intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

83
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50’ phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 03 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi<br /> 357<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> (Cho: H = 1, Zn = 65, Fe = 56, Mg = 24, Ca = 40, C = 12, O = 16, N = 14, Ba = 137, Si = 28, P<br /> = 31, Cu = 64, Cl = 35,5, Be = 9, Sr = 88, Na = 23, Al = 27, S = 32).<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Câu 41: Để hòa tan hết một lượng Al(OH)3 cần vừa đủ 300 gam dung dịch HCl 7,3%. Cũng hòa<br /> <br /> tan hết lượng Al(OH)3 đó, cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là<br /> A. 0,4.<br /> B. 0,3.<br /> C. 0,2.<br /> D. 0,1.<br /> Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (n, p và e) là 82; trong đó số hạt mang điện<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:<br /> A. 26<br /> B. 27<br /> C. 28<br /> D. 25<br /> Câu 43: Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử<br /> <br /> A nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo<br /> thứ tự) là<br /> A. 14 và 8.<br /> B. 16 và 8.<br /> C. 26 và 18.<br /> D. 13 và 9.<br /> Câu 44: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 thu được 6,8g chất rắn<br /> và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối<br /> khan thu được sau phản ứng là<br /> A. 5,8g.<br /> B. 6,5g.<br /> C. 6,3g.<br /> D. 4,2g.<br /> Câu 45: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?<br /> A. dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.<br /> B. dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3.<br /> C. dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2.<br /> D. dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl.<br /> Câu 46: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao,<br /> người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là<br /> A. 44,8 gam.<br /> B. 4,8 gam.<br /> C. 48,0 gam.<br /> D. 40,8 gam.<br /> Câu 47: 500 ml dung dịch NaOH 1,0 M có số mol tương ứng là<br /> A. 0,6 mol.<br /> B. 6,0 mol.<br /> C. 1,2 mol.<br /> D. 0,5 mol.<br /> Câu 48: Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là<br /> A. chu kì 4, phân nhóm VB.<br /> B. chu kì 4, phân nhóm VIIA.<br /> C. chu kì 4, phân nhóm VIIB.<br /> D. chu kì 4, phân nhóm IIA.<br /> Câu 49: Mg có 3 đồng vị:<br /> <br /> 24<br /> 12<br /> <br /> Mg ;<br /> <br /> 25<br /> 12<br /> <br /> Mg ;<br /> <br /> 26<br /> 12<br /> <br /> Mg và Clo có 2 đồng vị là<br /> <br /> 35<br /> 17<br /> <br /> Cl ;<br /> <br /> 37<br /> 17<br /> <br /> Cl . Có bao nhiêu loại<br /> <br /> phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?<br /> A. 6<br /> B. 10<br /> C. 12<br /> D. 9<br /> Câu 50: Cho luồng khí H2 dư đi qua CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,2 gam<br /> chất rắn duy. Khối lượng của CuO đã tham gia phản ứng là<br /> A. 16 gam.<br /> B. 24 gam<br /> C. 32 gam<br /> D. 4 gam<br /> Câu 51: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?<br /> A. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.<br /> B. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).<br /> C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> D. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.<br /> Câu 52: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Phân<br /> <br /> tử khối của oxit này bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với hiđro. X là nguyên tố<br /> A. C.<br /> B. Ge.<br /> C. Si.<br /> D. S.<br /> Câu 53: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử<br /> A. tăng dần.<br /> B. không đổi.<br /> C. giảm dần.<br /> D. không xác định.<br /> 65<br /> 63<br /> Câu 54: Đồng có 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành<br /> phần phần trăm của đồng vị 2965Cu là<br /> A. 27%.<br /> B. 20%.<br /> C. 73%.<br /> D. 80%.<br /> Câu 55: Tổng các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 11. Vậy số hiệu<br /> nguyên tử của X là:<br /> A. 17<br /> B. 15<br /> C. 11<br /> D. 16<br /> Câu 56: Nguyên tố hóa học Canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, thuộc chu kì 4, nhóm IIA.<br /> Điều khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.<br /> B. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.<br /> C. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20.<br /> D. Vỏ nguyên tử của nguyên tố có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.<br /> Câu 57: Số mol của Al2(SO4)3 có trong 342 gam dung dịch có nồng độ 5% là<br /> A. 0,12 mol.<br /> B. 0,05 mol.<br /> C. 0,025 mol.<br /> D. 0,15 mol.<br /> Câu 58: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu<br /> cần dùng để phản ứng hết với lượng CO2 nói trên là<br /> A. 200 ml.<br /> B. 150ml.<br /> C. 300 ml.<br /> D. 100 ml.<br /> Câu 59: Cho 3,68 gam hỗn hợp chứa Mg, Fe vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO 3)3 0,3M,<br /> Cu(NO3)2 0,4M và AgNO3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X<br /> và 9,08 gam chất rắn. Lọc bỏ chất rắn rồi cho NaOH dư vào X thấy có m gam kết tủa xuất hiện.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 8,97.<br /> B. 7,89.<br /> C. 7,98.<br /> D. 9,87.<br /> Câu 60: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?<br /> A. Na<br /> B. Cu<br /> C. Mg<br /> D. Al<br /> Câu 61: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại:<br /> A. K, Na, Mg, Al<br /> B. Na, K, Mg, Al<br /> C. K, Mg, Al, Na<br /> D. Al, Mg, Na, K<br /> Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 3,645 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch<br /> H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,68 lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong<br /> dung dịch X là<br /> A. 7,235 gam.<br /> B. 4,837 gam.<br /> C. 10,845 gam.<br /> D. 5,838 gam.<br /> Câu 63: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong<br /> dung dịch HCl, thu 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại là<br /> A. Ca và Be.<br /> B. Be và Mg.<br /> C. Ca và Ba.<br /> D. Mg và Ca.<br /> 3+<br /> Câu 64: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 73, trong đó số hạt mang điện<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Cấu hình electron của nguyên tử M là<br /> A. [Ar]3d34s2.<br /> B. [Ar]3d54s1.<br /> C. [Ar]3d64s2.<br /> D. [Ar]3d64s1.<br /> Câu 65: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng 1 nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp, tổng số điện tích hạt<br /> nhân của X và Y là 32. Biết Zx < ZY. ZY có giá trị là<br /> A. 12.<br /> B. 7.<br /> C. 33.<br /> D. 20.<br /> Câu 66: Tính khối lượng của electron có trong 1 kg sắt. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng là<br /> 55,85 gam và số proton trong hạt nhân của sắt là 26.<br /> A. 2,55.10-3 gam.<br /> B. 2,55.10-4 gam.<br /> C. 2,55 gam<br /> D. 0,255 gam.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 67: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?<br /> A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.<br /> 40<br /> Câu 68: Một đồng vị của kali là 19<br /> K . Nguyên tử này có số electron là<br /> A. 40<br /> B. 59<br /> C. 19<br /> D. 21<br /> Câu 69: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3,<br /> <br /> FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 70: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2 thì ta cần dùng một<br /> thuốc thử nào sau đây?<br /> A. Dung dịch FeCl2. B. Dung dịch H2SO4. C. Dung dịch HCl.<br /> D. Quỳ tím.<br /> Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 46g hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kim loại đứng kế tiếp nhau<br /> trong nhóm IIA, trong dung dịch HCl dư được 11,2 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Đó là muối<br /> cacbonat của hai kim loại<br /> A. Ca, Sr.<br /> B. Sr, Ba.<br /> C. Mg, Ca.<br /> D. Be, Mg.<br /> Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H 2SO4<br /> 6,25% (loãng) thì thu được dung dịch X trong đó nồng độ H2SO4 còn dư là 2,433%. Mặt khác,<br /> khi cho CO dư đi qua m gam MO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn<br /> hợp khí Y. Cho Y qua 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thì chỉ còn một khí duy nhất thoát ra, trong<br /> dung dịch thu được có chứa 2,96 gam muối. Tính giá trị của m<br /> A. 2,16 gam.<br /> B. 2,36 gam.<br /> C. 3,24 gam.<br /> D. 2,24 gam.<br /> Câu 73: 4,8 gam khí O2 ở (đkc) chiếm thể tích là<br /> A. 2,24 lít.<br /> B. 3,36 lít.<br /> C. 4,48 lít.<br /> D. 1,12 lít.<br /> +<br /> Câu 74: Cho dãy các nguyên tố và ion: Na(Z=11); K (Z=19): Al(Z=13); P(Z=15); O2- (Z=8)<br /> Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử và ion là<br /> A. O2-< K+
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0