SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 904<br />
<br />
KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPT<br />
NĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2<br />
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí<br />
Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................<br />
R1<br />
R2<br />
Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 2 ;<br />
R2 = 3 ; R3 = 5, R4 = 4. Vôn kế có điện<br />
A<br />
B<br />
V<br />
R3<br />
R4<br />
trở rất lớn (RV = ). Hiệu điện thế giữa hai<br />
đầu A, B là 18V. Số chỉ của vôn kế là<br />
A. 2,8V.<br />
B. 0,8V.<br />
C. 5V<br />
D. 4V.<br />
Câu 2: Chọn phát biểu sai? Trong hệ thống phát thanh<br />
A. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ trộn dao động âm tần vào dao động cao tần.<br />
B. ống nói có nhiệm vụ biến âm thanh thành dao động âm tần.<br />
C. ăngten có nhiệm vụ truyền dao động cao tần đi xa.<br />
D. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ khuếch đại dao động cao tần.<br />
Câu 3: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X<br />
nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đọan mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời<br />
của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L và X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu đoạn<br />
mạch X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 4ZC. Đường biểu<br />
diễn uLX là đường nét liền<br />
<br />
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị nào sau đây?<br />
A. 40 10 (V )<br />
B. 20 5 (V )<br />
C. 20 10 (V )<br />
<br />
D. 40 5 (V )<br />
<br />
Câu 4: Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến<br />
đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính<br />
suất điện động tự cảm trong ống dây là<br />
A. 0,74V<br />
B. 0,52V<br />
C. 0,26V<br />
D. 0,14V<br />
1<br />
Câu 5: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt) V.<br />
<br />
Cảm kháng của cuộn cảm là<br />
A. 100 Ω.<br />
B. 50 Ω.<br />
C. 25 Ω.<br />
D. 200 Ω.<br />
Câu 6: Dây AB=90cm có đầu A cố định, đầu B tự do. Khi tần số trên dây là 10Hz thì trên dây có 8<br />
nút sóng dừng. Khoảng cách từ A đến nút thứ 7 là<br />
A. 0,80m.<br />
B. 1,68m.<br />
C. 0,72m.<br />
D. 0,84m.<br />
Câu 7: Vật sáng AB đặt song song và cách màn ảnh E một khoảng 90cm. Trong khoảng giữa vật AB<br />
và màn đặt một thấu kính hội tụ có trục chính qua A và vuông góc với AB thì có 2 vị trí của thấu kính<br />
hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn, 2vị trí này của thấu kính cách nhau 30cm.Tiêu cự của thấu kính là<br />
A. 18cm<br />
B. 25cm.<br />
C. 24cm.<br />
D. 20cm<br />
Câu 8: Sóng cơ truyền trong một môi trường có phương trình u 3cos(3x 24t) (mm) ( với t tính<br />
bằng s). Tần số của sóng bằng<br />
A. 7,2 Hz.<br />
B. 24 Hz.<br />
C. 8 Hz.<br />
D. 12 Hz.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 904<br />
<br />
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?<br />
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.<br />
B. Cùng bản chất sóng điện từ.<br />
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.<br />
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.<br />
Câu 10: Một vật có khối lượng m=100gam tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,<br />
cùng tần số có đồ thị dao động như hình vẽ. Biết cơ năng của vật bằng 8mJ. Phương trình dao động<br />
của vật là<br />
2<br />
A. x 8cos(10t )cm.<br />
3<br />
<br />
B. x 4 cos(10t )cm.<br />
3<br />
2<br />
C. x 8cos(20t )cm.<br />
3<br />
<br />
D. x 4 cos(20t )cm.<br />
3<br />
Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi<br />
êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt<br />
A. 16r0.<br />
B. 4r0.<br />
C. 21r0.<br />
D. 12r0.<br />
Câu 12: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D.<br />
Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và<br />
D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và D là 100 3 V và cường độ hiệu dụng<br />
chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau<br />
<br />
<br />
nhưng giá trị<br />
3<br />
<br />
hiệu dụng thì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là<br />
A. 100 Ω.<br />
B. 40 Ω.<br />
C. 50 Ω.<br />
D. 200 Ω.<br />
Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.<br />
1<br />
Khi đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f với LC 2 2 . Khi<br />
4 f<br />
thay đổi R thì<br />
A. hệ số công suất trên mạch thay đổi.<br />
B. độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện thay đổi.<br />
C. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.<br />
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.<br />
Câu 14: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6 cos (4t+/2) cm, s. Pha ban đầu của<br />
dao động này là<br />
<br />
<br />
A. 4 π + rad.<br />
B.<br />
rad.<br />
C. 4π rad.<br />
D. 2π rad.<br />
2<br />
2<br />
Câu 15: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng<br />
λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng<br />
trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân,<br />
bước sóng của λ2 là<br />
A. 0,54μm.<br />
B. 0,45μm.<br />
C. 0,72μm.<br />
D. 0,4μm.<br />
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có<br />
điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là<br />
A. i = CU0cos(t - ).<br />
2<br />
<br />
B. i = CU0cos(t + ).<br />
2<br />
<br />
C. i = CU0cos(t + ).<br />
D. i = CU0cost.<br />
Câu 17: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng<br />
trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lý tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ<br />
vệ tinh thuộc loại.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 904<br />
<br />
A. sóng trung.<br />
B. sóng ngắn.<br />
C. sóng dài.<br />
D. sóng cực ngắn<br />
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ 5 2 cm. Khi vật<br />
đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó<br />
vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là<br />
A. 2,5 2 cm.<br />
B. 5 2 cm.<br />
C. 5 cm.<br />
D. 10 2 cm.<br />
Câu 19: Đoạn mạch AB chỉ có một trong ba phần tử điện trở, cuộn dây thuần hoặc tụ. Biết ở thời<br />
điểm t1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i1 = 1A và u AB = - 50 3 V; ở thời điểm t2 thì cường<br />
độ dòng điện tức thời i2 = 3 A, uAB = -50V. Điện áp cực đại có giá trị<br />
A. 40 V.<br />
B. 150 V.<br />
C. 100 V.<br />
D. 50 V.<br />
Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện trong<br />
toàn mạch<br />
A. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.<br />
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.<br />
C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.<br />
D. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.<br />
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.<br />
A. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.<br />
B. Rô to là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.<br />
C. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn.<br />
D. Rô to là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.<br />
Câu 22: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do<br />
-5<br />
dòng điện gây ra có độ lớn 2.10 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là<br />
A. 30 (A)<br />
B. 20 (A)<br />
C. 50 (A)<br />
D. 10 (A)<br />
Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch<br />
<br />
một điện áp u 120 2 cos(100t )(V) thì cường độ dòng điện trong mạch<br />
3<br />
<br />
i 2 cos(100t )(A) . Giá trị L là<br />
12<br />
3<br />
6<br />
3<br />
6<br />
H.<br />
H.<br />
A.<br />
B.<br />
C. H .<br />
D.<br />
H.<br />
2<br />
<br />
10<br />
10<br />
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn<br />
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 750nm và bức xạ màu lam có bước sóng λl = 450nm.<br />
Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng<br />
đơn sắc của hai bức xạ trên là<br />
A. 5 vân đỏ và 3 vân lam<br />
B. 4 vân đỏ và 2 vân lam<br />
C. 2 vân đỏ và 4 vân lam<br />
D. 3 vân đỏ và 5 vân lam<br />
Câu 25: Cơ hệ gồm lò xo có độ cứng k=50 N/m, vật nặng m=200 g dao động điều hòa dưới tác dụng<br />
của ngoại lực F=F0cos(ωt+φ) , với F0 là hằng số, π2=10. Giá trị ω để biên độ dao động đạt giá trị cực<br />
đại là<br />
A. 2,5π rad/s .<br />
B. 2π rad/s .<br />
C. 5π rad/s .<br />
D. 10π rad/s .<br />
Câu 26: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì<br />
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.<br />
B. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc.<br />
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.<br />
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.<br />
Câu 27: Điện tích trong mạch LC dao động điều hòa với chu kỳ T = 10-6s, khoảng thời gian ngắn<br />
nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường là<br />
A. 10-6s<br />
B. 2,5.10-7s<br />
C. 5.10-7s<br />
D. 2,5.10-5s<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 904<br />
<br />
Câu 28: Phản ứng hạt nhân sau: 73 Li 11 H42 He 42 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe=<br />
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng phản ứng tỏa ra là<br />
A. 12,6MeV<br />
B. 17,25MeV<br />
C. 17,42MeV<br />
D. 7,26MeV<br />
Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến<br />
vân sáng bậc 5 ở hai bên trung tâm là 13,5mm. Vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) cách vân<br />
trung tâm là<br />
A. 2,57mm.<br />
B. 2,75mm.<br />
C. 3,75mm.<br />
D. 3,57mm.<br />
Câu 30: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.<br />
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.<br />
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.<br />
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.<br />
Câu 31: Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện<br />
trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương<br />
A. trùng với đường trung trực của AB.<br />
B. trùng với đường nối của AB.<br />
C. vuông góc với đường trung trực của AB.<br />
D. tạo với đường nối AB góc 450.<br />
Câu 32: Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm²) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều<br />
có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10 –4 (T). Người ta cho<br />
từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện<br />
trong khung là<br />
A. 0,4 (V).<br />
B. 4,0 (V).<br />
C. 40 (V).<br />
D. 4.10–3 (V).<br />
Câu 33: Khi một con lắc đơn dao động điều hòa trong trọng trường thì<br />
A. lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.<br />
B. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng.<br />
C. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí có động năng bằng thế năng.<br />
D. lực căng dây lớn nhất khi vật ở vị trí biên.<br />
Câu 34: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.<br />
B. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s.<br />
C. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.<br />
D. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa.<br />
Câu 35: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối<br />
tiếp. Khi đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là sai?<br />
A. Z R .<br />
B. U U R .<br />
C. 2 LC 1 .<br />
D. P UI .<br />
Câu 36: Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t nào đó vật có vận tốc là v=-6 cm/s và có gia tốc là<br />
a=-20 cm/s2. Trạng thái dao động của vật khi đó là<br />
A. nhanh dần đều theo chiều âm.<br />
B. chậm dần đều theo chiều âm.<br />
C. chậm dần theo chiều âm.<br />
D. nhanh dần theo chiều âm.<br />
Câu 37: Đặt một điện tích - 1μC tại một điểm trong điện trường nó chịu một lực điện 1mN có hướng<br />
từ trái sang phải. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích có độ lớn và hướng là<br />
A. 1000 V/m, từ trái sang phải.<br />
B. 1V/m, từ trái sang phải.<br />
C. 1 V/m, từ phải sang trái.<br />
D. 1000 V/m, từ phải sang trái.<br />
Câu 38: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R 1, tụ điện<br />
C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có hộp X, biết hộp X cũng có các phần tử là<br />
điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn<br />
mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu<br />
1<br />
dụng 2A. Biết R1 = 20Ω và nếu ở thời điểm t(s) uAB = 200 2 (V) thì ở thời điểm t +<br />
(s) dòng<br />
600<br />
điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là<br />
A. 266,4 W<br />
B. 320 W<br />
C. 120 W<br />
D. 320 W<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 904<br />
<br />
Câu 39: Một sóng dừng trên dây có dạng u=asin(bx)cosωt, trong đó u là li độ dao động của một phần<br />
tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một khoảng x (x tính bằng m, t tính bằng s).<br />
Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 50 cm và biên độ dao động của một phần tử cách bụng sóng<br />
1/24 m là 3 mm. Giá trị của a và b tương ứng là<br />
A. 2 mm; 4π.<br />
B. 2 3 mm; 4π.<br />
C. 2 3 mm; 2π.<br />
D. 2 mm; 2π.<br />
Câu 40: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng nguyên tử hidro được xác định bởi<br />
13,6<br />
En = - 2 eV, với n N*. Một đám khí Hidro hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có<br />
n<br />
năng lượng cao nhất có tên là M. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể<br />
phát ra là<br />
A. 27/8<br />
B. 32/5<br />
C. 32/27<br />
D. 32/3<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 904<br />
<br />