 1A C. 2A D. 0,1A Câu 27. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V .Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu? ( 0,5 đ) A. 380 V B. 310V C. 156V D. 440 V Câu 28. Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp ,tần số dòng điện 50Hz, L = 0,318H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì giá trị của C phải bằng: ( 0,5 đ) A. 103F B. 32 µ F C. 104F D. 16 µ F Câu 29. Với mạch điện xoay chiều chứa tụ C và cuộn cảm L thì: ( 0,5 đ) A. i luôn sớm pha hơn u góc π /2 B. i và u luôn ngược pha C. i và u luôn lệch pha góc π /4 D. Dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau Câu 30. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực.Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng: ( 0,5 đ) A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 300 vòng /phút D. 500 vòng/phút Hết
- Trường THPT Hàm Giang Kiểm Tra Trắc Nghiệm (Tuần 11) ( Đề có 3 trang ) Môn : Vật Lí- Khối 12 Thời gian: 45 phút. Mã đề: 763 Câu 1. Cho dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch gồm: R,L,C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch(0,25 đ) A. Lệch pha ϕ B. Nhanh pha đối với cường độ dòng điện i. C. Cùng pha đối với cường độ dòng điện i. D. Chậm pha đối với cường độ dòng điện i. Câu 2.Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị tiêu hao năng lượng(0,25 đ) I2 N2 U 2 N1 A. = B. = I1 N1 U1 N 2 I2 U 2 U1 I 2 C. = D. = I1 U 1 U 2 I1 Câu 3. Để tạo ra dòng điện một chiều bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều ,ta dùng thiết bị nào sau đây? (0,25 đ) A. Ắcquypin B. Điốt C. Máy phát điện xoay chiều và điốt D. Máy phát điện một chiều Câu 4. Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện (0,25 đ) A. Chậm pha π /2 đối với i. B. Có thể nhanh hay chậm pha đối với i tùy thuộc giá trị điện dung C C. Nhanh pha đối với i. D. Nhanh pha π /2 đối với i. Câu 5. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp ,dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi: (0,25 đ) A. Trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng B. Trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện C. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần D. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong đoạn mạch xảy ra cộng hưởng Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện xoay chiều(0,25 đ) A. Cuộn thuần cảm tiêu hao rất nhiều điện năng B. Công suất luôn có giá trị P = U.I C. Hệ số công suất luôn lớn hơn 1 D. Cuộn thuần cảm không tiêu hao điện năng Câu 7. Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay chiều:(0,25 đ) A. Cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt B. Không có ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng. C. Cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng D. Cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:(0,25 đ)
- A. Tự cảm B. Cảm ứng điện từ C. Cộng hưởng điện từ D. Từ trể Câu 9. Tìm câu sai về đơn vị các đại lượng.(0,25 đ) A.Đơn vị của từ thông là Tesla. B.Đơn vị của suất điện động là vôn. C.Đơn vị của điện lượng là Coulomb. D.Đơn vị của hệ số tự cảm là Henry. Câu 10. Cho dòng điện xoay chiều qua một ống dây có điện trở thuần không đáng kể thì hiệu điện thế tức thời ở hai đầu ống dây(0,25 đ) A. Nhanh hay chậm pha so với i tùy thuộc vào L B. Cùng pha so với i C. Nhanh pha π /2 đối với i. D. Chậm pha π /2 đối với i. Câu 11. Biểu thức từ thông xuyên qua khung dây ở thời điểm t (0,25 đ) A. Φ = NBS.sin ωt B. Φ = NS.cosωt C. Φ = NBS.cosωt D. Φ = NB.cosωt Câu 12. Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất của dòng điện xoay chiều? (0,25 đ) A. Công suất bằng 0 khi mạch không chứa điện trở thuần R B. Công suất trung bình P = U.I.cos ϕ C. Công suất tỏa nhiệt trên mạch P = R.I2 D. Hệ số công suất cos ϕ = 1 Câu 13. Máy biến thế là dụng cụ để : (0,25 đ) A. Thay đổi hiệu điện thế xoay chiều B. Thay đổi cường độ dòng điện xoay chiều C. Sản xuất dòng điện xoay chiều một pha D.Thay đổi công suất của nguồn điện Câu 14. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa,biện pháp chủ yếu là: (0,25 đ) A. Giảm công suất truyền tải B. Tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải D. Tăng tiết diện của dây Câu 15. Chọn phát biểu đúng về máy biến thế(0,25 đ) A. Có thể dùng máy biến thế để biến đổi hiệu điện thế của ắcquy B. Hoàn toàn không có sự hao phí năng lượng do bức xạ sóng điện từ C. Máy biến thế hoạt động dựa trên nguyên tắc sử dụng từ trường D. Hiệu suất của máy biến thế thường rất cao Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng(0,25 đ) A. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% đến 99,5% B. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp C. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây Câu 17. Đối với dòng điện xoay chiều ,cuộn cảm có tác dụng (0,25 đ) A. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện B. Cản trở dòng điện,dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều C. Cản trở dòng điện,dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều D. Cản trở dòng điện,dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở .
- Câu 18. Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở(0,25 đ) A. Chậm pha đối với dòng điện B. Cùng pha với dòng điện C. Nhanh pha đối với dòng điện D. Góc lệch pha này tùy thuộc vào giá trị điện trở. Câu 19. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4 sin ( 100πt +π/3) (A).Chọn mệnh đề đúng.(0,25 đ) A. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 4A B. Tần số dòng điện 100Hz C. Cường độ cực đại của dòng điện là 4A. D. Chu kì dao động là 0,01s Câu 20. Một hiệu điện thế xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng là 2 /2(V) thì hiệu điện thế cực đại bằng: (0,25 đ) A. 1/2 (V) B. 1(V) C. 2 2 (V) D. 2 /4 (V) Câu 21. Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp ,tần số dòng điện 50Hz, L = 0,318H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì giá trị của C phải bằng: ( 0,5 đ) A. 104F B. 103F C. 16 µ F D. 32 µ F Câu 22. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V .Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu? ( 0,5 đ) A. 310V B. 156V C. 380 V D. 440 V Câu 23. Một đoạn mạch điện gồm R = 10 Ω ,L = 120/ π mH, C = 1/120 π F mắc nối tiếp.Cho dòng điện xoay chiều hình sin có tần số 50 Hz qua mạch.Tổng trở của đoạn mạch bằng: ( 0,5 đ) A. 10 2 Ω B. 100 Ω C. 10 Ω D. 200 Ω Câu 24. Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần R = 110 Ω ,cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V.Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là: ( 0,5 đ) A. 2A B. 1A C. 0,1A D. 0,2A Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực.Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng: ( 0,5 đ) A. 500 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 300 vòng /phút D. 3000 vòng/phút Câu 26. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp.Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở UR = 120V ,hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V,hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 150 V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là: ( 0,5 đ) A. 164V B. 130V C. 370V D. 70V Câu 27. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L và C nối tiếp,cho biết R = 100 Ω và cường độ chậm pha hơn hiệu điện thế góc π /4.Có thể kết luận là:( 0,5 đ) A. ZL = ZC = 100 Ω B. ZL ZC 2.10−3 Câu 28. Tụ điện có điện dung C = F ,được nối vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị π hiệu dụng 8V,tần số 50Hz,Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là : ( 0,5 đ) A. 1,6A B. 0,08A C. 0,16A D. 40A
- Câu 29. Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100 π t (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/20 µ H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng: ( 0,5 đ) A. u = 20 2 sin ( 100 π t + π )(V) B. u = 20 2 sin ( 100 π t π /2)(V) C. u = 20 2 sin ( 100 π t + π /2)(V) D. u = 20 2 sin ( 100 π t)(V) Câu 30. Với mạch điện xoay chiều chứa tụ C và cuộn cảm L thì: ( 0,5 đ) A. i và u luôn ngược pha B. i luôn sớm pha hơn u góc π /2 C. i và u luôn lệch pha góc π /4 D. Dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau . Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Lý
38 p | 1041 | 307
-
Đề Kiểm Tra Trắc Nghiệm Chương 6 Môn : Vật lý 12
2 p | 550 | 66
-
Đề thi kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Đề nâng cao
9 p | 338 | 41
-
Hóa học 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận: Phần 1
62 p | 287 | 28
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 210
3 p | 169 | 19
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Sở GD & ĐT Tỉnh Đắk Lak - Trường THPT Chu Văn An
5 p | 107 | 14
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 358
3 p | 96 | 9
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm vật lý 8 - Đề 1
4 p | 169 | 8
-
Đề thi kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 năm học 2013- Đề tham khảo
5 p | 105 | 8
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề 136)
7 p | 121 | 6
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm THPT môn Vật lý (Đề 142) - Bộ GD và ĐT
4 p | 108 | 6
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Vật lí - Sóng cơ
4 p | 102 | 6
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 485
3 p | 84 | 6
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 569
3 p | 90 | 4
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ
3 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm Vật lí 10 - THPT Nguyễn Trường Tộ đề 136
3 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra trắc nghiệm THPT Vật lý (Ban Khoa học Tự nhiên )
20 p | 63 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn