intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 108<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT<br /> QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;<br /> K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55.<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)<br /> Câu 41: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?<br /> A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation OH- trong nước là bazo.<br /> B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.<br /> C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.<br /> D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.<br /> Câu 42: Cho các chất: (CH3)2NH, C6H5OH, CH3NH2, NH3, CH3COOC2H5, HOOCCOOH. Số chất có khả<br /> năng làm đổi màu quỳ tím?<br /> A. 6<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 43: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa<br /> đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một<br /> muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là<br /> A. C2H4O2 và C3H6O2.<br /> B. C3H4O2 và C4H6O2.<br /> C. C3H6O2 và C4H8O2<br /> D. C2H4O2 và C5H10O2.<br /> Câu 44: Đường nho là trên gọi khác của đường:<br /> A. Fructozơ.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Glucozơ.<br /> D. Mantozơ.<br /> Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 2,0 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung<br /> dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm thổ đó là<br /> A. Mg và Ca.<br /> B. Be và Mg.<br /> C. Sr và Ba.<br /> D. Ca và Sr.<br /> Câu 46: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba<br /> phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào<br /> bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch<br /> AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít<br /> H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là<br /> A. 6,48 gam.<br /> B. 5,58 gam.<br /> C. 5,52 gam.<br /> D. 6,00 gam.<br /> Câu 47: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được<br /> hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm<br /> bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là<br /> A. 3,5.<br /> B. 2,5.<br /> C. 4,5.<br /> D. 5,5.<br /> Câu 48: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 32,4.<br /> B. 16,2.<br /> C. 21,6.<br /> D. 10,8.<br /> Câu 49: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số<br /> nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E<br /> gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16<br /> gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br /> trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là<br /> A. 4,68 gam<br /> B. 5,80 gam<br /> C. 5,44 gam<br /> D. 5,04 gam<br /> Câu 50: Trong các phát biểu sau:<br /> (1) Xenlulozơ không tan được trong nước Svayde.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> (2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.<br /> (3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.<br /> (4) Xenlulozơ là thành phần cấu tạo nên bộ khung của cây cối<br /> (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.<br /> (6) Xenlulozơ trinitrat là thuốc nổ không tạo khói<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 51: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M.<br /> Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở<br /> đktc). Giá trị của m là:<br /> A. 15,92<br /> B. 13,44<br /> C. 17,04<br /> D. 23,52<br /> Câu 52: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?<br /> A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.<br /> B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.<br /> C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.<br /> D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.<br /> Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng :<br /> xt, t o<br /> (1) X + O2 <br />  axit cacboxylic Y1<br /> (2) X + H2<br /> (3) Y1 + Y2<br /> <br /> o<br /> <br /> xt , t<br /> <br />  ancol Y2<br /> xt , t o<br /> <br />  Y3 + H2O<br /> <br /> <br /> <br /> Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của Y1 là :<br /> A. Axit propionic.<br /> B. Axit axetic.<br /> C. Axit metacrylic.<br /> D. Axit acrylic.<br /> Câu 54: A là một este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư. Đến khi phản ứng hoàn toàn<br /> thu được ancol B và 8,6 gam hỗn hợp muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D tác dụng<br /> với H2SO4 thu được 3 axit no, mạch hở, đơn chức, trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng<br /> phân của nhau. Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn là :<br /> A. C7H16O2.<br /> B. C5H10O2.<br /> C. C4H8O2.<br /> D. C6H12O2.<br /> Câu 55: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu<br /> được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam<br /> hỗn hợp muối. Giá trị của a là<br /> A. 46,24.<br /> B. 57,33.<br /> C. 43,115.<br /> D. 63.<br /> Câu 56: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng<br /> nhau:<br /> - Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam<br /> Ag.<br /> - Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z<br /> (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản<br /> ứng tạo ete của Y bằng 50%.<br /> Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng<br /> A. 50%.<br /> B. 30%.<br /> C. 60%.<br /> D. 40%.<br /> Câu 57: Este nào sau không được điều chế từ phản ưng của axit và ancol ?<br /> A. phenyl axetat.<br /> B. etyl axetat.<br /> C. etyl propylat.<br /> D. tristearin<br /> Câu 58: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín, thu<br /> được chất rắn Y có khối lượng (m – 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4<br /> đặc, nóng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy<br /> nhất. Giá trị m là:<br /> A. 20,16 gam.<br /> B. 19,52 gam.<br /> C. 22,08 gam.<br /> D. 25,28 gam.<br /> Câu 59: Phenol tạo kết tủa trắng khi cho vào<br /> A. dung dịch nước brom.<br /> B. dung dịch HCl.<br /> C. dung dịch NaCl.<br /> D. dung dịch NaOH.<br /> Câu 60: Cho các este : Metyl fomat (1), vinyl axetat (2), tripanmitin(3), Phenyl axetat (4), Vinyl benzoat<br /> (5). Dãy gồm các chất khi phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) không sinh ra ancol là<br /> A. (2), (3), (5).<br /> B. (1), (2), (3).<br /> C. (3), (4), (5).<br /> D. (1), (4), (5).<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 61: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (ZX
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0