intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 207<br /> (Đề thi gồm 4 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: Địa lí 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Câu 41: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất ?<br /> A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.<br /> B. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.<br /> C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.<br /> D. Các mùa trong năm.<br /> Câu 42: Nguyên nhân làm cho địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích ở nước ta là<br /> A. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.<br /> B. được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.<br /> C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.<br /> D. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?<br /> A. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.<br /> B. Quyết định thành phần khoáng vật.<br /> C. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ.<br /> D. Quyết định thành phần cơ giới.<br /> Câu 44: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là có<br /> A. hướng của các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam.<br /> B. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên.<br /> C. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ.<br /> D. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi.<br /> Câu 45: Tại sao lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít?<br /> A. Do dân cư sống chủ yếu bằng nghề nông nghiệp là chính.<br /> B. Do trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội thấp.<br /> C. Do chiến tranh liên miên.<br /> D. Do thiên tai thường hay xảy ra.<br /> Câu 46: Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội<br /> Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?<br /> A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.<br /> B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.<br /> C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.<br /> D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.<br /> Câu 47: Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì<br /> A. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.<br /> B. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.<br /> C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.<br /> D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.<br /> Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU?<br /> A. Là trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.<br /> B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.<br /> C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.<br /> D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.<br /> Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí ?<br /> A. Khối khí xích đạo nóng ẩm.<br /> B. Khối khí chí tuyến rất nóng.<br /> C. Khối khí ôn đới lạnh khô.<br /> D. Khối khí cực rất lạnh.<br /> Câu 50: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?<br /> 1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.<br /> 2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.<br /> 3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.<br /> 4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 207<br /> <br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 51: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp?<br /> A. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp<br /> B. Thực hiện chính sách mở cửa.<br /> C. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp.<br /> D. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.<br /> Câu 52: Mặc dù các nước Mĩ Latinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không<br /> phải do<br /> A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.<br /> B. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.<br /> C. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài.<br /> D. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.<br /> Câu 53: Địa hình đồng bằng sông Hồng<br /> A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.<br /> B. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.<br /> C. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.<br /> D. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.<br /> Câu 54: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là<br /> A. gồm các khối núi và cao nguyên.<br /> B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.<br /> C. có bốn cánh cung lớn.<br /> D. Địa hình thấp và hẹp ngang.<br /> Câu 55: Các hoạt động nào sau đây hiện nay thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài?<br /> A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.<br /> B. Văn hóa, giáo dục, công nghiệp<br /> C. Nông nghiệp, thủy lợi, giáo dục.<br /> D. Du lịch, y tế, giáo dục.<br /> Câu 56: Cho bảng số liệu sau<br /> Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta (Đơn vị: tỉ đồng)<br /> Năm<br /> 2000<br /> 2005<br /> Nông – lâm - ngư nghiệp<br /> <br /> 63717,0<br /> <br /> 76888,0<br /> <br /> Công nghiệp – xây dựng<br /> <br /> 96913,0<br /> <br /> 157867,0<br /> <br /> Dịch vụ<br /> <br /> 113036,0<br /> <br /> 158276,0<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:<br /> A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm<br /> B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng<br /> C. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm<br /> D. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng<br /> Câu 57: Cho bảng số liệu<br /> SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 – 2004.<br /> Năm<br /> 1970<br /> 1997<br /> 1999<br /> 2004<br /> Số dân (triệu người)<br /> 776<br /> 1236<br /> 1259<br /> 1299<br /> Gia tăng dân số tự nhiên (%)<br /> 2,58<br /> 1,06<br /> 0,87<br /> 0,59<br /> (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)<br /> Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.<br /> A. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.<br /> B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng.<br /> C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm.<br /> D. Số dân tăng liên tục qua các năm.<br /> Câu 58: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa (mm)<br /> Độ bốc hơi (mm)<br /> Cân bằng ẩm (mm)<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> +687<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> +1868<br /> Tp. Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> +245<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 207<br /> <br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa<br /> điểm ở nước ta là biểu đồ<br /> A. Miền.<br /> B. Cột ghép.<br /> C. Tròn.<br /> D. Đường.<br /> Câu 59: Cho bảng số liệu :<br /> Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh<br /> Tháng<br /> <br /> I<br /> <br /> II<br /> <br /> III<br /> <br /> IV<br /> <br /> Hà Nội<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 17,0<br /> <br /> 20,2<br /> <br /> Tp. Hồ Chí<br /> Minh<br /> <br /> 25,8<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 27,9<br /> <br /> V<br /> <br /> (Đơn vị: 0C)<br /> <br /> VI<br /> <br /> VII<br /> <br /> VIII<br /> <br /> IX<br /> <br /> X<br /> <br /> XI<br /> <br /> XII<br /> <br /> 23,7 27,3<br /> <br /> 28,8<br /> <br /> 28,9<br /> <br /> 28,2<br /> <br /> 27,2<br /> <br /> 24,6<br /> <br /> 21,4<br /> <br /> 18,2<br /> <br /> 28,9 28,3<br /> <br /> 27,5<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 27,1<br /> <br /> 26,8<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 26,4<br /> <br /> 25,7<br /> <br /> Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?<br /> 1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.<br /> 2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.<br /> 3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.<br /> 4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 60: Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm<br /> A. 1986.<br /> B. 1995.<br /> C. 1992.<br /> D. 1985.<br /> Câu 61: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là<br /> A. sản xuất hàng tiêu dùng.<br /> B. điện tử tin học.<br /> C. cơ khí.<br /> D. năng lượng.<br /> Câu 62: Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ<br /> đường cơ sở, được gọi là:<br /> A. Vùng đặc quyền kinh tế.<br /> B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. Thềm lục địa.<br /> D. Nội thuỷ.<br /> Câu 63: Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện tuổi thọ trung bình cao?<br /> A. Thu hẹp.<br /> B. Mở rộng.<br /> C. Không thể xác định được thông qua tháp tuổi.<br /> D. Ổn định.<br /> Câu 64: Để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp, cần thiết phải<br /> A. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất.<br /> B. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp.<br /> C. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.<br /> D. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên.<br /> Câu 65: Các quá trình ngoại lực bao gồm :<br /> A. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ.<br /> B. phong hóa, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ.<br /> C. phong hóa, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ.<br /> D. phong hóa, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ.<br /> Câu 66: Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?<br /> A. Xích đạo, cận xích đạo, cận cực, ôn đới.<br /> B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.<br /> C. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.<br /> D. Nhiệt đới, cận xích đạo, ôn đới, cực.<br /> Câu 67: Loại khoáng sản có tiềm năng, giá trị kinh tế lớn nhất ở biển Đông nước ta là<br /> A. Muối biển.<br /> B. Dầu khí<br /> C. Titan.<br /> D. Cát trắng.<br /> Câu 68: Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó là<br /> A. Đời sống nhân dân được cải thiện<br /> B. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá<br /> C. Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến<br /> D. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 207<br /> <br /> Câu 69: Cho bảng số liệu sau:<br /> Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1986<br /> 1990<br /> 1995<br /> 2000<br /> 2005<br /> Nông – lâm – ngư nghiệp<br /> 49.5<br /> 45.6<br /> 32.6<br /> 23.4<br /> 16.8<br /> Công nghiệp – xây dựng<br /> 21.5<br /> 22.7<br /> 25.4<br /> 32.7<br /> 39.3<br /> Dịch vụ<br /> 29<br /> 31.7<br /> 42<br /> 43.9<br /> 42.9<br /> Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông<br /> Hồng giai đoạn 1986 đến 2005 ?<br /> A. Cột kết hợp đường B. Miền<br /> C. Cột.<br /> D. Tròn<br /> Câu 70: Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ<br /> A. dịch vụ tiêu dùng.<br /> B. dịch vụ sản xuất.<br /> C. dịch vụ công.<br /> D. dịch vụ kinh doanh.<br /> Câu 71: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là<br /> A. có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực nhạy cảm với những biến động<br /> chính trị thế giới.<br /> B. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với<br /> các nước.<br /> C. quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư<br /> nước ngoài.<br /> Câu 72: Dân thành thị của Liên bang Nga chủ yếu sống ở các đô thị<br /> A. nhỏ và trung bình.<br /> B. rất lớn và lớn.<br /> C. trung bình và rất lớn.<br /> D. lớn và trung bình.<br /> Câu 73: Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là<br /> A. cao dần từ tây sang đông.<br /> B. thấp dần từ tây sang đông.<br /> C. cao dần từ bắc xuống nam.<br /> D. thấp dần từ bắc xuống nam.<br /> Câu 74: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở<br /> A. Nam Bộ<br /> B. Bắc Bộ<br /> C. Bắc Trung Bộ<br /> D. Nam Trung Bộ<br /> Câu 75: Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp xích đạo là gió<br /> A. mùa.<br /> B. tây ôn đới.<br /> C. đông cực.<br /> D. mậu dịch.<br /> Câu 76: Biểu hiện nào sau đây không đúng với những tiến bộ của cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hiện nay?<br /> A. Các đồng cỏ tự nhiên được cải tạo.<br /> B. Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp.<br /> C. Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên.<br /> D. Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao.<br /> Câu 77: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là<br /> A. thương mại và tài chính.<br /> B. tài chính và du lịch.<br /> C. thương mại và du lịch.<br /> D. tài chính và giao thông vận tải.<br /> Câu 78: Những ngày nào sau đây ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?<br /> A. 22/6 và 21/3.<br /> B. 23/9 và 22/6.<br /> C. 21/3 và 23/9.<br /> D. 21/3 và 22/12.<br /> Câu 79: Hàng năm, trung bình số cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta là:<br /> A. 4 - 5 cơn.<br /> B. 3 - 4 cơn.<br /> C. 9 - 10 cơn.<br /> D. 2 - 3 cơn.<br /> Câu 80: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về môi trường nhân tạo?<br /> A. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người.<br /> B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người .<br /> C. Phụ thuộc vào sự tồn tại và sự chăm sóc của con người.<br /> D. Nếu không có bàn tay chăm sóc của con người thì các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị<br /> hủy hoại.<br /> --------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 207<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1