intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 804

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 804 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 804

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPT<br /> NĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2<br /> Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí<br /> Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 804<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................<br /> Câu 1: Với cường độ âm đủ lớn, tai người bình thường có thể nghe được sóng âm nào sau đây?<br /> A. Sóng âm có tần số 50 Hz.<br /> B. Sóng âm có tần số 25 kHz.<br /> C. Sóng âm có tần số 10 Hz.<br /> D. Sóng âm có tần số 30 kHz.<br /> Câu 2: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là<br /> một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu<br /> kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động<br /> với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc<br /> độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng<br /> A. 1,5 m/s.<br /> B. 1,25 m/s.<br /> C. 2,25 m/s.<br /> D. 1,0 m/s.<br /> Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C <br /> Dung kháng của tụ điện là<br /> A. 300<br /> B. 67<br /> <br /> C. 150<br /> <br /> 2.104<br /> (F).<br /> 3<br /> <br /> D. 200<br /> <br /> Câu 4: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m. Lấy g   2 m/s2 ,con<br /> 2<br /> <br /> lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F  F0 cos( t  ) N . Nếu chu kỳ T<br /> T<br /> 2<br /> của ngoại lực tăng từ 2(s) đến 4(s) thì biên độ dao động của vật sẽ<br /> A. Tăng rồi giảm<br /> B. chỉ giảm<br /> C. giảm rồi tăng<br /> D. chỉ tăng<br /> Câu 5: Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N, B. Giữa<br /> hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N<br /> chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = R, giữa hai điểm<br /> N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp<br /> xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì ta thu được<br /> đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai đầu<br /> đoạn mạch AN, MB là uAN và uMB như hình vẽ. Hệ số công suất<br /> của đoạn mạch AB có giá trị bằng<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 6: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định trên dây, A là điểm nút, B là<br /> điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách A 12 cm. Biết rằng trong một<br /> chu kỳ sóng khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của<br /> phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> A. 5,6 m/s.<br /> B. 2,4 m/s.<br /> C. 4,8 m/s.<br /> D. 3,2 m/s.<br /> Câu 7: Trong quá trình giao thoa sóng bởi 2 nguồn kết hợp ngược pha, gọi  là độ lệch pha của hai<br /> sóng thành phần tại M, n  Z. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ<br /> nhất khi<br /> A.  = 2n.<br /> B.  = (2n + 1).<br /> C.  = (2n + 1)/2. D.  = (2n + 1)π/3.<br /> Câu 8: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x)<br /> (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng<br /> 1<br /> 1<br /> A. 6 m/s.<br /> B. m/s.<br /> C. 3 m/s.<br /> D. m/s.<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hoà theo phương<br /> ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy π=3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật<br /> bằng<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 804<br /> <br /> A. 0,41 N.<br /> B. 1,58 N.<br /> C. 0,62 N.<br /> D. 0,72 N.<br /> Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi có cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp thì<br /> A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch cực đại.<br /> B. cảm kháng và dung kháng bằng nhau.<br /> C. hệ số công suất bằng 1.<br /> D. Tổng trở của mạch lớn hơn điện trở thuần.<br /> Câu 11: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với<br /> A. kim loại bạc.<br /> B. kim loại xesi.<br /> C. kim loại kẽm.<br /> D. kim loại đồng.<br /> Câu 12: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp AMB: AM chứa điện trở thuần, MB chứa cuộn cảm thuần và tụ<br /> π<br /> 3<br /> <br /> điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U 2cos(100πt+ ) V thì dòng điện trong mạch<br /> lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc<br /> <br /> <br /> . Tại thời điểm t điện áp giữa hai đầu đoạn mạch<br /> 6<br /> <br /> AM là 135 V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB là 45 V. Tính U?<br /> A. 180 V<br /> B. 90 2 V .<br /> C. 90 3 V<br /> D. 200 V<br /> Câu 13: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối<br /> tiếp thì<br /> A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> B. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.<br /> D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà theo<br /> phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10.<br /> Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max g. Trong thời gian một chu kỳ dao động, thời gian lực đàn<br /> hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2.<br /> Cho t1 = 5 t2. Trong một chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị nén là<br /> A. s.<br /> B. s.<br /> C. s.<br /> D. s.<br /> Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D =<br /> 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ<br /> 0,38μm đến 0,76μm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân<br /> sáng tại đó?<br /> A. 5<br /> B. 6<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 16: Đặt điện áp u  100cos( t   ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì dòng<br /> 6<br /> <br /> điện qua mạch có biểu thức i  2 cos( t   ) (A). Điện trở thuần của mạch điện là<br /> 3<br /> <br /> A. 50 3 .<br /> B. 25 3 .<br /> C. 25 .<br /> Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện<br /> trở của dây nối, biết E1=9V; r1=0,4; E2=4,5V;<br /> <br /> D. 50 .<br /> E1, r1<br /> <br /> E2, r2<br /> <br /> R1<br /> R2<br /> <br /> R3<br /> <br /> r2=0,6; R1=4,8; R2=R3=8; R4=4.<br /> R4<br /> A<br /> B<br /> Cường độ dòng điện qua mạch là<br /> A. 2A<br /> B. 0,5A<br /> C. 1,5A<br /> D. 1A<br /> Câu 18: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp<br /> xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 10cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau<br /> khi tiếp xúc<br /> A. 5,2N<br /> B. 0,9N<br /> C. 3,6N<br /> D. 1,7N<br /> Câu 19: Đặt điện áp u= 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần<br /> 60  , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W.<br /> Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai<br /> đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện<br /> có giá trị bằng<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 804<br /> <br /> A. 30 3<br /> B. 15 3<br /> C. 45 3<br /> D. 60 3<br /> Câu 20: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?<br /> A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.<br /> B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.<br /> C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.<br /> D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.<br /> Câu 21: Một mạch dao động , gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ,<br /> đang thực hiện dao động điện từ tự do. Chu kỳ của dao động trong mạch là<br /> L<br /> L<br /> 1<br /> A. 2 LC<br /> B.<br /> C. <br /> D. 2<br /> C<br /> C<br /> 2 LC<br /> Câu 22: Hai vòng dây kín hình tròn bán kính r1=10cm, r2=20cm đặt song song với nhau trong một từ<br /> trường đều đang biến thiên .Suất điện động cảm ứng trong vòng dây 1 là 0,01V. Suất điện động cảm<br /> ứng trong vòng dây 2 là<br /> A. 0.04V.<br /> B. 0,05V<br /> C. 0,025V.<br /> D. 0,02V.<br /> Câu 23: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.<br /> Khoảng cách từ vật tới thấu kính là<br /> A. 4 (cm).<br /> B. 12 (cm).<br /> C. 6 (cm).<br /> D. 18 (cm).<br /> Câu 24: Các tia: Đỏ, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước là nhanh nhất?<br /> A. Lam<br /> B. Tím.<br /> C. Vàng.<br /> D. Đỏ.<br /> Câu 25: Trong dao động điều hòa của một vật thì những đại lượng không thay đổi theo thời gian là<br /> A. cơ năng, tần số và lực hồi phục.<br /> B. tần số, lực hồi phục và biên độ.<br /> C. lực hồi phục, biên độ và cơ năng.<br /> D. biên độ, tần số và cơ năng.<br /> Câu 26: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(t + /4) (cm; s). Tại thời điểm t = 1 s,<br /> tính chất chuyển động của vật là<br /> A. chậm dần theo chiều âm.<br /> B. chậm dần theo chiều dương.<br /> C. nhanh dần theo chiều dương.<br /> D. nhanh dần theo chiều âm.<br /> Câu 27: Sóng Tia X không có ứng dụng nào sau đây?<br /> A. Sấy khô, sưởi ấm.<br /> B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.<br /> C. Chữa bệnh ung thư.<br /> D. Chiếu điện, chụp điện.<br /> Câu 28: Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?<br /> A. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.<br /> B. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được.<br /> C. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.<br /> D. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.<br /> Câu 29: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?<br /> A. Năng lượng nghỉ.<br /> B. Độ hụt khối.<br /> C. Năng lượng liên kết.<br /> D. Năng lượng liên kết riêng.<br /> Câu 30: Đặt một điện tích âm, khối lượng rất nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ<br /> chuyển động<br /> A. ngược chiều đường sức điện trường.<br /> B. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> C. vuông góc với đường sức điện trường.<br /> D. dọc theo chiều của đường sức điện trường.<br /> Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị<br /> x(cm)<br /> biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như 4<br /> hình vẽ. Tại thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận tốc xấp 2<br /> xỉ bằng<br /> A. 8,32 cm/s.<br /> B. 0 cm/s.<br /> O<br /> 4,6<br /> t(s)<br /> C. 1,98 cm/s.<br /> D. 5,24 cm/s.<br /> Câu 32: Một máng nước có độ sâu h, 2 thành bên thẳng<br /> đứng chắn sang. Khi máng không chứa nước thì bóng -4<br /> thành máng trên đáy bể dài . Khi mực nước trong<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 804<br /> <br /> máng là<br /> <br /> thì bóng thành máng trên đáy bể chênh nhau 14cm. Biết chiết suất của nước là . Tính<br /> <br /> h?<br /> A. 150cm.<br /> B. 169cm.<br /> C. 125cm.<br /> D. 144cm.<br /> Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π (m/s2).<br /> Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế<br /> năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm<br /> A. 0,15 s.<br /> B. 0,10 s.<br /> C. 0,35 s.<br /> D. 0,25 s.<br /> Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm, nguồn sáng đơn<br /> sắc có bước sóng 0,60 m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách mặt phẳng chứa hai khe 2 m.<br /> Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có<br /> A. vân sáng bậc 3<br /> B. vân tối.<br /> C. vân sáng bậc 4.<br /> D. vân sáng bậc 5.<br /> Câu 35: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết<br /> vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Chiếu<br /> vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại<br /> của êlectrôn (êlectron) quang điện là<br /> A. 70,00.10-19 J.<br /> B. 0,70.10-19 J.<br /> C. 1,70.10-19 J.<br /> D. 17,00.10-19 J.<br /> Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn?<br /> A. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.<br /> B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.<br /> C. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều.<br /> D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.<br /> Câu 37: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 21 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u<br /> và 2,0136u. Biết 1u= 931,5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là<br /> A. 2,24 MeV<br /> B. 1,12 MeV<br /> C. 3,06 MeV<br /> D. 4,48 MeV<br /> Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.<br /> B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không<br /> đổi<br /> C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.<br /> D. Hạt tải điện trong kim loại là electron dẫn.<br /> Câu 39: Một đoạn dây dẫn thẳng dài l= 20cm đặt trong từ trường đều B=10-5T theo phương song<br /> song với đường sức từ. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I=1A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn<br /> là<br /> A. 2.10-6N.<br /> B. 20.10-5N.<br /> C. 2π.10-6N.<br /> D. 0<br /> Câu 40: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ.<br /> B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.<br /> C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.<br /> D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ liên tục.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 804<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1