Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
lượt xem 1
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍKHỐI 11 Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 5 trang Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 41: Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha B. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. C. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. Câu 42: Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí? A. Là không gian sinh sống của con người. B. Là nơi có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người. C. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên. D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra. Câu 43: Cho biểu đồ sau đây: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 19902010? A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ. B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và tăng tỉ trọng dịch vụ. D. Tăng tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp xây dựng và dịch vụ. Câu 44: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1985 2008 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 Trang 1/6 Mã đề thi 132
- Xuất khẩu 27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 Nhập khẩu 42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132,6 Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1985 – 2008? A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm. B. Năm 2008, tỉ trọng xuất khẩu thấp hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu tăng 52,2 lần, nhập khẩu tăng 26,8 lần. Câu 45: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. B. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. D. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. Câu 46: Cho biểu đồ sau đây: Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014? A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014. C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 2014. Câu 47: Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất. B. EU trợ giá cho hàng nông sản. C. sản xuất đa dạng nông sản. D. mở rộng thị trường tiêu thụ. Câu 48: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở A. những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa xã hội, chung mục tiêu, lợi ích phát triển. B. có chung thị trường tiêu thụ sản phẩm, có chung lợi ích. C. nằm trong một khu vực, có đặc điểm xã hội như nhau. D. các quốc gia có nét tương đồng về kinh tế, dân cư. Câu 49: Động Phong Nha – Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình A. phong hóa sinh học B. phong hóa lí học và sinh học C. phong hóa hóa học D. phong hóa lí học Câu 50: Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ. B. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. Trang 2/6 Mã đề thi 132
- C. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. D. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. Câu 51: Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là A. vừa phát triển công nghiệp truyền thồng, vừa phát triển công nghiệp hiện đại. B. vừa phát triển công nghiệp nhẹ, vừa phát triển công nghiệp nặng. C. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển các xí nghiệp xây dựng ở nước ngoài. D. vừa phát triển những xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức nhỏ, thủ công. Câu 52: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là A. có không gian rộng lớn, gồm nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp. B. có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. C. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư. D. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn. Câu 53: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. B. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%. C. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên. D. phát triển theo hướng thâm canh. Câu 54: 5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là: A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo. B. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam. C. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo. D. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Brunây, Xingapo. Câu 55: Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp A. điện tử, cơ khí, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác. B. vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác. C. dầu khí, hóa chất, sản xuất ô tô, xe máy. D. năng lượng, điện tử, cơ khí, dệt may, hóa chất, dệt. Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng. C. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng. D. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội. Câu 57: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực kinh tế, nhất là công nghiệp và dịch vụ B. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình C. dịch vụ phát triển mạnh, chuyên môn hóa sản xuất cao, sức mua của dân cư lớn. D. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, dịch vụ phát triển mạnh Câu 58: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. B. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. C. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. D. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. Câu 59: Khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai nào sau đây? A. Hạn hán, hoang mạc hóa nghiêm trọng. B. Bão tuyết, băng giá, sương muối. C. Bão, lũ lụt, động đất, sóng thần. D. Cát bay, cát chảy, triều cường. Trang 3/6 Mã đề thi 132
- Câu 60: Nhân tố có ý nghĩa quan trọng nhất để hình thành các điểm dịch vụ du lịch là A. tài nguyên du lịch. B. cơ sở hạ tầng du lịch. C. mức thu nhập của dân cư. D. nhu cầu của xã hội về du lịch. Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ là do A. hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của trái đất. B. do trục trái đất nghiêng và không đổi phương. C. do trái đất chuyển động xung quanh mặt trời. D. do chuyển động biểu kiến của trái đất. Câu 62: Khu vực nào dưới đây không có hoạt động của gió mùa trong một năm? A. Bắc Mĩ, Bắc Á. B. Đông bắc Ôxtrâylia. C. Nam Á, Đông Nam Á. D. Đông Nam Á, Đông Phi. Câu 63: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy. B. Xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp. C. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp. D. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa. Câu 64: Dựa vào số liệu sau Số dân thế giới năm 2012 là 7.021.000.000 người. Dân số Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới. Vậy dân số Châu Phi là: A. 289.940.000 B. 982.940.000 C. 928.940.000 D. 892.940.000 Câu 65: Nguyên nhân không gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là: A. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng B. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu C. Nước thải qua xử lí rồi đưa xuống sông rạch D. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ Câu 66: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô B. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van C. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô D. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van Câu 67: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có? A. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao. B. Môi trường sống an toàn, lành mạnh. C. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng được nâng cao. D. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh. Câu 68: Thương mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là A. tốc độ tăng trưởng thương mại cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. hàng hóa đa dạng, thị trường ở nhiều quốc gia. C. giá trị thương mại toàn cầu chiếm ¾ GDP toàn thế giới. D. EU là tổ chức có vai trò lớn nhất trong việc thúc đẩy tự do thương mại. Câu 69: Ngành chăn nuôi của Liên bang Nga phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây? A. phía nam Đồng bằng Đông Âu và nam vùng Xi bia. B. phía tây Đồng bằng Đông Âu và vùng Viễn Đông. C. vùng cao nguyên Trung Xi bia và Đồng bằng Đông Âu. D. phía nam vùng Xi bia và phía bắc Đồng bằng Đông Âu. Câu 70: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Sa Pa? Trang 4/6 Mã đề thi 132
- A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, tổng lượng mưa nhỏ. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình năm không lớn. C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C, lượng mưa trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C, chế độ mưa không có sự phân hóa mùa. Câu 71: Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là A. thiếu việc làm B. thừa lao động C. thiếu lao động D. chi phí chăm sóc trẻ em lớn Câu 72: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí nào? A. Chí tuyến hải dương và xích đạo B. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa. C. Xích đạo nửa cầu Bắc và xích đạo nửa cầu Nam D. Chí tuyến lục địa và xích đạo Câu 73: Việc sử dụng đồng Ơrô mang lại lợi ích A. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU khó khăn. B. làm tăng rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ. C. gây phức tạp thêm công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. Câu 74: Các nước Mĩ Latinh phần lớn thiếu lương thực trong khi tài nguyên nông nghiệp phong phú chủ yếu là do A. chiụ nhiều thiên tai, khó phát triển cây lương thực. B. cây lương thực ít phù hợp với điều kiện tự nhiên của khu vực. C. các chủ đất trồng cây công nghiệp xuất khẩu có lợi hơn trồng cây lương thực. D. nhà nước chỉ chú trọng đầu tư vào các ngành công nghiệp. Câu 75: Dựa vào bảng số liệu Số khách du lịch quốc tế đến và chỉ tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 Số khách du lịch đến Chỉ tiêu của khách du lịch Khu vực (nghìn lượt) (triệu USD) Đông Á 125 966 219 931 Đông Nam Á 97 262 70 578 Tây Nam Á 93 016 94 255 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là A. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 76: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do: A. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. B. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài. D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế xã hội độc lập, tự chủ. Câu 77: “Một chiếc ô tô của Italia bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế giá trị gia tăng” là biểu hiện của mặt tự do nào? A. Tự do lưu thông hàng hóa. B. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 78: Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là A. thế mạnh về trồng cây lương thực. B. thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới. C. thế mạnh về trồng cây thực phẩm. D. thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn. Trang 5/6 Mã đề thi 132
- Câu 79: Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là A. Cao ở phía tây, thấp về phía đông. B. Cao ở phía đông, thấp về phía tây. C. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc. D. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam. Câu 80: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do A. có số dân đông, nhiều quốc gia. B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ôxtrâylia. D. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. HẾT (Thí sinh được sử dụng Atlats Địa lí Việt Nam do nhà xuất bản giáo dục phát hành) Trang 6/6 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
5 p | 32 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 56 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 51 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p | 33 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 30 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 55 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
6 p | 41 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 40 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
6 p | 28 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 41 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 49 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
5 p | 29 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
5 p | 31 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn