intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

59
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Hóa học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50’ phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 03 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi<br /> 682<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> (Cho: H = 1, Zn = 65, Fe = 56, Mg = 24, Ca = 40, C = 12, O = 16, N = 14, Ba = 137, Si = 28, P<br /> = 31, Cu = 64, Cl = 35,5, Be = 9, Sr = 88, Na = 23, Al = 27, S = 32).<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br /> Câu 41: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong<br /> <br /> dung dịch HCl, thu 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại là<br /> A. Be và Mg.<br /> B. Mg và Ca.<br /> C. Ca và Be.<br /> D. Ca và Ba.<br /> Câu 42: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2 thu được 6,8g chất rắn<br /> và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối<br /> khan thu được sau phản ứng là<br /> A. 6,5g.<br /> B. 5,8g.<br /> C. 4,2g.<br /> D. 6,3g.<br /> Câu 43: Nguyên tố X có hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Phân<br /> tử khối của oxit này bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với hiđro. X là nguyên tố<br /> A. Si.<br /> B. S.<br /> C. C.<br /> D. Ge.<br /> Câu 44: Tổng các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X là 11. Vậy số hiệu<br /> nguyên tử của X là:<br /> A. 17<br /> B. 16<br /> C. 15<br /> D. 11<br /> Câu 45: Nguyên tố hóa học Canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, thuộc chu kì 4, nhóm IIA.<br /> Điều khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.<br /> B. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20.<br /> C. Vỏ nguyên tử của nguyên tố có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.<br /> D. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.<br /> Câu 46: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?<br /> A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.<br /> B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.<br /> C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).<br /> D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.<br /> Câu 47: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (n, p và e) là 82; trong đó số hạt mang điện<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:<br /> A. 28<br /> B. 25<br /> C. 26<br /> D. 27<br /> Câu 48: Số mol của Al2(SO4)3 có trong 342 gam dung dịch có nồng độ 5% là<br /> A. 0,12 mol.<br /> B. 0,05 mol.<br /> C. 0,025 mol.<br /> D. 0,15 mol.<br /> Câu 49: Để hòa tan hết một lượng Al(OH)3 cần vừa đủ 300 gam dung dịch HCl 7,3%. Cũng hòa<br /> tan hết lượng Al(OH)3 đó, cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là<br /> A. 0,1.<br /> B. 0,4.<br /> C. 0,2.<br /> D. 0,3.<br /> Câu 50: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu<br /> cần dùng để phản ứng hết với lượng CO2 nói trên là<br /> A. 300 ml.<br /> B. 200 ml.<br /> C. 150ml.<br /> D. 100 ml.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 51: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?<br /> A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.<br /> 40<br /> Câu 52: Một đồng vị của kali là 19<br /> K . Nguyên tử này có số electron là<br /> A. 21<br /> B. 19<br /> C. 59<br /> D. 40<br /> Câu 53: Cho m gam Ba vào 250 ml dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2<br /> <br /> (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 55 gam chất rắn khan. Giá trị của a là<br /> A. 2,0.<br /> B. 2,4.<br /> C. 0,4.<br /> D. 0,8.<br /> Câu 54: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận<br /> nào sau đây đúng ?<br /> A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.<br /> B. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.<br /> C. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.<br /> D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.<br /> Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 3,645 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch<br /> <br /> H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,68 lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong<br /> dung dịch X là<br /> A. 10,845 gam.<br /> B. 7,235 gam.<br /> C. 4,837 gam.<br /> D. 5,838 gam.<br /> Câu 56: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử<br /> A. giảm dần.<br /> B. không xác định.<br /> C. tăng dần.<br /> D. không đổi.<br /> 3+<br /> Câu 57: Một ion M có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 73, trong đó số hạt mang điện<br /> nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Cấu hình electron của nguyên tử M là<br /> A. [Ar]3d64s2.<br /> B. [Ar]3d34s2.<br /> C. [Ar]3d54s1.<br /> D. [Ar]3d64s1.<br /> Câu 58: 500 ml dung dịch NaOH 1,0 M có số mol tương ứng là<br /> A. 1,2 mol.<br /> B. 0,5 mol.<br /> C. 6,0 mol.<br /> D. 0,6 mol.<br /> Câu 59: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?<br /> A. dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2.<br /> B. dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.<br /> C. dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl.<br /> D. dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3.<br /> Câu 60: Tính khối lượng của electron có trong 1 kg sắt. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng là<br /> 55,85 gam và số proton trong hạt nhân của sắt là 26.<br /> A. 2,55.10-3 gam.<br /> B. 2,55 gam<br /> C. 0,255 gam.<br /> D. 2,55.10-4 gam.<br /> Câu 61: Tổng số hạt mang điện trong ion Al3+ là<br /> A. 24.<br /> B. 23.<br /> C. 12.<br /> D. 26.<br /> Câu 62: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?<br /> A. Cu<br /> B. Na<br /> C. Mg<br /> D. Al<br /> Câu 63: Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử<br /> <br /> A nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo<br /> thứ tự) là<br /> A. 13 và 9.<br /> B. 14 và 8.<br /> C. 26 và 18.<br /> D. 16 và 8.<br /> Câu 64: Cho 2 nguyên tố X, Y thuộc cùng 1 nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp, tổng số điện tích hạt<br /> nhân của X và Y là 32. Biết Zx < ZY. ZY có giá trị là<br /> A. 7.<br /> B. 33.<br /> C. 12.<br /> D. 20.<br /> Câu 65: Lớp electron thứ n có tối đa 18 electron. Giá trị n bằng<br /> A. n = 4<br /> B. n = 3<br /> C. n = 1<br /> D. n = 2<br /> Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 46g hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kim loại đứng kế tiếp nhau<br /> trong nhóm IIA, trong dung dịch HCl dư được 11,2 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Đó là muối<br /> cacbonat của hai kim loại<br /> A. Sr, Ba.<br /> B. Ca, Sr.<br /> C. Be, Mg.<br /> D. Mg, Ca.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 628<br /> <br /> Câu 67: Khi cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm<br /> <br /> NaOH và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:<br /> A. Màu hồng mất dần.<br /> B. Không có sự thay đổi màu.<br /> C. Màu xanh từ từ xuất hiện.<br /> D. Màu hồng từ từ xuất hiện.<br /> Câu 68: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2 thì ta cần dùng một<br /> thuốc thử nào sau đây?<br /> A. Quỳ tím.<br /> B. Dung dịch FeCl2. C. Dung dịch HCl.<br /> D. Dung dịch H2SO4.<br /> Câu 69: Cho 3,68 gam hỗn hợp chứa Mg, Fe vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO 3)3 0,3M,<br /> Cu(NO3)2 0,4M và AgNO3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X<br /> và 9,08 gam chất rắn. Lọc bỏ chất rắn rồi cho NaOH dư vào X thấy có m gam kết tủa xuất hiện.<br /> Giá trị của m là<br /> A. 7,98.<br /> B. 9,87.<br /> C. 7,89.<br /> D. 8,97.<br /> Câu 70: 4,8 gam khí O2 ở (đkc) chiếm thể tích là<br /> A. 4,48 lít.<br /> B. 1,12 lít.<br /> C. 3,36 lít.<br /> D. 2,24 lít.<br /> Câu 71: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3,<br /> FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 72: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao,<br /> người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là<br /> A. 48,0 gam.<br /> B. 4,8 gam.<br /> C. 44,8 gam.<br /> D. 40,8 gam.<br /> Câu 73: Mg có 3 đồng vị:<br /> <br /> 24<br /> 12<br /> <br /> Mg ;<br /> <br /> 25<br /> 12<br /> <br /> Mg ;<br /> <br /> 26<br /> 12<br /> <br /> Mg và Clo có 2 đồng vị là<br /> <br /> 35<br /> 17<br /> <br /> Cl ;<br /> <br /> 37<br /> 17<br /> <br /> Cl . Có bao nhiêu loại<br /> <br /> phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?<br /> A. 10<br /> B. 6<br /> C. 9<br /> D. 12<br /> 65<br /> Câu 74: Đồng có 2 đồng vị 2963Cu và 29<br /> Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành<br /> 65<br /> phần phần trăm của đồng vị 29 Cu là<br /> A. 73%.<br /> B. 80%.<br /> C. 20%.<br /> D. 27%.<br /> Câu 75: Nguyên tố R có Z = 25,vị trí của R trong bảng tuần hoàn là<br /> A. chu kì 4, phân nhóm IIA.<br /> B. chu kì 4, phân nhóm VIIB.<br /> C. chu kì 4, phân nhóm VIIA.<br /> D. chu kì 4, phân nhóm VB.<br /> Câu 76: Cho dãy các nguyên tố và ion: Na(Z=11); K+(Z=19): Al(Z=13); P(Z=15); O2- (Z=8)<br /> Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử và ion là<br /> A. Na
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2