Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm: 04 trang ——————— Mã đề thi 743 Câu 41: Cho biểu đồ về dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực của nước ta giai đoạn 2000 2012 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi quy mô dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực. B. Tốc độ tăng trưởng dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực. C. Tình hình phát triển dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực D. Chuyển dịch cơ cấu dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực. Câu 42: Cơ cấu dân số theo tuổi là A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. B. tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tổi nhất định. C. cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. D. phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư. Câu 43: Hiện tượng nào dưới đây không thuộc biểu hiện của ngoại lực? A. Phun trào mắcma. B. Nước chảy. C. Mưa rơi. D. Gió thổi. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500001 1000000 người theo chiều từ Nam ra Bắc? A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa. B. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa. D. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng. Câu 45: Khí áp ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện A. các khu áp thấp thường mưa nhiều, các khu áp cao mưa ít. B. các khu áp thấp ở bán cầu Bắc có mưa nhiều còn bán cầu Nam có mưa ít. C. các khu áp thấp ở bán cầu Nam có mưa nhiều còn bán cầu Bắc có mưa ít. D. các khu áp thấp thường mưa ít, các khu áp cao mưa nhiều. Câu 46: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ, LỢN VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, THỜI KỲ 2002 2014 Năm 2002 2006 2010 2014 Trang 1/5 Mã đề thi 743
- Bò (nghìn con) 4 062,9 6 510,8 5 808,3 5 234,3 Lợn (nghìn con) 23 169,5 26 855,3 27 373,3 26 761,4 Gia cầm (triệu con) 233,3 214,6 300,5 327,7 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Số lượng đàn lợn tăng chậm nhất. B. Số lượng đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò. C. Số lượng đàn gia cầm tăng nhanh nhất. D. Số lượng đàn bò, lợn, gia cầm đều tăng. Câu 47: Cho bảng số liệu: Sản lượng ngũ cốc và dân số của thế giới năm 2007 Sản lượng ngũ cốc (triệu tấn) Dân số của thế giới (triệu người) 2 351,4 6 625 Sản lượng ngũ cốc bình quân đầu người của thế giới năm 2007 là A. 355 kg/người. B. 365 kg/người. C. 360 kg/người. D. 370 kg/người. Câu 48: Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA HÀ NỘI Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Lượng mưa không có sự phân mùa. B. Lượng mưa cao nhất vào tháng VIII. C. Nhiệt độ thấp vào các tháng I, II, XII. D. Lượng mưa thấp vào các tháng I, II, III, XI, XII. Câu 49: Nhận định nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các nước đang phát triển trong thời gian vừa qua? A. Tỉ trọng khu vực I và II giảm, khu vực III tăng. B. Tỉ trọng khu vực I và II tăng, khu vực III giảm. C. Tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và III tăng. D. Tỉ trọng khu vực I tăng, khu vực II và III giảm. Câu 50: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng xảy ra A. rất chậm, trong một phạm vi hẹp. B. rất nhanh, trong phạm vi rộng lớn. C. rất nhanh, trong phạm vi hẹp. D. rất chậm, trong phạm vi rộng lớn. Câu 51: Nhân tố phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng lớn đến A. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ. C. mạng lưới ngành dịch vụ. D. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. Câu 52: Sông ngòi ở vùng khí hậu nóng hoặc những nơi địa hình thấp của khí hậu ôn đới thì nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông là A. nước ngầm. B. nước mưa. C. băng tuyết. D. nước từ các hồ chứa. Câu 53: Mùa ở hai bán cầu trái ngược nhau là do Trái Đất A. có trục nghiêng và không đổi khi chuyển động quanh Mặt Trời. Trang 2/5 Mã đề thi 743
- B. chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip. C. chuyển động quanh Mặt Trời. D. tự quay quanh trục. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 55: Trong thời kì 2000 2005 tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thuộc về khu vực, châu lục nào sau đây? A. Nam Á. B. Châu Phi. C. Nam Mĩ. D. Đông Nam Á. Câu 56: Theo thuyết kiến tạo mảng thạch quyển gồm mấy mảng kiến tạo lớn? A. 5 mảng. B. 8 mảng. C. 7 mảng. D. 6 mảng. Câu 57: Qui luật địa đới là sự thay đổi có qui luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan theo A. độ cao. B. kinh độ. C. địa hình. D. vĩ độ. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình tháng 7 ở nước ta cao nhất ở những vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng và ven biển Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải NamTrung Bộ và Tây Nguyên. D. Duyên hải NamTrung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 59: Hiện tượng phơn xảy ra khi A. trên đường di chuyển gió trở nên nóng và khô. B. gió thổi từ đất liền ra biển trở nên khô nóng hơn. C. gió thổi từ biển vào đất liền trở nên khô nóng hơn. D. trên đường di chuyển gió phải vượt qua dãy núi cao. Câu 60: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là công nghiệp A. điện tử tin học. B. cơ khí. C. luyện kim. D. năng lượng. Câu 61: Hiện tượng triều cường xảy ra khi A. mặt trăng và trái đất ở vị trí vuông góc. B. mặt trăng, mặt trời và trái đất ở vị trí vuông góc. C. mặt trời và trái đất ở vị trí vuông góc. D. mặt trăng, mặt trời và trái đất ở vị trí thẳng hàng. Câu 62: Nhận định nào sau đây nói về vai trò của ngành thương mại? A. Là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua. B. Là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng. C. Là nơi diễn ra quy luật cung cầu. D. Là nơi hàng hóa, dịch vụ được trao đổi. Câu 63: Cho biết ngày tháng nào sau đây Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Bắc? A. Ngày 21 tháng 3. B. Ngày 22 tháng 12. C. Ngày 23 tháng 9. D. Ngày 22 tháng 6. Câu 64: Để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp cần phải A. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên. B. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp. C. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất. Trang 3/5 Mã đề thi 743
- D. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Cần Thơ, Hà Nội. B. Hải Phòng, Cần Thơ. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Chảy. Câu 67: Biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là A. nếu một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phân còn lại và toàn bộ lãnh thổ. B. sự phân bố các thảm thực vật và nhóm đất. C. sự phân bố các vòng đai nhiệt. D. sự phân bố các đai khí áp, đới gió và đới khí hậu. Câu 68: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là A. mở rộng diện tích trồng rừng. B. phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải. C. xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục. D. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới tiếp giáp với Trung Quốc? A. Lạng Sơn. B. Gia Lai. C. Đà Nẵng. D. Hà Tĩnh. Câu 70: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của Việt Nam phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2009 (Đơn vị: %) Năm 2000 2009 Nông lâm ngư nghiệp 24,6 20,9 Công nghiệp xây dựng 36,7 40,2 Dịch vụ 38,7 38,9 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và 2009 là biểu đồ A. đường. B. miền. C. tròn. D. cột ghép. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến giao thông vận tải đường biển nội địa nào sau đây quan trọng nhất? A. Vinh Hải Phòng. B. Hải Phòng TP. Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng Quy Nhơn. D. Quy Nhơn Phan Thiết. Câu 72: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Địa hình. B. Con người. C. Khí hậu. D. Đất. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng, Hòn La. B. Nghi Sơn, Dung Quất. C. Hòn La, Chu Lai. D. Dung Quất, Vũng Áng. Câu 74: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp? A. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn. B. Sản xuất có tính tập trung cao độ. Trang 4/5 Mã đề thi 743
- C. Sản xuất phân tán trong không gian. D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Câu 75: Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất là A. đá mẹ. B. thực vật. C. động vật. D. khí hậu. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết phương pháp nào sau đây dùng để biểu hiện số lượng gia súc và gia cầm các tỉnh trên bản đồ? A. Khoanh vùng. B. Bản đồ biểu đồ. C. Kí hiệu. D. Chấm điểm. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Liên bang Nga. B. Ôxtrâylia. C. Hoa Kì. D. Trung Quốc. Câu 78: Khối khí chí tuyến (nhiệt đới) có tính chất A. lạnh. B. rất nóng. C. rất lạnh. D. nóng ẩm. Câu 79: Hiện nay khu vực, châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là A. Bắc Phi. B. Tây Á. C. châu Đại Dương. D. Trung Phi. Câu 80: Lượng gạo xuất khẩu hằng năm chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng lương thực là do A. giá thành sản xuất chưa phù hợp. B. nhu cầu tiêu thụ không cao. C. các nước sản xuất lớn thường có dân số đông. D. chất lượng sản phẩm chưa cao. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:..................................................................................... SBD:............................ Trang 5/5 Mã đề thi 743
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 56 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 51 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p | 33 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 30 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 55 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
6 p | 41 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 40 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
6 p | 28 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 57 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 41 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 49 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
5 p | 29 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
5 p | 31 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn