SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
<br />
(Đề thi có 4 trang)<br />
<br />
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 - LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
ĐỀ THI MÔN: GDCD<br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Quy định nào sau đây thể hiện Nhà nước tạo điều kiện vật chất và tinh thần để đảm bảo cho công dân<br />
thực hiện bình đẳng về quyền và nghĩa vụ pháp lí?<br />
A. Nhà nước quy định về mức thưởng và học bổng cho những thí sinh đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh<br />
Đại học, Cao đẳng hàng năm.<br />
B. Nhà nước quy định mọi công dân đều có quyền được học tập, sáng tạo và nghiên cứu khoa học.<br />
C. Nhà nước quy định mọi công dân đều có quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan đại diện của Nhà nước.<br />
D. Nhà nước quy định điểm ưu tiên cho các thí sinh người dân tộc thiểu số, con thương binh, liệt sĩ trong<br />
thi tuyển Đại học, Cao đẳng.<br />
Câu 2: Vụ án Trương Năm Cam có nhiều cán bộ trong cơ quan bảo vệ pháp luật, cán bộ cao cấp trong cơ<br />
quan Đảng, Nhà nước Việt Nam có hành vi bảo kê, tiếp tay cho Năm Cam và đồng bọn như: Bùi Quốc Huy,<br />
Phạm Sỹ Chiến, Trần Mai Hạnh….là các cán bộ cấp cao của bộ công an. Bộ chính trị, ban bí thư đã chỉ đạo,<br />
Đảng uỷ công an, ban cán sự các cấp, các ngành nhanh chóng xử lí nghiêm túc, triệt để những cán bộ , đảng<br />
viên sai phạm. Điều này đúng với nội dung nào sau đây?<br />
A. Mọi người dân lao động, không phân biệt ngành nghề khi vi phạm pháp luật thì bị xử lí theo quy định<br />
của pháp luật.<br />
B. Mọi công dân không phân biệt địa vị, tôn giáo, thành phần kinh tế, độ tuổi khi vi phạm pháp luật đều bị<br />
xử lí theo quy định của pháp luật.<br />
C. Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm<br />
pháp lí theo quy định của pháp luật.<br />
D. Công dân dù ở địa vị nào, độ tuổi nào, làm bất cứ ngành nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu<br />
trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật.<br />
Câu 3: “Mọi công dân bình đẳng trước pháp luật” là một trong những quyền cơ bản của công dân được quy<br />
định tại chương và điều nào sau đây hiến pháp 2013?<br />
A. Điều 20, chương 2. B. Điều 53, chương 2. C. Điều 16, chương 2. D. Điều 6, chương 2.<br />
Câu 4: Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và có nhiệm vụ như nhau, nhưng<br />
mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc vào<br />
A. Những người xung quanh.<br />
B. Quy định của Nhà nước.<br />
C. Khả năng, hoàn cảnh của mỗi người.<br />
D. Tình hình thực tế của mỗi người.<br />
Câu 5: Bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt<br />
A. đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá, trình độ phát triển kinh tế.<br />
B. đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá, vùng miền.<br />
C. đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá, tiếng nói, chữ viết.<br />
D. đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá, không phân biệt chủng tộc màu da.<br />
Câu 6: Vợ chồng anh An có 2 người con 1 trai 1 gái. Ý định của vợ chồng anh là sẽ tạo điều kiện cho cậu con<br />
trai đi học đại học còn con gái lớn gả chồng nên chỉ cần học hết lớp 12. Suy nghĩ của vợ chồng anh An là<br />
A. không chăm lo giáo dục, học tập và phát triển giữa các con. B. phân biệt đối xử giữa con trai và con gái<br />
C. phân biệt đối xử giữa con đẻ và con nuôi.<br />
D. hành hạ, ngược đãi các con.<br />
Câu 7: Bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm: bình đẳng về tiêu chuẩn độ tuổi khi tuyển dụng; được đối xử<br />
bình đẳng tại nơi làm việc về việc làm, tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội, điều kiện lao động và các điều<br />
kiện khác. Nội dung trên thể hiện công dân<br />
A. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. B. bình đẳng về tôn giáo.<br />
C. bình đẳng trong lao động.<br />
D. bình đẳng về dân tộc.<br />
Câu 8: Bạn Hồng thường xuyên có những bài viết được đăng trên các tạp chí, bạn Hồng đã sử dụng tốt quyền<br />
nào sau đây ?<br />
A. Quyền tự do học tập, sáng tạo.<br />
B. Quyền bảo vệ danh dự, nhân phẩm.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
C. Quyền tự do ngôn luận theo qui định pháp luật.<br />
D. Quyền tự do cá nhân.<br />
Câu 9: Hiến pháp đầu tiên nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được quốc hội thông qua vào ngày, tháng, năm nào?<br />
A. 9 tháng 5 năm 1946<br />
B. 6 tháng 1 năm 1946<br />
C. 9 tháng 12 năm 1946 D. 9 tháng 11 năm 1946<br />
Câu 10: Ai có quyền được xâm phạm đến tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của người khác?<br />
A. Mọi công dân.<br />
B. Cơ quan điều tra<br />
C. Không ai có quyền<br />
D. Toà án, viện kiểm sát.<br />
Câu 11: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú; tôn trọng và giữ gìn danh<br />
dự, nhân phẩm và uy tín của nhau, tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo của nhau; giúp đỡ và tạo điều<br />
kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là<br />
A. bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.<br />
B. bình đẳng giữa vợ và chồng về quyền và lợi ích.<br />
C. bình đẳng giữa vợ và chồng về quyền và nghĩa vụ.<br />
D. bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản.<br />
Câu 12: Theo qui định số 34/2010/ NĐ- CP ngày 2/4/2010 của chính phủ qui định. Người từ đủ 16 tuổi đến<br />
dưới 18 tuổi điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 50cm3 trở lên sẽ bị xử lí<br />
A. Phạt tiền từ 60.000 đến 80.000.<br />
B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 50.000 đến 100.000 đồng.<br />
C. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đến 80.000 đồng.<br />
D. Phạt cảnh cáo và tạm giữ xe.<br />
Câu 13: Anh Thành vừa tốt nghiệp đại học, anh có kế hoạch mở công ty riêng tại Hà Nội. Để công ty đi vào<br />
hoạt động mang tính pháp lí anh Thành cần phải làm việc gì?<br />
A. Chuẩn bị vốn.<br />
B. Chuẩn bị nhân sự.<br />
C. Đăng kí kinh doanh. D. Chuẩn bị mặt bằng<br />
Câu 14: Chị Minh muốn đi học thạc sĩ để nâng cao trình độ chuyên môn nhưng chồng chị không đồng ý, anh<br />
cho rằng phụ nữ không cần phải học cao chỉ cần chăm chút cho gia đình tốt là được. Suy nghĩ của chồng chị<br />
Minh vi phạm quyền nào sau đây?<br />
A. Bình đẳng nam nữ<br />
B. Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân<br />
C. Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản.<br />
D. Bình đẳng lao động nam và nữ.<br />
Câu 15: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là mọi cá nhân tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế, từ<br />
việc lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh<br />
A. hình thức tổ chức kinh doanh, đến thực hiện các nghĩa vụ trong kinh doanh đều bình đẳng theo quy định<br />
của pháp luật.<br />
B. lựa chọn các loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, đến thực hiện các nghĩa vụ trong kinh<br />
doanh đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.<br />
C. lựa chon nơi đăng kí kinh doanh, đến thực hiện các nghĩa vụ trong kinh doanh đều bình đẳng theo quy<br />
định của pháp luật.<br />
D. lựa chọn mặt hàng kinh doanh, đến thực hiện các nghĩa vụ trong kinh doanh đều bình đẳng theo quy<br />
định của pháp luật.<br />
Câu 16: Pháp luật nước ta quy định quyền bình đẳng trong hôn nhân tạo cơ sở để vợ chồng<br />
A. đảm bảo sự bình đẳng giữa nam và nữ.<br />
B. củng cố tình yêu, đảm bảo sự bền vững của hạnh phúc gia đình.<br />
C. củng cố tình yêu, đảm bảo bình đẳng về nghĩa vụ giữa vợ và chồng.<br />
D. củng cố tình yêu, đảm bảo bình đẳng về quyền lợi gữa vợ và chồng.<br />
Câu 17: Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao<br />
động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là:<br />
A. Hợp đồng kinh tế.<br />
B. Hợp đồng lao động.<br />
C. Hợp đồng dân sự.<br />
D. Hợp đồng thuê mướn.<br />
Câu 18: Công dân bình đẳng trước pháp luật là công dân bình đẳng về<br />
A. trách nhiệm pháp lí.<br />
B. quyền và nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí.<br />
C. quyền và nghĩa vụ pháp lí.<br />
D. công dân nam và nữ.<br />
Câu 19: Bạn Hoà là người dân tộc Dao, kì thi THPT quốc gia vừa qua bạn không đủ điểm xét vào trường Đại<br />
học bạn mong muốn. Bạn đã đăng kí học tại trường Đại học dân tộc dự bị. Năm nay bạn không phải dự thi<br />
THPT Quốc gia nhưng bạn vẫn được xét vào học các trường theo nguyện vọng. Trường hợp bạn Hoà thể hiện<br />
điều gì trong pháp luật Việt Nam?<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
A. Bình đẳng của công dân<br />
B. Bình đẳng giữa các dân tộc trong giáo dục.<br />
C. Thiên vị người dân tộc thiểu số.<br />
D. Bất bình đẳng giữa các thí sinh.<br />
Câu 20: Tôn giáo nào sau đây do người Việt Nam sáng lập ra?<br />
A. Phật giáo và thờ cúng tổ tiên.<br />
B. Phật giáo và hoà hảo.<br />
C. Phật giáo và cao đài.<br />
D. Cao đài và hoà hảo.<br />
Câu 21: Không ai bị bắt nếu không có quyết định của toà án, quyết định phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ<br />
trường hợp phạm tội quả tang, là quyền tự do cơ bản nào của công dân?<br />
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khoẻ.<br />
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.<br />
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.<br />
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.<br />
Câu 22: Việc mua bán, đổi, cho vay, mượn và những giao dịch dân sự khác liên quan đến tài sản chung, có<br />
gía trị lớn hoặc nguồn sống duy nhất của gia đình, việc dùng tài sản đầu tư cho kinh doanh phải bàn bạc, thoả<br />
thuận giữa vợ và chồng. Nội dung này thể hiện:<br />
A. Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ hôn nhân.<br />
B. Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ kinh tế.<br />
C. Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản.<br />
D. Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.<br />
Câu 23: Các qui phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp<br />
A. mà Nhà nước là đại diện.<br />
B. công nhân và nhân dân lao động mà Nhà nước là đại diện.<br />
C. thống trị mà Nhà nước là đại diện.<br />
D. cầm quyền mà Nhà nước là đại diện.<br />
Câu 24: Tuấn nghiện game, thiếu nợ quán game 2triệu không có tiền trả, sau nhiều lần đòi Tuấn không được,<br />
chủ quán đã bắt và nhốt Tuấn vào phòng trống và đánh đập. Hành vi của chủ quán Game vi phạm quyền nào<br />
của công dân?<br />
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể và quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự<br />
nhân phẩm của công dân.<br />
B. Quyền bình đẳng của công dân và quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.<br />
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của công dân.<br />
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân, quyền tự do ngôn luận<br />
Câu 25: Thực hiện pháp luật là quá trình có mục đích, làm cho những qui định của pháp luật đi vào<br />
A. thực tiễn, trở thành những hành vi không hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.<br />
B. thực tiễn, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.<br />
C. cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.<br />
D. cuộc sống, trở thành những hành vi không hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.<br />
Câu 26: Nghiêm cấm mọi hành vi vi phạm quyền tự do tôn giáo, lợi dụng các vấn đề dân tộc, tín ngưỡng, tôn<br />
giáo để<br />
A. tuyên truyền văn hoá đồi truỵ<br />
B. kinh doanh trục lợi.<br />
C. hoạt động trái pháp luật.<br />
D. lợi dụng niềm tin của nhân dân<br />
Câu 27: Bình và Tâm là 2 bạn học cùng lớp, khi 2 người náy sinh mâu thuẫn, Tâm đã tung tin xấu bịa đặt về<br />
Bình trên Facebook. Anh chị lựa chọn cách ứng xử nào cho phù hợp qui định của pháp luật ?<br />
A. Chia sẻ thông tin đó cho người khác.<br />
B. Coi như không biết gì.<br />
C. Khuyên Bình nói xấu lại Tâm.<br />
D. Khuyên Tâm nên gỡ bài viết đó xuống.<br />
Câu 28: Hành vi nào sau đây là tuân thủ pháp luật?<br />
A. Người kinh doanh, kinh doanh những mặt hàng mà pháp luật không cấm.<br />
B. Công dân tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật.<br />
C. Thanh niên thực hiện nghĩa vụ quân sự<br />
D. Cảnh sát giao thông xử lí người tham gia giao thông không đội mũ bảo hiểm.<br />
Câu 29: Hiện nay có một số khách đi tham quan tại các chùa chiền ở nước ta. Họ có hành vi ăn cắp cổ vật và<br />
đập phá cảnh quan nhà chùa. Hành vi của họ là vi phạm pháp luật nào sau đây?<br />
A. Kỉ luật nhà chùa<br />
B. Hành chính.<br />
C. Dân sự.<br />
D. Hình sự.<br />
Câu 30: Trong trường hợp bắt người khẩn cấp, người ra lệnh bắt khẩn cấp phải báo ngay cho<br />
A. Uỷ ban nhân dân bằng văn bản để xét phê chuẩn.<br />
B. Toà án cấp trên bằng văn bản để xét phê chuẩn.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
C. Viện kiểm sát bằng cấp bằng văn bản để xét phê chuẩn.<br />
D. Toà án bằng cấp bằng văn bản để xét phê chuẩn.<br />
Câu 31: Trường hợp nào dưới đây bất kì ai cũng có quyền được bắt ?<br />
A. Phạm tội quả tang hoặc có lệnh truy nã.<br />
B. Bị nghi ngờ phạm tội.<br />
C. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.<br />
D. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.<br />
Câu 32: Ý kiến nào sau đây là đúng trong bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân?<br />
A. Công dân ở bất kì độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí như nhau.<br />
B. Công dân nào vi phạm qui định của các cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỉ luật<br />
C. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật.<br />
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm thì phải chịu trách nhiệm pháp lí.<br />
Câu 33: Chị Minh theo đạo thiên chúa giáo từ nhỏ, chị kết hôn với anh Thanh (bên lương) được một thời gian<br />
ngắn thì anh Thanh bắt chị phải từ bỏ đạo của mình vì anh cho rằng đạo là mê tín dị đoan. Việc làm của anh<br />
Thanh vi phạm quyền bình đẳng nào?<br />
A. Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân và bình đẳng tôn giáo, tín ngưỡng.<br />
B. Bình đẳng giữa vợ, chồng và bình đẳng tôn giáo.<br />
C. Bình đẳng trong hôn nhân và bình đẳng tôn giáo.<br />
D. Bình đẳng về tôn giáo và dân tộc.<br />
Câu 34: Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng thoả thuận với bên bán hàng là khi đó bên<br />
mua đã có hành vi vi phạm phạm pháp luật nào?<br />
A. Hình sự<br />
B. Hành chính.<br />
C. Kỉ luật.<br />
D. Dân sự<br />
Câu 35: “Trong cuộc tổng tuyển cử, hễ là người muốn lo việc nước thì đều có thể ra ứng cử, hễ công dân thì<br />
đều có quyền đi bầu cử, không phân chia trai gái, giàu nghèo, tôn giáo, nòi giống, giai cấp đảng phái” Tuyên<br />
bố của chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ.<br />
B. Bình dẳng giữa các giai cấp.<br />
C. Bình đẳng giữa các dân tộc.<br />
D. Bình đẳng giữa các tôn giáo.<br />
Câu 36: Là một hình thức tín ngưỡng có tổ chức, với những quan niệm giáo lí thể hiện sự tín ngưỡng và<br />
những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái tín ngưỡng ấy, là nội dung của khái niệm nào?<br />
A. Khái niệm lễ nghi tôn giáo.<br />
B. Khái niệm tôn giáo<br />
C. Khái niệm mê tín.<br />
D. Khái niệm tín ngưỡng<br />
Câu 37: Những trường hợp sau, trường hợp nào được ra lệnh bắt khẩn cấp?<br />
A. Bắt người đang có lệnh truy nã.<br />
B. Người vừa phạm tội có người chính mắt trông thấy.<br />
C. Người phạm tội quả tang.<br />
D. Ông A tham nhũng của Nhà nước số tiền hơn 9.000.000 tỉ đồng, các cơ quan điều tra có đủ căn cứ để<br />
bắt tạm giam, tiếp tục điều tra.<br />
Câu 38: . Người đang điều khiển xe sử dụng ô (dù), điện thoại di động, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính<br />
bị phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng (điểm o khoản 3 điều 6- nghị định số 46/2016/NĐ-CP ngày<br />
26/5/2016). Quy định trên thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?<br />
A. Tính thống nhất của pháp luật.<br />
B. Tính quyền lực và bắt buộc chung của pháp luật.<br />
C. Tính xã hội của pháp luật.<br />
D. Tính chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật.<br />
Câu 39: Tôn giáo nào sau đây được hoạt động theo khuôn khổ pháp luật Việt Nam?<br />
A. Đạo Hồi.<br />
B. Đạo Bàlamôn<br />
C. Đạo 19 Hùng vương D. Đạo do thái.<br />
Câu 40: Ngày 9/6/2016 hội đồng bầu cử quốc gia đã công bố nghị quyết về kết quả bầu cử đại biểu quốc hội<br />
khoá XIV, danh sách những người trúng cử. Theo đó có 86/ 496 đại biểu trúng cử, tương ứng 17,30% tổng đại<br />
biểu trúng cử là người dân tộc thiểu số. Kết quả trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Các dân tộc Việt Nam đều bình đẳng về chính trị.<br />
B. Các dân tộc Việt Nam đều bình đẳng về văn hoá, giáo dục.<br />
C. Các dân tộc Việt Nam đều bình đẳng về kinh tế.<br />
D. Sự bất bình đẳng giữa các dân tộc<br />
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Giám thị coi thi không giải thích gì thêm<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />