intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ­KHỐI 11 ­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 5 trang ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­   Mã đề thi  357 Họ, tên thí sinh:.....................................................................  Câu 41: Nguyên nhân không gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển đại dương là: A. Thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng B. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ C. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu D. Nước thải qua xử lí rồi đưa xuống sông rạch Câu 42: Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có ở địa bàn nông  thôn để phát triển các ngành công nghiệp A. dầu khí, hóa chất, sản xuất ô tô, xe máy. B. điện tử, cơ khí, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác. C. năng lượng, điện tử, cơ khí, dệt may, hóa chất, dệt. D. vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may, sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác. Câu 43: Cho biểu đồ sau đây:  BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010  Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990­2010? A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và tăng tỉ trọng dịch  vụ. B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. C. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng; giảm tỉ trọng dịch vụ. D. Tăng tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. Câu 44: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. B. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. C. công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin. D. công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu. Câu 45: Nhân tố có ý nghĩa quan trọng nhất để hình thành các điểm dịch vụ du lịch là A. tài nguyên du lịch. B. nhu cầu của xã hội về du lịch. C. mức thu nhập của dân cư. D. cơ sở hạ tầng du lịch. Câu 46: Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất. B. EU trợ giá cho hàng nông sản.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 357
  2. C. sản xuất đa dạng nông sản. D. mở rộng thị trường tiêu thụ. Câu 47: Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí? A. Là nơi có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người. B. Là không gian sinh sống của con người. C. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên. D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra. Câu 48: Động Phong Nha – Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình A. phong hóa sinh học B. phong hóa lí học và sinh học C. phong hóa hóa học D. phong hóa lí học Câu 49: Các nước Mĩ Latinh phần lớn thiếu lương thực trong khi tài nguyên nông nghiệp phong phú   chủ yếu là do A. cây lương thực ít phù hợp với điều kiện tự nhiên của khu vực. B. nhà nước chỉ chú trọng đầu tư vào các ngành công nghiệp. C. chiụ nhiều thiên tai, khó phát triển cây lương thực. D. các chủ đất trồng cây công nghiệp xuất khẩu có lợi hơn trồng cây lương thực. Câu 50: Dựa vào bảng số liệu  Số khách du lịch quốc tế đến và chỉ tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 Số khách du lịch đến Chỉ tiêu của khách du lịch Khu vực (nghìn lượt) (triệu USD) Đông Á 125 966 219 931 Đông Nam Á 97 262 70 578 Tây Nam Á 93 016 94 255 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một   số khu vực của châu Á năm 2014 là A. Biểu đồ miền.        B. Biểu đồ cột.           C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). Câu 51: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng  mưa của Sa Pa? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, tổng lượng mưa nhỏ. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình năm không lớn. C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C, lượng mưa trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C, chế độ mưa không có sự phân hóa mùa. Câu 52: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. B. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%. C. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên. D. phát triển theo hướng thâm canh. Câu 53: 5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là: A. Thái Lan, In­đô­nê­xi­a, Mi­an­ma, Phi­lip­pin, Xin­ga­po. B. Thái Lan, Xin­ga­po , In­đô­nê­xi­a, Ma­lai­xi­a, Việt Nam. C. Thái Lan, In­đô­nê­xi­a, Ma­lai­xi­a, Phi­lip­pin, Xin­ga­po. D. Thái Lan, In­đô­nê­xi­a, Mi­an­ma, Bru­nây, Xin­ga­po. Câu 54: Cho biểu đồ sau đây:                                                 Trang 2/6 ­ Mã đề thi 357
  3. Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần  kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014? A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. Câu 55: Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là A. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, dịch vụ phát triển mạnh B. dịch vụ phát triển mạnh, chuyên môn hóa sản xuất cao, sức mua của dân cư lớn. C. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực kinh tế, nhất là công nghiệp và dịch vụ Câu 56: Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có? A. Môi trường sống an toàn, lành mạnh. B. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao. C. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng được nâng cao. D. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lanh mạnh. Câu 57: Thương mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là A. tốc độ tăng trưởng thương mại cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. hàng hóa đa dạng, thị trường ở nhiều quốc gia. C. giá trị thương mại toàn cầu chiếm ¾ GDP toàn thế giới. D. EU là tổ chức có vai trò lớn nhất trong việc thúc đẩy tự do thương mại. Câu 58: Khu vực Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai nào sau đây? A. Hạn hán, hoang mạc hóa nghiêm trọng. B. Bão tuyết, băng giá, sương muối. C. Bão, lũ lụt, động đất, sóng thần. D. Cát bay, cát chảy, triều cường. Câu 59: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A.  Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. B.  Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C.  Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. D.  Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. Câu 60: Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là A. thế mạnh về trồng cây lương thực. B. thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới. C. thế mạnh về trồng cây thực phẩm. D. thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn. Câu 61: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp.                  B. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa. C. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy.                             D. Xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp.                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 357
  4. Câu 62: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là A. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư. B. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn. C. có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. D. có không gian rộng lớn, gồm nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp. Câu 63: Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là A.  nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. C.  có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ. D.  dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. Câu 64: Cho bảng số liệu sau:  Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm Năm 1965 1975 1985 1988 2000 Diện tích (nghìn ha) 3123 2719 2318 2067 1600 Sản lượng (nghìn tấn) 12585 12235 11428 10128 9600 Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha B. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. C. Lúa gạo là cây lương thực chính của Nhật Bản. D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. Câu 65: Dựa vào số liệu sau Số  dân thế  giới năm 2012 là 7.021.000.000 người. Dân số  Châu Phi chiếm 14% dân số  thế  giới.  Vậy dân số Châu Phi là: A. 289.940.000 B. 982.940.000 C. 928.940.000 D. 892.940.000 Câu 66: Khu vực nào dưới đây không có hoạt động của gió mùa trong một năm? A. Đông bắc Ô­xtrây­li­a. B. Bắc Mĩ, Bắc Á. C. Đông Nam Á, Đông Phi. D. Nam Á, Đông Nam Á. Câu 67: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1985 ­ 2008                                                                                                                          (Đơn vị: tỉ USD)  Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 Xuất  27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 khẩu Nhập  42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132,6 khẩu Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1985 – 2008? A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm. B. Năm 2008, tỉ trọng xuất khẩu thấp hơn nhập khẩu. C. Xuất khẩu tăng 52,2 lần, nhập khẩu tăng 26,8 lần. D. Nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. Câu 68: Ngành chăn nuôi của Liên bang Nga phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây? A. phía nam Đồng bằng Đông Âu và nam vùng Xi bia. B. phía tây Đồng bằng Đông Âu và vùng Viễn Đông. C. vùng cao nguyên Trung Xi bia và Đồng bằng Đông Âu. D. phía nam vùng Xi bia và phía bắc Đồng bằng Đông Âu. Câu 69: Đặc trưng cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là A. vừa phát triển công nghiệp truyền thồng, vừa phát triển công nghiệp hiện đại. B. vừa phát triển những xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tổ chức nhỏ, thủ công. C. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển các xí nghiệp xây dựng ở nước ngoài.                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 357
  5. D. vừa phát triển công nghiệp nhẹ, vừa phát triển công nghiệp nặng. Câu 70: Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là A. thiếu việc làm B. thừa lao động C. thiếu lao động D. chi phí chăm sóc trẻ em lớn Câu 71: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí nào? A. Chí tuyến hải dương và xích đạo B. Xích đạo nửa cầu Bắc và xích đạo nửa cầu Nam C. Chí tuyến lục địa và xích đạo D. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa. Câu 72: Việc sử dụng đồng Ơ­rô mang lại lợi ích A. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU khó khăn. B. làm tăng rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ. C. gây phức tạp thêm công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. Câu 73: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ là do A. do trục trái đất nghiêng và không đổi phương. B. hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của trái đất. C. do trái đất chuyển động xung quanh mặt trời. D. do chuyển động biểu kiến của trái đất. Câu 74: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van B. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van C. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô D. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô Câu 75: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm  không  phải do: A. Các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. B. Điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài. D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế ­ xã hội độc lập, tự chủ. Câu 76: “Một chiếc ô tô của I­ta­li­a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế giá trị gia tăng”   là biểu hiện của mặt tự do nào? A. Tự do lưu thông hàng hóa. B. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 77: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở A. các quốc gia có nét tương đồng về kinh tế, dân cư. B. những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa ­ xã hội, chung mục tiêu, lợi ích phát triển. C. có chung thị trường tiêu thụ sản phẩm, có chung lợi ích. D. nằm trong một khu vực, có đặc điểm xã hội như nhau. Câu 78: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do A. có số dân đông, nhiều quốc gia. B. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô­xtrây­li­a. C. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. D. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 79: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên  1 triệu người? A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 357
  6. C. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.                                 D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.               Câu 80: Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là A.  Cao ở phía đông, thấp về phía tây. B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc. C.  Cao ở phía tây, thấp về phía đông. D. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Thí sinh được sử dụng Atlats Địa lí Việt Nam do nhà xuất bản giáo dục phát hành)                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2