SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
(Đề thi gồm có 02 trang)<br />
<br />
ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 11 LẦN 1<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN: HÓA HỌC.<br />
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề thi 485<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:...............................................................SBD: .............................<br />
Học sinh không được sử dụng BTH các nguyên tố hóa học<br />
Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;<br />
Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64.<br />
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)<br />
Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng là<br />
A. khí O2 và khí H2S.<br />
B. O3 và dung dịch KI.<br />
C. Fe và dung dịch HNO3 loãng, nguội.<br />
D. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2S.<br />
Câu 2: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Số dung dịch<br />
có pH > 7 là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
2 2 3<br />
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Trong bảng hệ thống tuần hoàn<br />
các nguyên tố hóa học, X thuộc<br />
A. chu kì 2, nhóm VB. B. chu kì 2, nhóm IIIB. C. chu kì 2, nhóm IIIA. D. chu kì 2, nhóm VA.<br />
Câu 4: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào sau đây?<br />
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
B. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và KNO3.<br />
C. Cho NH3 đi qua CuO nung nóng.<br />
D. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.<br />
Câu 5: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?<br />
to<br />
to<br />
A. 4Fe(NO3)3 <br />
B. 2Cu(NO3)2 <br />
2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2.<br />
2CuO + 4NO2 + O2.<br />
to<br />
to<br />
C. 2KNO3 <br />
D. 4AgNO3 <br />
2KNO2 + O2.<br />
2Ag2O + 4NO2 + O2.<br />
Câu 6: Khí NH3 làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu<br />
A. tím.<br />
B. hồng.<br />
C. đỏ.<br />
D. xanh.<br />
3+<br />
2+<br />
−<br />
Câu 7: Dung dịch X chứa: 0,04 mol Al ; 0,03 mol Fe ; x mol Cl ; y mol SO42-. Cô cạn dung dịch X<br />
thu được 9,90 gam chất rắn khan. Giá trị của x, y là<br />
A. 0,12 và 0,03.<br />
B. 0,03 và 0,12.<br />
C. 0,06 và 0,24.<br />
D. 0,24 và 0,06.<br />
Câu 8: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất<br />
lưỡng tính là<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 9: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng (hệ số là số nguyên tối<br />
giản nhất) hệ số của HNO3 là<br />
A. 24.<br />
B. 30.<br />
C. 18.<br />
D. 14.<br />
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của Nitơ?<br />
A. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3.<br />
B. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl.<br />
C. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3.<br />
D. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3.<br />
Câu 11: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ?<br />
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4.<br />
B. Ba(NO3)2, H2SO4, KNO3, NaCl.<br />
C. HNO3, CuSO4, H2S, CaCl2.<br />
D. H2SO4, KCl, CH3COOH, CaCl2.<br />
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào<br />
trong số các khí sau: Cl2, NO, NH3, SO2, CO2, H2?<br />
<br />
Trang 1/2 - Mã đề thi 485<br />
<br />
A. Cl2, SO2, CO2.<br />
B. Cl2, SO2, NH3.<br />
C. Cl2, NH3, CO2.<br />
D. Cl2, SO2, NO.<br />
Câu 13: Cho phản ứng sau: FeS(r) + 2HCl → FeCl2 + H2S. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên<br />
là<br />
A. Fe2+ + 2Cl- → FeCl2.<br />
B. FeS + H+ → FeCl2 + H2.<br />
C. FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S↑.<br />
D. H+ + S2- → H2S↑.<br />
Câu 14: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là<br />
A. Al2(SO4)3.<br />
B. KOH.<br />
C. KCl.<br />
D. Ba(OH)2.<br />
Câu 15: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử<br />
duy nhất, ở đktc). Khí X là<br />
A. N2O.<br />
B. NO.<br />
C. NO2.<br />
D. N2.<br />
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4<br />
0,1M vừa đủ. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch khối lượng muối thu được là<br />
A. 6,81gam.<br />
B. 4,81gam.<br />
C. 5,81gam.<br />
D. 3,81gam.<br />
Câu 17: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?<br />
A. H+, NH4+, SO42-, Cl-.<br />
B. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-.<br />
+<br />
3+<br />
C. NH4 , OH , Fe , Cl .<br />
D. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-.<br />
Câu 18: Cho cân bằng: CH3COO- + H+<br />
CH3COOH. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận<br />
khi nào?<br />
A. Thêm dung dịch NaCl.<br />
B. Thêm dung dịch NaOH.<br />
C. Thêm dung dịch HCl loãng.<br />
D. Thêm dung dịch CH3COOH .<br />
Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol CuO và 0,1 mol Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu<br />
được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 8,96.<br />
B. 6,72.<br />
C. 4,48.<br />
D. 2,24.<br />
Câu 20: Kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2.<br />
B. Dung dịch HClO 0,01M có pH = 2.<br />
C. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12.<br />
D. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7.<br />
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)<br />
Câu 1 (1,0 điểm). Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:<br />
1. NaOH + HCl <br />
2. Fe2O3 + H2SO4 <br />
3. CaCl2 + Na2CO3 <br />
4. Fe2(SO4)3 + KOH <br />
5. Ba(HCO3)2 + KHSO4 <br />
Câu 2 (1,0 điểm). Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:<br />
H2SO4, Na2SO4, BaCl2, Na2CO3.<br />
Câu 3 (1,0 điểm). Trộn 100 ml dung dịch gồm: Ba(OH)2 0,1 M và NaOH x (M) với 400 ml dung dịch<br />
gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M, thu được dung dịch X có pH= 2. Tính giá trị x.<br />
Câu 4 (1,0 điểm). Cho 11 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu<br />
được 6,72 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu.<br />
Câu 5 (1,0 điểm). Cho 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X<br />
tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với<br />
lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung<br />
dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 485<br />
<br />