intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> (Đề thi gồm có 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 10 LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC<br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Cho nguyên tử khối: Be = 6, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137, Cu = 64.<br /> Phần 1: Trắc nghiệm. (5 điểm)<br /> Câu 1: Ion Cl- có cấu hình electron là<br /> A. 1s22s22p63s23p6.<br /> B. 1s22s22p63s23p5.<br /> C. 1s22s22p63s23p4.<br /> D. 1s22s22p6.<br /> Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 36 gam hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kim loại đứng kế tiếp nhau<br /> trong nhóm IIA, trong dung dịch HCl dư được 11,2 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Đó là muối<br /> cacbonat của hai kim loại là (cho nguyên tử khối Be = 6, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137).<br /> A. Ca, Sr.<br /> B. Mg, Ca.<br /> C. Be, Mg.<br /> D. Sr, Ba.<br /> Câu 3: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p3; 1s22s22p63s23p64s1. Nhận<br /> xét nào sau đây là đúng?<br /> A. X và Y đều là các phi kim.<br /> B. X là phi kim còn Y là kim loại.<br /> C. X, Y đều là kim loại.<br /> D. X và Y đều là các khí hiếm .<br /> Câu 4: Nhóm A bao gồm các nguyên tố<br /> A. s và p.<br /> B. s, p, d, f.<br /> C. s.<br /> D. p.<br /> Câu 5: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18?<br /> A. n = 4.<br /> B. n = 1.<br /> C. n = 2.<br /> D. n = 3.<br /> Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là<br /> A. 1s22s22p63s23p63d104s1.<br /> B. 1s22s22p63s23p64s13d10.<br /> 2 2 6 2 6 2 9<br /> C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .<br /> D. 1s22s22p63s23p63d94s2.<br /> Câu 7: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì<br /> A. kim loại yếu nhất là xesi.<br /> B. kim loại mạnh nhất là liti.<br /> C. phi kim mạnh nhất là iôt.<br /> D. phi kim mạnh nhất là flo.<br /> 19<br /> Câu 8: Nguyên tử 9 F có số khối là<br /> A. 28.<br /> B. 19.<br /> C. 9.<br /> D. 10.<br /> 65<br /> Câu 9: Hạt nhân của nguyên tử 29<br /> Cu có số notron là<br /> A. 36.<br /> B. 29.<br /> C. 65.<br /> D. 94.<br /> 2+<br /> Câu 10: Những ion O , F , Na , có cùng số electron là 10, dãy sắp xếp theo trình tự kích thước ion<br /> giảm dần là<br /> A. Na+ > F- > O2-.<br /> B. F- > O2- > Na+.<br /> C. O2- > F- > Na+.<br /> D. O2- > Na+ > F-.<br /> Câu 11: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng<br /> khác nhau về<br /> A. số hiệu nguyên tử.<br /> B. số nơtron.<br /> C. số electron.<br /> D. số đơn vị điện tích hạt nhân.<br /> Câu 12: Nguyên tố A có Z = 18, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là<br /> A. chu kì 3, nhóm VIIIA.<br /> B. chu kì 3, nhóm VIIIB.<br /> C. chu kì 3, nhóm VIB.<br /> D. chu kì 3, nhóm VIA.<br /> Câu 13: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B chiếm x1% và 10B chiếm x2%, nguyên tử khối trung bình của<br /> Bo là 10,8. Giá trị của x1 là<br /> A. 10,8.<br /> B. 80.<br /> C. 89,2.<br /> D. 20.<br /> Câu 14: Có 3 dung dịch NaCl, NaOH, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất dùng phân biệt 3 dung dịch<br /> là<br /> A. Na2CO3.<br /> B. nhôm.<br /> C. quỳ tím.<br /> D. BaCO3.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 15: Phân tử XY2 có tổng số hạt proton là 32. Trong phân tử XY2, X chiếm 62,5% về khối lượng.<br /> Xác định số hiệu nguyên tử của X biết rằng trong các nguyên tử X và Y đều có số hạt proton bằng số<br /> hạt nơtron.<br /> A. 16<br /> B. 6.<br /> C. 20.<br /> D. 8.<br /> Câu 16: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R chỉ có hóa trị II và oxit của nó cần<br /> vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là<br /> A. Ca.<br /> B. Mg.<br /> C. Be.<br /> D. Ba.<br /> Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> CaO <br /> CaCl2 <br /> Ca(NO3)2 <br /> CaCO3.<br /> Công thức của X, Y, Z lần lượt là<br /> A. Cl2, HNO3, CO2.<br /> B. Cl2, AgNO3, MgCO3<br /> C. HCl, HNO3, Na2CO3.<br /> D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.<br /> Câu 18: Lớp L (n=2) có số phân lớp electron là<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 19: Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 58, tổng số hạt proton và notron là 39. Số<br /> notron và proton của nguyên tử đó lần lượt là<br /> A. 19 và 20.<br /> B. 21 và 19.<br /> C. 19 và 19.<br /> D. 20 và 19.<br /> Câu 20: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số<br /> hạt notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là<br /> 38<br /> A. 38<br /> B. 20<br /> C. 39<br /> D. 39<br /> K.<br /> 19 K .<br /> 19 K .<br /> 20 K .<br /> Phần 2. Tự luận. (5 điểm)<br /> Câu 21: (1,5 điểm)<br /> Tổng số hạt proton trong hai nguyên tử của hai nguyên tố X, Y là 31, số hạt mang điện của X<br /> nhiều hơn của Y là 14.<br /> a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn.<br /> b. Viết cấu hình electron của các ion bền tạo ra từ X, Y.<br /> c. So sánh tính kim loại hoặc phi kim của X, Y.<br /> Câu 22: (1 điểm)<br /> Nguyên tố X có 3 đồng vị: A1 X chiếm 92,3%; A 2 X chiếm 4,7%; A3 X chiếm 3%. Tổng số khối<br /> của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong A 2 X nhiều hơn trong A1 X là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình<br /> của X là 28,107 đvC.<br /> a. Tính số khối của mỗi đồng vị.<br /> b. Biết trong A1 X có số proton = số nơtron. Hãy xác định số nơtron của mỗi đồng vị.<br /> Câu 23: (1 điểm)<br /> Cho 3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 1,568 lít<br /> khí H2  (đktc). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp.<br /> Câu 24. (1 điểm)<br /> Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số<br /> hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng<br /> số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Tìm công thức phân tử M2X.<br /> Câu 25: (0,5 điểm)<br /> Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35.10-10 m và có nguyên tử khối là 65 đvC. Tính khối lượng<br /> riêng của nguyên tử Zn (biết 1đvC = 1,6605.10-27kg).<br /> <br /> ---- Hết ---Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2