intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 883

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 883 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 883

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT<br /> NĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2<br /> Môn: Sinh; Khối 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi<br /> 883<br /> <br /> Câu 1: Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaDdEe giảm phân hình thành giao tử bình thường. Theo lí<br /> thuyết, số loại giao tử tối đa tạo ra là bao nhiêu?<br /> A. 16.<br /> B. 4.<br /> C. 8.<br /> D. 6.<br /> Câu 2: Một quần thể đang cân bằng di truyền, trong đó kiểu gen AA bằng 9 lần kiểu gen aa. Tỉ lệ kiểu<br /> gen dị hợp Aa của quần thể là<br /> A. 18%.<br /> B. 75%.<br /> C. 50%.<br /> D. 37,5%.<br /> Câu 3: Ở cà chua, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, mỗi gen quy định 1 tính trạng. Khi lai cây cà<br /> chua thân cao dị hợp với cây cà chua thân thấp được F1, cho F1 giao phấn với nhau, tỉ lệ phân tính F 2 sẽ<br /> như thế nào?<br /> A. 1 cao : 1 thấp.<br /> B. 5 cao : 7 thấp.<br /> C. 3 cao : 1 thấp.<br /> D. 7 cao : 9 thấp.<br /> Câu 4: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?<br /> A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.<br /> B. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.<br /> C. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.<br /> D. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.<br /> Câu 5: Cho (P) AaBb tự thụ được F1 :56,25% cao : 43,75% thấp. Dựa vào kết quả trên, hãy cho biết<br /> trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?<br /> I. F1 có 5 kiểu gen.<br /> II. Cho cây (P) lai với cây có kiểu gen AABb thu được 3 cao : 1 thấp.<br /> III. Cho (P) lai với cây có kiểu gen aaBb cho cây cao nhiều gấp 2 lần cây thấp.<br /> IV. Lai phân tích cây (P) thu được tỷ lệ kiểu gen giống kiểu hình.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 6: Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm<br /> phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABFEDCGHI. Có thể kết luận, trong giảm phân<br /> đã xảy ra đột biến:<br /> A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br /> B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br /> C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br /> D. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.<br /> Câu 7: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung cấp<br /> năng lượng để:<br /> A. cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.<br /> B. axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.<br /> C. gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.<br /> D. các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.<br /> Câu 8: Ở cà chua, alen D quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen d quy định thân thấp. Cho cây tứ<br /> bội có kiểu gen DDDd tự thụ phấn thu được F1. Trong số cây thân cao ở F1, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho<br /> đời con toàn cây thân cao thuần chủng là bao nhiêu? Biết quá trình giảm phân bình thường, cây 4n tạo<br /> giao tử 2n đều có khả năng thụ tinh và không xảy ra đột biến.<br /> A. 12,75%.<br /> B. 25%.<br /> C. 75%.<br /> D. 50%.<br /> Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?<br /> A. Mật độ.<br /> B. Loài đặc trưng.<br /> C. Thành phần loài.<br /> D. Loài ưu thế.<br /> Câu 10: Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Cho phép lai P:AaBbdd x AabbDd.<br /> Theo lí thuyết, ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ:<br /> A. 87,5%.<br /> B. 50%.<br /> C. 37,5%.<br /> D. 12,5%.<br /> Câu 11: Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.<br /> B. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 883<br /> <br /> C. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.<br /> D. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.<br /> Câu 12: Tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen (Bb, Dd, Ee) phân ly độc lập tương tác cộng gộp, mỗi<br /> alen trội làm cây cao thêm 5cm. Lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được F1 cóchiều cao 130 cm.<br /> Lai F1 với cây thấp nhất thu được F2. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?<br /> I. Ở F2 không có cây nào 130 cm.<br /> II. Ở F2 cây cao 125 cm chiếm 37,5%.<br /> III. Ở F2 cây cao nhất có chiều cao 145 cm.<br /> IV. Ở F2 có 9 kiểu hình.<br /> V. Ở F2 có 50% cây cao dưới 125 cm.<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 13: Cho các thông tin sau:<br /> 1. Sự phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.<br /> 2. Sự phiên mã diễn ra ở vùng nhân.<br /> 3. Phân tử mARN tạo ra không chứa các đoạn intron.<br /> 4. Phân tử mARN tạo ra có chứa các đoạn intron.<br /> 5. Axit amin mở đầu là mêtiônin.<br /> 6. Axit amin mở đầu là foocmin mêtiônin.<br /> Đặc điểm của quá trình phiên mã và dịch mã ở vi khuẩn là<br /> A. 2, 3, 6.<br /> B. 1, 4. 5.<br /> C. 2, 3, 5.<br /> D. 1, 3. 5.<br /> Câu 14: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?<br /> A. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.<br /> B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.<br /> C. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.<br /> D. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.<br /> Câu 15:<br /> <br /> Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.<br /> Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III<br /> trong phả hệ này sinh đứa con đầu lòng bị mắc bệnh trên là<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 6<br /> 3<br /> 4<br /> 8<br /> Câu 16: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Số loại thể ba kép (2n + 1 + 1) có thể có ở loài<br /> này là<br /> A. 45.<br /> B. 20.<br /> C. 10.<br /> D. 18.<br /> Câu 17: Một loài thực vật gen D quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen d qui định hạt dài; gen E<br /> qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen e qui định hạt trắng. Hai cặp gen D, d và E, e phân li độc lập.<br /> Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thu được 63% hạt tròn, đỏ; 12% hạt tròn,<br /> trắng; 21% hạt dài, đỏ; 4% hạt dài, trắng. Tần số tương đối của các alen D, d, E, e trong quần thể lần lượt<br /> là<br /> A. D = 0,6; d =0,4; E = 0,5; e =0,5.<br /> B. D = 0,5; d =0,5; E = 0,7; e =0,3.<br /> C. D = 0,5; d =0,5; E = 0,6; e =0,4.<br /> D. D = 0,7; d =0,3; E = 0,6; e =0,4.<br /> Câu 18: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là<br /> A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.<br /> B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br /> C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh.<br /> D. vận tốc lớn, được điều chỉnh.<br /> Câu 19: Cho đậu Hà Lan hạt vàng - trơn lai với đậu hạt vàng - nhăn, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng - trơn :<br /> 3 vàng - nhăn : 1 xanh – trơn : 1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen:<br /> A. Aabb x AaBB.<br /> B. AaBb x aaBB.<br /> C. AaBb x Aabb.<br /> D. AaBb x aaBb.<br /> Câu 20: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên có chung<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 883<br /> <br /> đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.<br /> B. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br /> C. Quy định chiều hướng tiến hóa.<br /> D. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.<br /> Câu 21: Alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng; alen B qui định quả tròn<br /> trội hoàn toàn so với alen b qui định quả dài. Phép lai (P) thuần chủng: cây hoa đỏ, quả tròn lai với cây<br /> hoa trắng, quả dài. Thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 4 kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả tròn<br /> chiếm tỉ lệ 66%. Biết hoán vị gen xảy ra ở 2 giới.Trong các kết luận sau về kết quả ở F2, có bao nhiêu<br /> kết luận đúng?<br /> I. F2 có 10 loại kiểu gen.<br /> II. Cây đỏ tròn dị hợp 2 cặp gen bằng 64%.<br /> III. Cây có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp bằng 34%.<br /> IV. Số cây dị hợp về 1 trong 2 cặp gen bằng 25%.<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 22: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật:<br /> I. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ<br /> xuống dưới 8 0C.<br /> II. Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.<br /> III. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.<br /> IV. Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.<br /> Có bao nhiêu dạng biến động theo chu kì ?<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3..<br /> Câu 23: Trên một phân tử ADN đang nhân đôi có 6 đơn vị tái bản, ở mỗi đơn vị đã tổng hợp được 20<br /> phân đoạn Okazaki, khi đó tổng số các đoạn mồi đã được tổng hợp là<br /> A. 26 đoạn.<br /> B. 120 đoạn.<br /> C. 132 đoạn.<br /> D. 32 đoạn.<br /> Câu 24: Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây?<br /> 1. Quan hệ hỗ trợ<br /> 2. Quan hệ cạnh tranh khác loài<br /> 3. Quan hệ cộng sinh<br /> 4. Quan hệ cạnh tranh cùng loài<br /> 5. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.<br /> Phương án đúng:<br /> A. 1,2,3,4.<br /> B. 1,3,4.<br /> C. 1,4,5.<br /> D. 1,4.<br /> Câu 25: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ:<br /> A. sự phân li nước.<br /> B. phân giải đường.<br /> C. sự khử CO2.<br /> D. quang hô hấp.<br /> Câu 26: Khi nói về đặc điểm của hoocmôn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.<br /> II. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.<br /> III. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.<br /> IV. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 27: Gen A có 5 alen, gen D có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không có alen tương ứng nằm<br /> trên Y); gen B nằm trên một cặp NST thường có 3 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là<br /> A. 60.<br /> B. 270.<br /> C. 330.<br /> D. 390.<br /> Câu 28: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn<br /> đến diệt vong.<br /> II. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.<br /> III. Kích thước của quần thể là độ lớn về khoảng không gian phân bố của quần thể.<br /> IV. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả<br /> năng cung cấp nguồn sống của môi trường.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 29: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 883<br /> <br /> A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.<br /> B. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.<br /> C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.<br /> D. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.<br /> Câu 30: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi mạch khuôn có sự bổ sung giữa A với T, G với X và<br /> ngược lại.<br /> B. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi.<br /> C. Theo chiều tháo xoắn, trên mạch khuôn có chiều 3’→5’mạch bổ sung được tổng hợp liên tục có<br /> chiều 5’→3’.<br /> D. Trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản.<br /> Câu 31: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit để tổng hợp một phân tử<br /> mARN nhân tạo. Để phân tử mARN sau tổng hợp có thể thực hiện dịch mã tổng hợp chuỗi pôlipeptit. Ba<br /> loại nuclêôtit được sử dụng là<br /> A. G, A, U.<br /> B. A, G, X<br /> C. U, G, X.<br /> D. U, A, X.<br /> AB DE<br /> Câu 32: Cho cơ thể có kiểu gen<br /> . Để tạo ra nhiều loại tinh trùng nhất cần tối thiểu bao nhiêu tế<br /> ab de<br /> bào sinh tinh, biết rằng có A và B liên kết hoàn toàn còn D và E liên kết không hoàn toàn.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 33: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?<br /> A. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.<br /> B. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.<br /> C. Vận chuyển dinh dưỡng.<br /> D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.<br /> Câu 34: Cho các thành tựu chọn giống sau:<br /> I. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.<br /> II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.<br /> III. Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.<br /> IV. Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.<br /> Có bao nhiêu thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến?<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 35: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B<br /> quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp<br /> nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng ; gen này<br /> nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi đực và ruồi cái (P) đều có thân<br /> xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với nhau, thu được F1 có 5% ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng. Biết rằng<br /> không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?<br /> I. F1 có 1,25% ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ.<br /> II. F1 có 52,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ.<br /> III. F1 có 20% ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.<br /> IV. F1 có 3,75% ruồi thân đen, cánh dài, mắt đỏ.<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 36: Phân áp O2 và CO2 trong tế bào so với ngoài cơ thể như thế nào?<br /> A. Phân áp O2 và CO2 trong tế bào cao hơn so với ngoài cơ thể.<br /> B. Phân áp O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn so với ngoài cơ thể.<br /> C. Trong tế bào, phân áp O2 thấp còn CO2 cao so với ngoài cơ thể.<br /> D. Trong tế bào, phân áp O2 cao còn CO2 thấp so với ngoài cơ thể.<br /> Câu 37: Mạch bổ sung của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:<br /> 5'…ATG GTG XXA GGT AGT…3'. Khi gen này được phiên mã thì đoạn mARN sơ khai tương ứng<br /> sinh ra có trình tự nuclêôtit là<br /> A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.<br /> B. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'.<br /> C. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.<br /> D. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 883<br /> <br /> Câu 38: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen<br /> <br /> AB<br /> đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần<br /> ab<br /> <br /> số 18%. Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị<br /> gen giữa các alen B và b là<br /> A. 200.<br /> B. 400.<br /> C. 180.<br /> D. 640.<br /> <br /> Câu 39: Với các cơ quan sau:<br /> 1. Cánh chuồn chuồn và cánh dơi<br /> 2. Tua cuốn của đậu và gai xương rồng<br /> 3. Chân dế dũi và chân chuột chũi<br /> 4. gai hoa hồng và gai cây hoàng liên<br /> 5. Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật<br /> 6. Mang cá và mang tôm.<br /> Cơ quan tương tự là<br /> A. 1,3,4,6.<br /> B. 1,2,3,5.<br /> C. 1,2,4,6.<br /> D. 1,3,4,5.<br /> Câu 40: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Di nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.<br /> II. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.<br /> III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.<br /> IV. Đột biến cung cấp biến dị sơ cấp cho tiến hóa.<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 883<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2