intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ­KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 5 trang ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­   Mã đề thi  896 Họ, tên thí sinh:.....................................................................  Câu 41: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A.  làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. B.  luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. C.  làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. D.  thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. Câu 42: Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là? A. Biên độ sinh thái rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc. B. Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, … và chế độ chăm sóc. C. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng. D. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dưỡng Câu 43: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. B. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. C. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. Câu 44:  Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi A. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. D. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn. Câu 45: Các yếu tố đầy đủ nhất của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sự  phát triển và phân bố  của  sinh vật là A. nhiệt độ, độ ẩm không khí, nước và ánh sáng.B. độ ẩm không khí, nước và ánh sáng. C. nhiệt độ, nước và ánh sáng. D. nhiệt độ, độ ẩm không khí và ánh sáng. Câu 46: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A.  Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư, Kiu­xiu. B.  Hôn­su, Hô­cai­đô, Kiu­xiu, Xi­cô­cư C.  Kiu­xiu, Hôn­su, Hô­cai­đô, Xi­cô­cư. D.  Hô­cai­đô, Hôn­su, Xi­cô­cư, Kiu­xiu. Câu 47: Địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga không có đặc điểm A. Phía bắc Đồng bằng Tây Xi ­ bia là đầm lầy. B.  Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp. C. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. D.  chủ yếu là địa hình đồi núi cao. Câu 48: Nhận định đúng nhất về thành tựu sau năm 2000 của nền kinh tế Liên bang Nga là A.  Liên bang Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8). B.  thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài. C.  kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng, đang dần ổn định và đi lên. D.  sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội ngày càng lớn.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 896
  2. Câu 49: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. Câu 50: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự. C. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào). D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu. Câu 51: Các nước MĩLatinh phần lớn thiếu lương thực trong khi tài nguyên nông nghiệp phong phú  chủ yếu là do A. nhà nước chỉ chú trọng đầu tư vào các ngành công nghiệp. B. các chủ đất trồng cây công nghiệp xuất khẩu có lợi hơn trồng cây lương thực. C. cây lương thực ít phù hợp với điều kiện tự nhiên của khu vực. D. chiụ nhiều thiên tai, khó phát triẻn cây lương thực. Câu 52: Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo không tạo nên frông thường xuyên và liên tục bởi   chúng đều A. lạnh và có chế độ gió khác nhau. B. lạnh và thường xuyên có cùng một chế độ gió. C. nóng và thường xuyên có cùng một chế độ gió. D. nóng và có chế độ gió khác nhau. Câu 53: Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là A. những năm gần đây một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa. B. chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại. C. chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến. D. chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà. Câu 54: Dựa vào số liệu sau: Số  dân thế  giới năm 2012 là 7.021.000.000 người. Dân số  Châu Phi chiếm 14% dân số  thế  giới.  Vậy dân số Châu Phi là: A. 892.940.000 B. 982.940.000 C. 928.940.000 D. 289.940.000 Câu 55: Nhận xét nào đúng với xu hướng thay đổi cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á? A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng dịch vụ tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp. D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ tăng tỉ trọng công nghiệp. Câu 56: Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là A.  Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. B.  Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km. C.  Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc. D.  Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới. Câu 57: Cho bảng số liệu:  Tỉ trọng GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004 (Đơn vị: %) Các nước, khu vực GDP Dân số EU 31,0 7,1 Hoa Kì 28,5 4,6 Nhật Bản 11,3 2,0 Trung Quốc 4,0 20,3 Ấn Độ 1,7 17,0 Các nước còn lại 23,5 49,0                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 896
  3. Để thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, dùng biểu đồ nào thích hợp   nhất A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 58: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian A. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. B. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI. Câu 59: Tài nguyên không thể hao kiệt là loại tài nguyên: A. Nếu được khai thác sử dụng hợp lý thì không những không bị hao hụt mà còn giàu thêm. B. Không có nguy cơ cạn kiệt vì khả năng tái sinh tương đối nhanh. C. Nếu không biết sử dụng đúng thì chất lượng càng giảm và có hại cho con người. D. Khả năng khai thác và sử dụng của con người không thể  làm cho chúng cạn kiệt và suy giảm  được. Câu 60: Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất? A. Chỉ vận chuyển được chất lỏng. B. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn. C. Tốc độ chậm, thiếu an toàn. D. Cước phí vận tải cao, trọng tải thấp. Câu 61: Trái đất cùng lúc thực hiện hai chuyển động chính là A. chuyển động xung quanh mặt trời và chuyển động xung quanh mặt trăng. B. chuyển động tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh mặt trăng. C. chuyển động tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh mặt trời. D. chuyển động xung quanh mặt trời và chuyển động xung quanh hỏa tinh. Câu 62: Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở địa bàn nông  thôn để phát triển các ngành công nghiệp A. vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác. B. điện tử, cơ khí, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác. C. dầu khí, hóa chất, sản xuất ô tô, xe máy. D. năng lượng, điện tử, cơ khí, dệt may, hóa chất, dệt. Câu 63: Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt. B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử. C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt. D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điện tử dân dụng. Câu 64: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các khu kinh tế ven biển và khu kinh tế cửa   khẩu nào thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Lào Cai, Chu Lai, Dung Quất, Vân Đồn. B. Móng Cái, Vân Đồn, Đình Vũ ­ Cát Hải. C. Móng Cái, Vân Đồn, Chân Mây ­ Lăng Cô. D. Móng Cái, Hạ Long, Vân Đồn. Câu 65: Thành viên thứ 150 của WTO là A. Liên bang Nga B. Cam­pu­chia C. Trung Quốc D. Việt Nam Câu 66: Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí: A. CH4 tăng trong khí quyển B. NO2 tăng trong khí quyển C. CO2 tăng trong khí quyển D. CFC tăng trong khí quyển Câu 67: Cho biểu đồ                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 896
  4. Nhận xét nào sau đây không chính xác? A. Sản lượng dầu thô khai thác có sự chênh lệch giữa các nước B. Iraq có sản lượng dầu thô khai thác nhỏ nhất. C. Các nước đều có sản lượng dầu thô khai thác vượt quá 3000 thùng/ngày. D. Hoa Kì có sản lượng dầu thô khai thác lớn nhất. Câu 68: Nhận xét không chính xác về  sự đối lập của tự  nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung   Quốc là A. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo. B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều. C. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên. D. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông. Câu 69: Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985 ­ 2004 là do A. Chính sách thu hút đầu tư không phù hợp. B. Tình hình chính trị không ổn định. C. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái. D. Chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. Câu 70: Đây không phải là mục đích chính của EU trong quá trình phát triển: A. Tự do lưu thông con người và tiền vốn. B. Xử lí các vấn đề về nhập cư C. Hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại. D. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ. Câu 71: Căn cứ để chia các quốc gia trên thế giới thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển là   dựa vào: A. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. B. Trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội. C. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Câu 72: Cho bảng số liệu sau: Khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hóa của Việt Nam giai đoạn 2000­2015 Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển Năm (nghìn tấn) (triệu tấn.km) Toàn ngành Đường bộ Toàn ngành Đường bộ 2000 223823 144571,8 55629,7 7969 2005 460146,3 298051,3 100728,3 17688,3 2010 800886 587014,2 217761,1 36179 2015 1.146.895,7 877.628,4 230.050,4 51.514,9                                                                                 ( Tổng cục thống kê 2017 ­ http://www.gso.gov.vn)                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 896
  5.  Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành vận tải đường bộ ở nước ta? A. Khối lượng vận chuyển tăng nhanh hơn khối lượng luân chuyển. B. Khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ tăng chậm hơn so với toàn ngành. C. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của ngành đường bộ có tốc độ tăng trưởng  nhanh hơn tốc độ tăng của toàn ngành. D. Ngành đường bộ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng luân  chuyển của toàn ngành GTVT. Câu 73: Bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu đang xảy ra ở nhóm nước nào? A. Nhóm các nước NICs. B. Nhóm nước đang phát triển. C. Nhóm nước phát triển. D. Nhóm nước phát triển và đang phát triển. Câu 74: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các sông theo thứ  tự  từ  bắc xuống   nam ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A.  sông Mã, sông Cả, sông Gianh.                           B.  sông Mã, sông Gianh, sông Cả. C.  sông Gianh, sông Mã, sông Cả. D.  sông Gianh, sông Cả, sông Mã.                           Câu 75:  Ảnh hưởng nào không đúng những  ảnh hưởng của việc khai thác, chế  biến khoáng sản và  khai thác tài nguyên nông­lâm nghiệp đến môi trường ở các nước đang phát triển: A. Khai thác và chế biến khoáng sản là nguồn chủ yếu để xuất khẩu thu ngoại tệ nhưng không chú  trọng đến biện pháp bảo vệ môi trường nên môi trường bị ô nhiễm. B. Việc khai thác rừng ở qui mô lớn vì mục đích kinh tế, đặc biệt là khai thác lấy củi nhưng không  có kế hoạch làm cho diện tích đất trống đồi trọc tăng, suy thoai môi trường, suy giảm đa dạng sinh  học. C. Khai thác và chế biến khoáng sản là nguồn chủ yếu để xuất khẩu thu ngoại tệ  và các nước đã  rất  chú trọng đến biện pháp bảo vệ môi trường nên môi trường không bị ô nhiễm. D. Nền nông nghiệp quảng canh, năng suất thấp, đốt rừng làm nương rẫy, lấy đất canh tác, chăn  thả gia súc,... thúc đẩy quá trình hoang mạc hoá (nhất là vùng khí hậu nhiệt đới). Câu 76: Nguyên nhân chính của sự suy giảm đa dạng sinh học là do A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. khí hậu biến đổi nhanh. C. khai thác thiên nhiên quá mức của con người. D. thời tiết không ổn định. Câu 77: Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành  một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là A. Liên minh châu Âu (EU). B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). C. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR). D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA). Câu 78: Cho bảng số liệu:                  Sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới                                                                                                    (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 Để  thể  hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế  giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu  đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 79: Động lực phát triển dân số của một quốc gia và toàn thế giới là A. tỉ suất sinh. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. tỉ suất gia tăng cơ học D. tỉ suất gia tăng dân số.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 896
  6. Câu 80: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện nội dung nào về diện tích chè, cà phê, cao su nước ta năm 1985, 1995 và 2005? A. Cơ cấu diện tích chè, cà phê, cao su nước ta năm 1985, 1995, 2005. B. Giá trị sản xuất diện tích chè, cà phê, cao su nước ta năm 1985, 1995, 2005. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích chè, cà phê, cao su nước ta năm 1985, 1995, 2005. D. Quy mô, cơ cấu diện tích chè, cà phê, cao su nước ta năm 1985, 1995, 2005. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh được sử dụng Atlats Địa lí Việt Nam do nhà xuất bản giáo dục phát hành)                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2