intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 603

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 603 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KS ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quang Hà - Mã đề 603

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 603<br /> <br /> KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPT<br /> NĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2<br /> Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí<br /> Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................<br /> Câu 1: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp AMB: AM chứa điện trở thuần, MB chứa cuộn cảm thuần và tụ<br /> π<br /> 3<br /> <br /> điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U 2cos(100πt+ ) V thì dòng điện trong mạch<br /> lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc<br /> <br /> <br /> . Tại thời điểm t điện áp giữa hai đầu đoạn mạch<br /> 6<br /> <br /> AM là 135 V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB là 45 V. Tính U?<br /> A. 90 3 V<br /> B. 180 V<br /> C. 200 V<br /> <br /> D. 90 2 V .<br /> <br /> Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(t + /4) (cm; s). Tại thời điểm t = 1 s,<br /> tính chất chuyển động của vật là<br /> A. chậm dần theo chiều dương.<br /> B. nhanh dần theo chiều âm.<br /> C. chậm dần theo chiều âm.<br /> D. nhanh dần theo chiều dương.<br /> Câu 3: Kết luận nào không đúng khi nói về phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?<br /> A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.<br /> B. Đều là phản ứng hạt nhân điều khiển được.<br /> C. Mỗi phản ứng phân hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch.<br /> D. Đều là phản ứng hạt nhân thuộc loại kích thích.<br /> Câu 4: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.<br /> B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ.<br /> C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ liên tục.<br /> D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.<br /> Câu 5: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C <br /> <br /> 2.104<br /> (F).<br /> 3<br /> <br /> Dung kháng của tụ điện là<br /> A. 300<br /> B. 67<br /> C. 150<br /> D. 200<br /> Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi có cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp thì<br /> A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch cực đại.<br /> B. cảm kháng và dung kháng bằng nhau.<br /> C. Tổng trở của mạch lớn hơn điện trở thuần.<br /> D. hệ số công suất bằng 1.<br /> Câu 7: Một máng nước có độ sâu h, 2 thành bên thẳng đứng chắn sang. Khi máng không chứa nước<br /> thì bóng thành máng trên đáy bể dài . Khi mực nước trong máng là<br /> thì bóng thành máng trên<br /> đáy bể chênh nhau 14cm. Biết chiết suất của nước là . Tính h?<br /> A. 144cm.<br /> B. 169cm.<br /> C. 150cm.<br /> D. 125cm.<br /> Câu 8: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp<br /> thì<br /> A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.<br /> B. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> C. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> Câu 9: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định trên dây, A là điểm nút, B là<br /> điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách A 12 cm. Biết rằng trong một<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 603<br /> <br /> chu kỳ sóng khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của<br /> phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> x(cm)<br /> 4<br /> A. 2,4 m/s.<br /> B. 3,2 m/s.<br /> C. 4,8 m/s.<br /> D. 5,6 m/s.<br /> 2<br /> Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu<br /> diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. O<br /> 4,6<br /> t(s)<br /> Tại thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng<br /> A. 1,98 cm/s.<br /> B. 5,24 cm/s.<br /> C. 8,32 cm/s.<br /> D. 0 cm/s.<br /> -4<br /> Câu 11: Với cường độ âm đủ lớn, tai người bình thường<br /> có thể nghe được sóng âm nào sau đây?<br /> A. Sóng âm có tần số 10 Hz.<br /> B. Sóng âm có tần số 30 kHz.<br /> C. Sóng âm có tần số 25 kHz.<br /> D. Sóng âm có tần số 50 Hz.<br /> Câu 12: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với<br /> A. kim loại bạc.<br /> B. kim loại xesi.<br /> C. kim loại kẽm.<br /> D. kim loại đồng.<br /> Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm, nguồn sáng đơn<br /> sắc có bước sóng 0,60 m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách mặt phẳng chứa hai khe 2 m.<br /> Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có<br /> A. vân sáng bậc 4.<br /> B. vân sáng bậc 5.<br /> C. vân sáng bậc 3<br /> D. vân tối.<br /> Câu 14: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 21 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u<br /> và 2,0136u. Biết 1u= 931,5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là<br /> A. 4,48 MeV<br /> B. 3,06 MeV<br /> C. 1,12 MeV<br /> D. 2,24 MeV<br /> Câu 15: Một mạch dao động , gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ,<br /> đang thực hiện dao động điện từ tự do. Chu kỳ của dao động trong mạch là<br /> L<br /> L<br /> 1<br /> A. 2<br /> B. <br /> C.<br /> D. 2 LC<br /> C<br /> C<br /> 2 LC<br /> Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D =<br /> 2m; khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ<br /> 0,38μm đến 0,76μm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân<br /> sáng tại đó?<br /> A. 5<br /> B. 6<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 17: Đặt điện áp u  100cos( t   ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì dòng<br /> 6<br /> <br /> điện qua mạch có biểu thức i  2 cos( t   ) (A). Điện trở thuần của mạch điện là<br /> 3<br /> <br /> A. 50 3 .<br /> <br /> B. 25 3 .<br /> <br /> C. 25 .<br /> <br /> D. 50 .<br /> <br /> Câu 18: Trong quá trình giao thoa sóng bởi 2 nguồn kết hợp ngược pha, gọi  là độ lệch pha của<br /> hai sóng thành phần tại M, n  Z. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị<br /> nhỏ nhất khi<br /> A.  = (2n + 1)/2. B.  = 2n.<br /> C.  = (2n + 1)π/3. D.  = (2n + 1).<br /> Câu 19: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x)<br /> (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng<br /> 1<br /> 1<br /> A. 3 m/s.<br /> B. 6 m/s.<br /> C. m/s.<br /> D. m/s.<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 20: Đặt điện áp u= 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần<br /> 60  , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W.<br /> Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai<br /> đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện<br /> có giá trị bằng<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 603<br /> <br /> A. 30 3<br /> B. 15 3<br /> C. 45 3<br /> D. 60 3<br /> Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm.<br /> B. Hạt tải điện trong kim loại là electron dẫn.<br /> C. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không<br /> đổi<br /> D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.<br /> Câu 22: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m. Lấy g   2 m/s2<br /> 2<br /> <br /> ,con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F  F0 cos( t  ) N . Nếu chu<br /> T<br /> 2<br /> kỳ T của ngoại lực tăng từ 2(s) đến 4(s) thì biên độ dao động của vật sẽ<br /> A. chỉ giảm<br /> B. chỉ tăng<br /> C. Tăng rồi giảm<br /> D. giảm rồi tăng<br /> Câu 23: Hai vòng dây kín hình tròn bán kính r1=10cm, r2=20cm đặt song song với nhau trong một từ<br /> trường đều đang biến thiên .Suất điện động cảm ứng trong vòng dây 1 là 0,01V. Suất điện động cảm<br /> ứng trong vòng dây 2 là<br /> A. 0.04V.<br /> B. 0,05V<br /> C. 0,025V.<br /> D. 0,02V.<br /> Câu 24: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?<br /> A. Năng lượng liên kết riêng.<br /> B. Năng lượng liên kết.<br /> C. Năng lượng nghỉ.<br /> D. Độ hụt khối.<br /> Câu 25: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?<br /> A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.<br /> B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.<br /> C. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.<br /> D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.<br /> Câu 26: Đặt một điện tích âm, khối lượng rất nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ<br /> chuyển động<br /> A. vuông góc với đường sức điện trường.<br /> B. ngược chiều đường sức điện trường.<br /> C. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> D. dọc theo chiều của đường sức điện trường.<br /> Câu 27: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là<br /> một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu<br /> kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động<br /> với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc<br /> độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng<br /> A. 1,5 m/s.<br /> B. 1,25 m/s.<br /> C. 2,25 m/s.<br /> D. 1,0 m/s.<br /> Câu 28: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp<br /> xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 10cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau<br /> khi tiếp xúc<br /> A. 0,9N<br /> B. 3,6N<br /> C. 1,7N<br /> D. 5,2N<br /> Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn?<br /> A. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.<br /> B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều.<br /> C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.<br /> D. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.<br /> Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hoà theo<br /> phương ngang với biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy π=3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng<br /> vào vật bằng<br /> A. 0,41 N.<br /> B. 1,58 N.<br /> C. 0,62 N.<br /> D. 0,72 N.<br /> Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà theo<br /> phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10.<br /> Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max g. Trong thời gian một chu kỳ dao động, thời gian lực đàn<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 603<br /> <br /> hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2.<br /> Cho t1 = 5 t2. Trong một chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị nén là<br /> A. s.<br /> B. s.<br /> C. s.<br /> D. s.<br /> Câu 32: Các tia: Đỏ, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước là nhanh nhất?<br /> A. Tím.<br /> B. Lam<br /> C. Đỏ.<br /> D. Vàng.<br /> E2, r2<br /> Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ,<br /> E1, r1<br /> R1<br /> bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=9V;<br /> R2<br /> R<br /> 3<br /> <br /> r1=0,4; E2=4,5V; r2=0,6; R1=4,8; R2=R3=8;<br /> R4<br /> A<br /> B<br /> R4=4. Cường độ dòng điện qua mạch là<br /> A. 0,5A<br /> B. 1A<br /> C. 2A<br /> D. 1,5A<br /> Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π (m/s 2).<br /> Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế<br /> năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm<br /> A. 0,15 s.<br /> B. 0,10 s.<br /> C. 0,35 s.<br /> D. 0,25 s.<br /> Câu 35: Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N, B.<br /> Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M<br /> và N chỉ có cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = R, giữa hai<br /> điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện<br /> áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì ta thu<br /> được đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo thời gian của điện áp hai<br /> đầu đoạn mạch AN, MB là uAN và uMB như hình vẽ. Hệ số công<br /> suất của đoạn mạch AB có giá trị bằng<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 36: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết<br /> vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Chiếu<br /> vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại<br /> của êlectrôn (êlectron) quang điện là<br /> A. 70,00.10-19 J.<br /> B. 0,70.10-19 J.<br /> C. 1,70.10-19 J.<br /> D. 17,00.10-19 J.<br /> Câu 37: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.<br /> Khoảng cách từ vật tới thấu kính là<br /> A. 4 (cm).<br /> B. 12 (cm).<br /> C. 6 (cm).<br /> D. 18 (cm).<br /> Câu 38: Một đoạn dây dẫn thẳng dài l= 20cm đặt trong từ trường đều B=10-5T theo phương song<br /> song với đường sức từ. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I=1A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn<br /> là<br /> A. 2.10-6N.<br /> B. 20.10-5N.<br /> C. 2π.10-6N.<br /> D. 0<br /> Câu 39: Trong dao động điều hòa của một vật thì những đại lượng không thay đổi theo thời gian là<br /> A. tần số, lực hồi phục và biên độ.<br /> B. lực hồi phục, biên độ và cơ năng.<br /> C. biên độ, tần số và cơ năng.<br /> D. cơ năng, tần số và lực hồi phục.<br /> Câu 40: Sóng Tia X không có ứng dụng nào sau đây?<br /> A. Sấy khô, sưởi ấm.<br /> B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.<br /> C. Chữa bệnh ung thư.<br /> D. Chiếu điện, chụp điện.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 603<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2