intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 570

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 570 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 570

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> (Đề thi gồm có 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 10 LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC<br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề thi 570<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Cho nguyên tử khối: Be = 6, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137, Cu = 64.<br /> Phần 1: Trắc nghiệm. (5 điểm)<br /> Câu 1: Nhóm A bao gồm các nguyên tố<br /> A. s, p, d, f.<br /> B. s.<br /> C. s và p.<br /> D. p.<br /> Câu 2: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì<br /> A. phi kim mạnh nhất là flo.<br /> B. kim loại yếu nhất là xesi.<br /> C. phi kim mạnh nhất là iôt.<br /> D. kim loại mạnh nhất là liti.<br /> Câu 3: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt<br /> notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là<br /> 38<br /> 38<br /> A. 20<br /> B. 39<br /> C. 39<br /> D. 19<br /> K.<br /> K.<br /> 20 K .<br /> 19 K .<br /> Câu 4: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R chỉ có hóa trị II và oxit của nó cần vừa<br /> đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là<br /> A. Ca.<br /> B. Be.<br /> C. Mg.<br /> D. Ba.<br /> Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> CaO <br /> CaCl2 <br /> Ca(NO3)2 <br /> CaCO3.<br /> Công thức của X, Y, Z lần lượt là<br /> A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.<br /> B. Cl2, HNO3, CO2.<br /> C. Cl2, AgNO3, MgCO3.<br /> D. HCl, HNO3, Na2CO3.<br /> Câu 6: Nguyên tử 199 F có số khối là<br /> A. 9.<br /> B. 10.<br /> C. 19.<br /> D. 28.<br /> Câu 7: Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 58, tổng số hạt proton và notron là 39. Số notron<br /> và proton của nguyên tử đó lần lượt là<br /> A. 21 và 19.<br /> B. 19 và 20.<br /> C. 19 và 19.<br /> D. 20 và 19.<br /> Câu 8: Có 3 dung dịch NaCl, NaOH, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất dùng phân biệt 3 dung dịch là<br /> A. quỳ tím.<br /> B. nhôm.<br /> C. BaCO3.<br /> D. Na2CO3.<br /> Câu 9: Phân tử XY2 có tổng số hạt proton là 32. Trong phân tử XY2, X chiếm 62,5% về khối lượng.<br /> Xác định số hiệu nguyên tử của X biết rằng trong các nguyên tử X và Y đều có số hạt proton bằng số<br /> hạt nơtron.<br /> A. 6.<br /> B. 8.<br /> C. 16<br /> D. 20.<br /> Câu 10: Nguyên tố A có Z = 18, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là<br /> A. chu kì 3, nhóm VIIIB.<br /> B. chu kì 3, nhóm VIIIA.<br /> C. chu kì 3, nhóm VIA.<br /> D. chu kì 3, nhóm VIB.<br /> Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là<br /> A. 1s22s22p63s23p64s23d9.<br /> B. 1s22s22p63s23p63d104s1.<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> 9<br /> 2<br /> C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .<br /> D. 1s22s22p63s23p64s13d10.<br /> Câu 12: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng<br /> khác nhau về<br /> A. số nơtron.<br /> B. số hiệu nguyên tử.<br /> C. số electron.<br /> D. số đơn vị điện tích hạt nhân.<br /> Câu 13: Những ion O2-, F-, Na+, có cùng số electron là 10, dãy sắp xếp theo trình tự kích thước ion<br /> giảm dần là<br /> A. Na+ > F- > O2-.<br /> B. O2- > F- > Na+.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 570<br /> <br /> C. O2- > Na+ > F-.<br /> D. F- > O2- > Na+.<br /> Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 36 gam hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kim loại đứng kế tiếp nhau<br /> trong nhóm IIA, trong dung dịch HCl dư được 11,2 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Đó là muối<br /> cacbonat của hai kim loại là (cho nguyên tử khối Be = 6, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137).<br /> A. Sr, Ba.<br /> B. Ca, Sr.<br /> C. Mg, Ca.<br /> D. Be, Mg.<br /> Câu 15: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B chiếm x1% và 10B chiếm x2%, nguyên tử khối trung bình của<br /> Bo là 10,8. Giá trị của x1 là<br /> A. 10,8.<br /> B. 89,2.<br /> C. 20.<br /> D. 80.<br /> Câu 16: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p3; 1s22s22p63s23p64s1. Nhận<br /> xét nào sau đây là đúng?<br /> A. X, Y đều là kim loại.<br /> B. X là phi kim còn Y là kim loại.<br /> C. X và Y đều là các khí hiếm .<br /> D. X và Y đều là các phi kim.<br /> Câu 17: Ion Cl- có cấu hình electron là<br /> A. 1s22s22p6.<br /> B. 1s22s22p63s23p5.<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> C. 1s 2s 2p 3s 3p .<br /> D. 1s22s22p63s23p4.<br /> Câu 18: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18?<br /> A. n = 3.<br /> B. n = 4.<br /> C. n = 1.<br /> D. n = 2.<br /> 65<br /> Câu 19: Hạt nhân của nguyên tử 29 Cu có số notron là<br /> A. 29.<br /> B. 65.<br /> C. 94.<br /> D. 36.<br /> Câu 20: Lớp L (n=2) có số phân lớp electron là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> 2. Tự luận. (5 điểm)<br /> Câu 21: (1,5 điểm)<br /> Tổng số hạt proton trong hai nguyên tử của hai nguyên tố X, Y là 31, số hạt mang điện của X<br /> nhiều hơn của Y là 14.<br /> a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn.<br /> b. Viết cấu hình electron của các ion bền tạo ra từ X, Y.<br /> c. So sánh tính kim loại hoặc phi kim của X, Y.<br /> Câu 22: (1 điểm)<br /> Nguyên tố X có 3 đồng vị: A1 X chiếm 92,3%; A 2 X chiếm 4,7%; A3 X chiếm 3%. Tổng số khối<br /> của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong A 2 X nhiều hơn trong A1 X là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình<br /> của X là 28,107 đvC.<br /> a. Tính số khối của mỗi đồng vị.<br /> b. Biết trong A1 X có số proton = số nơtron. Hãy xác định số nơtron của mỗi đồng vị.<br /> Câu 23: (1 điểm)<br /> Cho 3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 1,568 lít<br /> khí H2  (đktc). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp.<br /> Câu 24. (1 điểm)<br /> Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số<br /> hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng<br /> số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Tìm công thức phân tử M2X.<br /> Câu 25: (0,5 điểm)<br /> Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35.10-10 m và có nguyên tử khối là 65 đvC. Tính khối lượng<br /> riêng của nguyên tử Zn (biết 1đvC = 1,6605.10-27kg).<br /> -Phần<br /> <br /> ---- Hết ---Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 570<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0