intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> (Đề thi gồm có 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 10 LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC<br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề thi 628<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Cho nguyên tử khối: Be = 6, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137, Cu = 64.<br /> Phần 1: Trắc nghiệm. (5 điểm)<br /> Câu 1: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt<br /> notron là 1 hạt. Kí hiệu của A là<br /> 38<br /> A. 38<br /> B. 20<br /> C. 39<br /> D. 39<br /> K.<br /> 19 K .<br /> 19 K .<br /> 20 K .<br /> 2+<br /> Câu 2: Những ion O , F , Na , có cùng số electron là 10, dãy sắp xếp theo trình tự kích thước ion<br /> giảm dần là<br /> A. Na+ > F- > O2-.<br /> B. F- > O2- > Na+.<br /> C. O2- > Na+ > F-.<br /> D. O2- > F- > Na+.<br /> Câu 3: Nhóm A bao gồm các nguyên tố<br /> A. p.<br /> B. s.<br /> C. s, p, d, f.<br /> D. s và p.<br /> Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> CaO <br /> CaCl2 <br /> Ca(NO3)2 <br /> CaCO3.<br /> Công thức của X, Y, Z lần lượt là<br /> A. Cl2, HNO3, CO2.<br /> B. Cl2, AgNO3, MgCO3.<br /> C. HCl, HNO3, Na2CO3.<br /> D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.<br /> Câu 5: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B chiếm x1% và 10B chiếm x2%, nguyên tử khối trung bình của<br /> Bo là 10,8. Giá trị của x1 là<br /> A. 80.<br /> B. 20.<br /> C. 10,8.<br /> D. 89,2.<br /> Câu 6: Ion Cl- có cấu hình electron là<br /> A. 1s22s22p63s23p6.<br /> B. 1s22s22p63s23p4.<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> C. 1s 2s 2p .<br /> D. 1s22s22p63s23p5.<br /> Câu 7: Lớp L (n=2) có số phân lớp electron là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> 19<br /> Câu 8: Nguyên tử 9 F có số khối là<br /> A. 28.<br /> B. 10.<br /> C. 19.<br /> D. 9.<br /> Câu 9: Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 58, tổng số hạt proton và notron là 39. Số notron<br /> và proton của nguyên tử đó lần lượt là<br /> A. 21 và 19.<br /> B. 20 và 19.<br /> C. 19 và 20.<br /> D. 19 và 19.<br /> Câu 10: Nguyên tố A có Z = 18, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là<br /> A. chu kì 3, nhóm VIIIB.<br /> B. chu kì 3, nhóm VIA.<br /> C. chu kì 3, nhóm VIB.<br /> D. chu kì 3, nhóm VIIIA.<br /> Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 36 gam hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kim loại đứng kế tiếp nhau<br /> trong nhóm IIA, trong dung dịch HCl dư được 11,2 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Đó là muối<br /> cacbonat của hai kim loại là (cho nguyên tử khối Be = 6, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137).<br /> A. Sr, Ba.<br /> B. Mg, Ca.<br /> C. Be, Mg.<br /> D. Ca, Sr.<br /> Câu 12: Theo quy luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì<br /> A. phi kim mạnh nhất là iôt.<br /> B. phi kim mạnh nhất là flo.<br /> C. kim loại mạnh nhất là liti.<br /> D. kim loại yếu nhất là xesi.<br /> Câu 13: Phân tử XY2 có tổng số hạt proton là 32. Trong phân tử XY2, X chiếm 62,5% về khối lượng.<br /> Xác định số hiệu nguyên tử của X biết rằng trong các nguyên tử X và Y đều có số hạt proton bằng số<br /> hạt nơtron.<br /> A. 16<br /> B. 20.<br /> C. 8.<br /> D. 6.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 14: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R chỉ có hóa trị II và oxit của nó cần<br /> vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là<br /> A. Ca.<br /> B. Be.<br /> C. Ba.<br /> D. Mg.<br /> Câu 15: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18?<br /> A. n = 3.<br /> B. n = 4.<br /> C. n = 1.<br /> D. n = 2.<br /> Câu 16: Có 3 dung dịch NaCl, NaOH, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất dùng phân biệt 3 dung dịch<br /> là<br /> A. quỳ tím.<br /> B. BaCO3.<br /> C. nhôm.<br /> D. Na2CO3.<br /> Câu 17: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là<br /> A. 1s22s22p63s23p63d94s2.<br /> B. 1s22s22p63s23p63d104s1.<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> 9<br /> C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .<br /> D. 1s22s22p63s23p64s13d10.<br /> Câu 18: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p3; 1s22s22p63s23p64s1. Nhận<br /> xét nào sau đây là đúng?<br /> A. X, Y đều là kim loại.<br /> B. X và Y đều là các phi kim.<br /> C. X là phi kim còn Y là kim loại.<br /> D. X và Y đều là các khí hiếm .<br /> Câu 19: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng<br /> khác nhau về<br /> A. số hiệu nguyên tử.<br /> B. số nơtron.<br /> C. số đơn vị điện tích hạt nhân.<br /> D. số electron.<br /> 65<br /> Câu 20: Hạt nhân của nguyên tử 29 Cu có số notron là<br /> A. 94.<br /> B. 29.<br /> C. 36.<br /> D. 65.<br /> -<br /> <br /> Phần 2. Tự luận. (5 điểm)<br /> Câu 21: (1,5 điểm)<br /> Tổng số hạt proton trong hai nguyên tử của hai nguyên tố X, Y là 31, số hạt mang điện của X<br /> nhiều hơn của Y là 14.<br /> a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn.<br /> b. Viết cấu hình electron của các ion bền tạo ra từ X, Y.<br /> c. So sánh tính kim loại hoặc phi kim của X, Y.<br /> Câu 22: (1 điểm)<br /> Nguyên tố X có 3 đồng vị: A1 X chiếm 92,3%; A 2 X chiếm 4,7%; A3 X chiếm 3%. Tổng số khối<br /> của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong A 2 X nhiều hơn trong A1 X là 1 hạt. Nguyên tử khối trung bình<br /> của X là 28,107 đvC.<br /> a. Tính số khối của mỗi đồng vị.<br /> b. Biết trong A1 X có số proton = số nơtron. Hãy xác định số nơtron của mỗi đồng vị.<br /> Câu 23: (1 điểm)<br /> Cho 3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 1,568 lít<br /> khí H2  (đktc). Tính khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp.<br /> Câu 24. (1 điểm)<br /> Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số<br /> hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng<br /> số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Tìm công thức phân tử M2X.<br /> Câu 25: (0,5 điểm)<br /> Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35.10-10 m và có nguyên tử khối là 65 đvC. Tính khối lượng<br /> riêng của nguyên tử Zn (biết 1đvC = 1,6605.10-27kg).<br /> <br /> ---- Hết ---Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2