Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
lượt xem 1
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm: 04 trang ——————— Mã đề thi 628 Câu 41: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành gió mùa trên Trái Đất là sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa A. các bán cầu theo mùa. B. lục địa và đại dương theo mùa. C. các vĩ độ theo mùa. D. các kinh độ theo mùa. Câu 42: Cán cân xuất nhập khẩu là A. tổng giá trị nội thương với ngoại thương. B. quan hệ so sánh giá trị giữa xuất khẩu với nhập khẩu. C. tổng giá trị xuất nhập khẩu. D. quan hệ so sánh giá trị giữa nội thương với ngoại thương. Câu 43: Cho bảng số liệu: Giá trị tổng sản phẩm phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước thu nhập thấp và nhóm nước thu nhập cao năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Nhóm nước Thu nhập thấp Thu nhập cao Khu vực kinh tế Nông lâm ngư nghiệp 288,2 654,3 Công nghiệp xây dựng 313,3 8 833,1 Dịch vụ 651,5 23 227,6 Biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị tổng sản phẩm phân theo khu vự kinh tế giữa nhóm nước thu nhập thấp với nhóm nước thu nhập cao là biểu đồ A. tròn. B. miền. C. cột ghép. D. kết hợp. Câu 44: Khối khí xích đạo có tính chất A. nóng ẩm. B. rất lạnh. C. rất nóng. D. lạnh. Câu 45: Cho biểu đồ về nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp xây dựng và dịch vụ của nước ta giai đoạn 1990 2007 % 100 80 60 40 20 0 Năm 1990 1995 2000 2005 2007 Nông lâm ngư nghiệp Công nghiệp xây dựng Dịch vụ Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? Trang 1/5 Mã đề thi 628
- A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 2007. B. Quy mô và cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 2007. C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 2007. D. Số lượng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 2007. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có số dân trên 1 triệu người? A. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ. B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa. D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 47: Sóng biển là A. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. B. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. C. hiện tượng dao động thường xuyên có chu kì của nước biển. D. hiện tượng nước chảy thành dòng trên mặt biển. Câu 48: Cho biết ngày tháng nào sau đây Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Nam? A. Ngày 21 tháng 3. B. Ngày 23 tháng 9. C. Ngày 22 tháng 12. D. Ngày 22 tháng 6. Câu 49: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1999 2014 Năm 1999 2004 2009 2014 Diện tích (nghìn ha) 8 349 8 438 8 527 8 996 Năng suất (tạ/ha) 39,7 46,9 50,8 55,8 Sản lượng (nghìn tấn) 33 150 39 581 43 323 50 179 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích lúa tăng nhanh hơn năng suất. B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhất. C. Diện tích và sản lượng lúa tăng. D. Diện tích và năng suất lúa tăng. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên, Việt Trì. B. Hạ Long, Điện Biên Phủ. C. Hạ Long, Lạng Sơn. D. Hạ Long, Thái Nguyên. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới tiếp giáp với Lào? A. Gia Lai. B. Lai Châu. C. Quảng Trị. D. Đà Nẵng. Câu 52: Cấu trúc của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 3 lớp. B. 4 lớp. C. 5 lớp. D. 2 lớp. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết phương pháp nào sau đây dùng để biểu hiện hướng gió và bão trên bản đồ? A. Bản đồ biểu đồ. B. Chấm điểm. C. Kí hiệu. D. Kí hiệu đường chuyển động. Câu 54: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là A. đá mẹ. B. khí hậu. C. sinh vật. D. địa hình. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 56: Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần quan trọng vào việc A. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản. B. nâng cao năng xuất nông nghiệp. C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. Trang 2/5 Mã đề thi 628
- D. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất. Câu 57: Sự phân hóa các vành đai thực vật và đất theo độ cao địa hình là biểu hiện rõ nhất của qui luật A. địa ô. B. thống nhất và hoàn chỉnh. C. đai cao. D. địa đới. Câu 58: Hiện nay dân số thế giới tập trung nhiều nhất ở A. châu Phi. B. châu Mĩ. C. châu Âu. D. châu Á. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ nằm trên sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông Bé. Câu 60: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. B. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. C. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. D. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. Câu 61: Nhân tố nào sau đây có tính chất quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật? A. khí hậu. B. thức ăn. C. con người. D. địa hình. Câu 62: Hiện tượng đứt gãy xảy ra ở A. những vùng đá cứng. B. những vùng đá dốc. C. các hẻm vực, thung lũng. D. các khu vực đang được nâng lên. Câu 63: Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do A. sự phân bố không đều nhiệt độ theo độ cao. B. các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của nội và ngoại lực. C. Trái Đất hình cầu và bức xạ Mặt Trời. D. sự phân bố lục địa, biển, địa dương. Câu 64: Tác nhân chủ yếu của phong hóa hóa học là A. nước, khí cacbonic, ôxi, axít hữu cơ. B. nước chảy, sóng biển. C. nhiệt độ, gió, mưa. D. băng hà, gió thổi, nước chảy. Câu 65: Các sông ở miền ôn đới lạnh và miền núi cao có lũ vào mùa xuân chủ yếu do A. địa hình rốc. B. mực nước ngầm lên cao. C. băng tuyết tan mạnh. D. mưa nhiều. Câu 66: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ, LỢN VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 2002 2014 Năm 2002 2006 2010 2014 Bò (nghìn con) 4 062,9 6 510,8 5 808,3 5 234,3 Lợn (nghìn con) 23 169,5 26 855,3 27 373,3 26 761,4 Gia cầm (triệu con) 233,3 214,6 300,5 327,7 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Số lượng đàn lợn tăng nhanh nhất. B. Số lượng đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò. C. Số lượng đàn bò, lợn, gia cầm tăng đều. D. Số lượng đàn gia cầm tăng nhanh nhất. Câu 67: Cây công nghiệp thường được trồng thành vùng chuyên canh vì A. cây công nghiệp đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao, cần nhiều lao động để chăm sóc. B. đảm bảo nguyên liệu cho các nhà máy, cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu. C. dễ dàng trong việc thực hiện cơ giới hóa. D. mỗi loại cây thường chỉ phù hợp với một loại đất và khí hậu riêng. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 đi qua các tỉnh, thành phố nào sau đây theo chiều từ Bắc vào Nam? Trang 3/5 Mã đề thi 628
- A. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ. B. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang. C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ. D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Định An. B. Vân Phong. C. Phú Quốc. D. Năm Căn. Câu 70: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa do Trái Đất A. chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi. B. chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi. C. chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì một năm. D. hình cầu và chuyển động tự quay quanh trục. Câu 71: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến dựa vào A. công dụng kinh tế của sản phẩm. B. tính chất tác động đến đối tượng lao động. C. nguồn gốc sản phẩm. D. tính chất sở hữu của sản phẩm. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ nào sau đây có mỏ đồng? A. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang. B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang. C. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ. D. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang. Câu 73: Hiện nay khu vực nào sau đây có trình độ đô thị hóa cao nhất? A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Mỹ. D. Châu Phi. Câu 74: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. hóa chất. B. cơ khí. C. điện tử tin học. D. năng lượng. Câu 75: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2002 2014? A. Tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta từ năm 2002 đến năm 2014 tăng 1,2 lần. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm. C. Tỉ trọng cây hàng năm luôn nhỏ hơn cây lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp. D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm của nước ta liên tục tăng qua các năm. Câu 76: Xu thế chung khi chuyển từ một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế phát triển là A. giảm tỉ lệ lao động và GDP của công nghiệp và dịch vụ. Trang 4/5 Mã đề thi 628
- B. tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp và công nghiệp. C. tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp. D. tăng tỉ lệ lao động và GDP của công nghiệp và dịch vụ. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Hồng Thái Bình. B. Mê Công. C. Cả. D. Đồng Nai. Câu 78: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít do gió Mậu dịch A. không thổi qua đại dương. B. chủ yếu là gió khô. C. thổi rất yếu. D. thổi từ đại dương vào. Câu 79: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải là điều kiện A. tự nhiên. B. kinh tế xã hội. C. dân cư. D. kinh tế. Câu 80: Nhân tố truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng mạnh đến A. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. B. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. C. sức mua, nhu cầu dịch vụ. D. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:..................................................................................... SBD:............................ Trang 5/5 Mã đề thi 628
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 30 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p | 33 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
5 p | 32 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 51 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 56 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
6 p | 28 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 40 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
6 p | 41 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 57 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 41 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
5 p | 29 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
5 p | 31 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn