intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> (Đề thi gồm có 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 11 LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC.<br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:...............................................................SBD: .............................<br /> Học sinh không được sử dụng BTH các nguyên tố hóa học<br /> Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;<br /> Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64.<br /> PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)<br /> Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng?<br /> A. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2.<br /> B. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12.<br /> C. Dung dịch HClO 0,01M có pH = 2.<br /> D. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7.<br /> Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4<br /> 0,1M vừa đủ. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch khối lượng muối thu được là<br /> A. 3,81gam.<br /> B. 6,81gam.<br /> C. 4,81gam.<br /> D. 5,81gam.<br /> Câu 3: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là<br /> A. KOH.<br /> B. Al2(SO4)3.<br /> C. KCl.<br /> D. Ba(OH)2.<br /> Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ?<br /> A. Ba(NO3)2, H2SO4, KNO3, NaCl.<br /> B. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4.<br /> C. HNO3, CuSO4, H2S, CaCl2.<br /> D. H2SO4, KCl, CH3COOH, CaCl2.<br /> Câu 5: Cho phản ứng sau: FeS(r) + 2HCl → FeCl2 + H2S. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên<br /> là<br /> A. FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S↑.<br /> B. Fe2+ + 2Cl- → FeCl2.<br /> +<br /> 2C. H + S → H2S↑.<br /> D. FeS + H+ → FeCl2 + H2.<br /> Câu 6: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-.<br /> B. H+, NH4+, SO42-, Cl-.<br /> +<br /> 2+<br /> C. Na , NO3 , Mg , Cl .<br /> D. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-.<br /> Câu 7: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính<br /> chất lưỡng tính là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> 3+<br /> 2+<br /> −<br /> Câu 8: Dung dịch X chứa: 0,04 mol Al ; 0,03 mol Fe ; x mol Cl ; y mol SO42-. Cô cạn dung dịch X<br /> thu được 9,90 gam chất rắn khan. Giá trị của x, y là<br /> A. 0,03 và 0,12.<br /> B. 0,12 và 0,03.<br /> C. 0,06 và 0,24.<br /> D. 0,24 và 0,06.<br /> Câu 9: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử<br /> duy nhất, ở đktc). Khí X là<br /> A. N2O.<br /> B. N2.<br /> C. NO.<br /> D. NO2.<br /> Câu 10: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng (hệ số là số nguyên<br /> tối giản nhất) hệ số của HNO3 là<br /> A. 24.<br /> B. 30.<br /> C. 18.<br /> D. 14.<br /> 2 2<br /> 3<br /> Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Trong bảng hệ thống tuần hoàn<br /> các nguyên tố hóa học, X thuộc<br /> A. chu kì 2, nhóm VB. B. chu kì 2, nhóm IIIB. C. chu kì 2, nhóm IIIA. D. chu kì 2, nhóm VA.<br /> Câu 12: Câu:4 Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của Nitơ?<br /> A. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3.<br /> B. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl.<br /> C. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3.<br /> D. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3.<br /> Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào<br /> trong số các khí sau: Cl2, NO, NH3, SO2, CO2, H2?<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A. Cl2, SO2, CO2.<br /> B. Cl2, SO2, NO.<br /> C. Cl2, NH3, CO2.<br /> D. Cl2, SO2, NH3.<br /> Câu 14: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Số dung<br /> dịch có pH > 7 là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 15: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?<br /> to<br /> to<br /> A. 4Fe(NO3)3 <br /> B. 2KNO3 <br />  2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2.<br />  2KNO2 + O2.<br /> t<br /> t<br /> C. 4AgNO3 <br /> D. 2Cu(NO3)2 <br />  2Ag2O + 4NO2 + O2.<br />  2CuO + 4NO2 + O2.<br /> Câu 16: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào sau đây?<br /> A. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.<br /> B. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và KNO3.<br /> C. Cho NH3 đi qua CuO nung nóng.<br /> D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br /> Câu 17: Cặp chất không xảy ra phản ứng là<br /> A. khí O2 và khí H2S.<br /> B. O3 và dung dịch KI.<br /> C. Fe và dung dịch HNO3 loãng, nguội.<br /> D. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2S.<br /> Câu 18: Khí NH3 làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu<br /> A. tím.<br /> B. hồng.<br /> C. đỏ.<br /> D. xanh.<br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> Câu 19: Cho cân bằng: CH3COO- + H+<br /> CH3COOH. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận<br /> khi nào?<br /> A. Thêm dung dịch NaCl.<br /> B. Thêm dung dịch NaOH.<br /> C. Thêm dung dịch HCl loãng.<br /> D. Thêm dung dịch CH3COOH .<br /> Câu 20: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol CuO và 0,1 mol Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu<br /> được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 8,96.<br /> B. 4,48.<br /> C. 6,72.<br /> D. 2,24.<br /> PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)<br /> Câu 1 (1,0 điểm). Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:<br /> 1. NaOH + HCl <br /> 2. Fe2O3 + H2SO4 <br /> 3. CaCl2 + Na2CO3 <br /> 4. Fe2(SO4)3 + KOH <br /> 5. Ba(HCO3)2 + KHSO4 <br /> Câu 2 (1,0 điểm). Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:<br /> H2SO4, Na2SO4, BaCl2, Na2CO3.<br /> Câu 3 (1,0 điểm). Trộn 100 ml dung dịch gồm: Ba(OH)2 0,1 M và NaOH x (M) với 400 ml dung dịch<br /> gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M, thu được dung dịch X có pH= 2. Tính giá trị x.<br /> Câu 4 (1,0 điểm). Cho 11 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu<br /> được 6,72 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp<br /> đầu.<br /> Câu 5 (1,0 điểm). Cho 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X<br /> tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với<br /> lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư<br /> dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung<br /> dịch X.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0