intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> (Đề thi gồm có 02 trang)<br /> <br /> ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 11 LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: HÓA HỌC.<br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)<br /> Mã đề thi 628<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:...............................................................SBD: .............................<br /> Học sinh không được sử dụng BTH các nguyên tố hóa học<br /> Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;<br /> Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64.<br /> PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)<br /> Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của Nitơ?<br /> A. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3.<br /> B. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3.<br /> C. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl.<br /> D. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3.<br /> Câu 2: Khí NH3 làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu<br /> A. xanh.<br /> B. hồng.<br /> C. tím.<br /> D. đỏ.<br /> 3+<br /> 2+<br /> −<br /> Câu 3: Dung dịch X chứa: 0,04 mol Al ; 0,03 mol Fe ; x mol Cl ; y mol SO42-. Cô cạn dung dịch X<br /> thu được 9,90 gam chất rắn khan. Giá trị của x, y là<br /> A. 0,12 và 0,03.<br /> B. 0,03 và 0,12.<br /> C. 0,06 và 0,24.<br /> D. 0,24 và 0,06.<br /> Câu 4: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?<br /> to<br /> to<br /> A. 4Fe(NO3)3 <br /> B. 4AgNO3 <br />  2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2.<br />  2Ag2O + 4NO2 + O2.<br /> t<br /> t<br /> C. 2Cu(NO3)2 <br /> D. 2KNO3 <br />  2CuO + 4NO2 + O2.<br />  2KNO2 + O2.<br /> Câu 5: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng (hệ số là số nguyên<br /> tối giản nhất) hệ số của HNO3 là<br /> A. 18.<br /> B. 14.<br /> C. 30.<br /> D. 24.<br /> 2 2 3<br /> Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Trong bảng hệ thống tuần hoàn<br /> các nguyên tố hóa học, X thuộc<br /> A. chu kì 2, nhóm IIIA. B. chu kì 2, nhóm VA. C. chu kì 2, nhóm IIIB. D. chu kì 2, nhóm VB.<br /> Câu 7: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính<br /> chất lưỡng tính là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4<br /> 0,1M vừa đủ. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch khối lượng muối thu được là<br /> A. 4,81 gam.<br /> B. 6,81 gam.<br /> C. 3,81 gam.<br /> D. 5,81 gam.<br /> Câu 9: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là<br /> A. KCl.<br /> B. Ba(OH)2.<br /> C. KOH.<br /> D. Al2(SO4)3.<br /> Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào<br /> trong số các khí sau: Cl2, NO, NH3, SO2, CO2, H2?<br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> A. Cl2, SO2, CO2.<br /> B. Cl2, NH3, CO2.<br /> C. Cl2, SO2, NH3.<br /> D. Cl2, SO2, NO.<br /> Câu 11: Cho phản ứng sau: FeS(r) + 2HCl → FeCl2 + H2S. Phương trình ion rút gọn của phản ứng<br /> trên là<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 628<br /> <br /> A. Fe2+ + 2Cl- → FeCl2.<br /> B. FeS + H+ → FeCl2 + H2.<br /> C. FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S↑.<br /> D. H+ + S2- → H2S↑.<br /> Câu 12: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Số dung<br /> dịch có pH > 7 là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 1.<br /> Câu 13: : Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. H+, NH4+, SO42-, Cl-.<br /> B. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-.<br /> C. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-.<br /> D. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-.<br /> Câu 14: Cho cân bằng: CH3COO- + H+<br /> CH3COOH. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận<br /> khi nào?<br /> A. Thêm dung dịch CH3COOH .<br /> B. Thêm dung dịch HCl loãng.<br /> C. Thêm dung dịch NaCl.<br /> D. Thêm dung dịch NaOH.<br /> Câu 15: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng phương pháp nào sau đây?<br /> A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br /> B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.<br /> C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và KNO3.<br /> D. Cho NH3 đi qua CuO nung nóng.<br /> Câu 16: Cặp chất không xảy ra phản ứng là<br /> A. Fe và dung dịch HNO3 loãng, nguội.<br /> B. khí O2 và khí H2S.<br /> C. O3 và dung dịch KI.<br /> D. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2S.<br /> Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol CuO và 0,1 mol Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư<br /> thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 8,96.<br /> B. 6,72.<br /> C. 4,48.<br /> D. 2,24.<br /> Câu 18: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử<br /> duy nhất, ở đktc). Khí X là<br /> A. N2O.<br /> B. NO2.<br /> C. NO.<br /> D. N2.<br /> Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng?<br /> A. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12.<br /> B. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2.<br /> C. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7.<br /> D. Dung dịch HClO 0,01M có pH = 2.<br /> Câu 20: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ?<br /> A. H2SO4, KCl, CH3COOH, CaCl2.<br /> B. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4.<br /> C. HNO3, CuSO4, H2S, CaCl2.<br /> D. Ba(NO3)2, H2SO4, KNO3, NaCl.<br /> PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)<br /> Câu 1 (1,0 điểm). Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:<br /> 1. NaOH + HCl <br /> 2. Fe2O3 + H2SO4 <br /> 3. CaCl2 + Na2CO3 <br /> 4. Fe2(SO4)3 + KOH <br /> 5. Ba(HCO3)2 + KHSO4 <br /> Câu 2 (1,0 điểm). Chỉ dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:<br /> H2SO4, Na2SO4, BaCl2, Na2CO3.<br /> Câu 3 (1,0 điểm). Trộn 100 ml dung dịch gồm: Ba(OH)2 0,1 M và NaOH x (M) với 400 ml dung dịch<br /> gồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M, thu được dung dịch X có pH= 2. Tính giá trị x.<br /> Câu 4 (1,0 điểm). Cho 11 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu<br /> được 6,72 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp<br /> đầu.<br /> Câu 5 (1,0 điểm). Cho 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch<br /> X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng<br /> với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư<br /> dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung<br /> dịch X.<br /> ---------------------------------------------------------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 628<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0